Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Thái Bình cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Thái Bình.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Thái Bình: 06000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Thái Bình là 06000. Và Bưu cục cấp 1 Thái Bình có địa chỉ tại Số 355, Đường Phổ Lý Bôn, Phường Đề Thám, Thành Phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Đông Hưng | 06800 |
Huyện Hưng Hà | 06700 |
Huyện Kiến Xương | 06200 |
Huyện Quỳnh Phụ | 06600 |
Huyện Thái Thụy | 06400 |
Huyện Tiền Hải | 06300 |
Huyện Vũ Thư | 06900 |
Thành phố Thái Bình | 06100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Thái Bình |
06000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
06001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
06002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
06003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
06004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
06005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
06009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
06010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
06011 |
10 |
Báo Thái Bình |
06016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
06021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
06030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
06035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
06036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
06040 |
16 |
Sở Công Thương |
06041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
06042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
06043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
06044 |
20 |
Sở Tài chính |
06045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
06046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
06047 |
23 |
Công an tỉnh |
06049 |
24 |
Sở Nội vụ |
06051 |
25 |
Sở Tư pháp |
06052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
06053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
06054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
06055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
06056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
06057 |
31 |
Sở Xây dựng |
06058 |
32 |
Sở Y tế |
06060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
06061 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
06063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
06064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh Thái Bình |
06065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam |
06066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
06067 |
39 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
06070 |
40 |
Cục Thuế |
06078 |
41 |
Chi Cục Hải quan |
06079 |
42 |
Cục Thống kê |
06080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
06081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
06085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
06086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
06087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
06088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
06089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
06090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
06091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
06092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
06093 |
1. Mã ZIP Thành phố Thái Bình
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
410000 |
Bưu cục cấp 1 GD THÁI BÌNH |
Số 355, Phố Lý Bôn, Phường Đề Thám, Thái Bình |
411300 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục KHL Thái Bình |
Phố Lý Bôn, Phường Đề Thám, Thái Bình |
411080 |
Bưu cục cấp 3 HCC Thái Bình |
Phố Lý Bôn, Phường Đề Thám, Thái Bình |
412590 |
Bưu cục cấp 3 An Lễ |
Thôn Gia Lễ, Xã Đông Mỹ, Thái Bình |
415750 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Đác |
Thôn Nam Hưng, Xã Vũ Lạc, Thái Bình |
411390 |
Điểm BĐVHX Hoàng Diệu |
Thôn Duy Tân, Xã Hoàng Diệu, Thái Bình |
411410 |
Điểm BĐVHX Vhx Tiền Phong |
Tổ 5, Xã Tiền Phong, Thái Bình |
411770 |
Điểm BĐVHX Vhx Phú Xuân |
Thôn Phú Lạc, Xã Phú Xuân, Thái Bình |
411840 |
Điểm BĐVHX Vhx Trần Lãm |
Tổ 9, Xã Trần Lãm, Thái Bình |
411810 |
Điểm BĐVHX Vhx Vũ Chính |
Thôn Tống văn, Xã Vũ Chính, Thái Bình |
411750 |
Điểm BĐVHX Vhx Đông Hòa |
Thôn Nam Cầu Nhân, Xã Đông Hoà, Thái Bình |
411790 |
Điểm BĐVHX Vhx Vũ Phúc |
Thôn Bắc Sơn, Xã Vũ Phúc, Thái Bình |
412610 |
Điểm BĐVHX Đông Thọ |
Thôn Đoàn Kết, Xã Đông Thọ, Thái Bình |
414960 |
Điểm BĐVHX Tân Bình |
Thôn Dinh, Xã Tân Bình, Thái Bình |
415770 |
Điểm BĐVHX Vũ Đông |
Thôn Quang Trung, Xã Vũ Đông, Thái Bình |
415751 |
Điểm BĐVHX Vũ Lạc |
Thôn Thượng Cầm, Xã Vũ Lạc, Thái Bình |
410100 |
Bưu cục khai thác cấp 1 KTC1 Thái Bình |
Số 355, Phố Lý Bôn, Phường Đề Thám, Thái Bình |
410900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Thái Bình |
Phố Lý Bôn, Phường Đề Thám, Thái Bình |
2. Mã ZIP Huyện Đông Hưng
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
412240 |
Bưu cục cấp 3 Châu Giang |
Thôn Châu Giang, Xã Đông Phong, Huyện Đông Hưng |
412270 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Vàng |
Thôn Nam, Xã Đông Phương, Huyện Đông Hưng |
412520 |
Bưu cục cấp 3 Phố Tăng |
Thôn Tăng, Xã Phú Châu, Huyện Đông Hưng |
412400 |
Bưu cục cấp 3 Tiên Hưng |
Thôn Thần Khê, Xã Thăng Long, Huyện Đông Hưng |
412360 |
Bưu cục cấp 3 Mê Linh |
Thôn Hữu, Xã Mê Linh, Huyện Đông Hưng |
412130 |
Bưu cục cấp 3 Đống Năm |
Thôn Cầu Năm, Xã Đông Động, Huyện Đông Hưng |
412190 |
Điểm BĐVHX Đông Á |
Thôn Trưng Trắc A, Xã Đông Á, Huyện Đông Hưng |
412220 |
Điểm BĐVHX Đông Lĩnh |
Thôn Đông An, Xã Đông Lĩnh, Huyện Đông Hưng |
412630 |
Điểm BĐVHX Đông Hoàng |
Thôn Thái hòa 1, Xã Đông Hoàng, Huyện Đông Hưng |
412600 |
Điểm BĐVHX Đông Dương |
Thôn Cầu Thượng, Xã Đông Dương, Huyện Đông Hưng |
412620 |
Điểm BĐVHX Đông Xuân |
Thôn Lê lợi 1, Xã Đông Xuân, Huyện Đông Hưng |
412350 |
Điểm BĐVHX An Châu |
Thôn Kim Châu 2, Xã An Châu, Huyện Đông Hưng |
412290 |
Điểm BĐVHX Đông Xá |
Thôn Tây Bình Cách, Xã Đông Xá, Huyện Đông Hưng |
412510 |
Điểm BĐVHX Minh Châu |
Thôn Thọ Tiến, Xã Minh Châu, Huyện Đông Hưng |
412430 |
Điểm BĐVHX Bạch Đằng |
Thôn Hậu Trung 1, Xã Bạch Đằng, Huyện Đông Hưng |
412540 |
Điểm BĐVHX Trọng Quan |
Thôn Hưng Quan, Xã Trọng Quan, Huyện Đông Hưng |
412300 |
Điểm BĐVHX Đông Sơn |
Thôn Bắc, Xã Đông Sơn, Huyện Đông Hưng |
412180 |
Điểm BĐVHX Đông Giang |
Thôn Lương Đống, Xã Đông Giang, Huyện Đông Hưng |
412210 |
Điểm BĐVHX Đông Huy |
Thôn Nam Châu, Xã Đông Huy, Huyện Đông Hưng |
412500 |
Điểm BĐVHX Hợp Tiến |
Thôn Tiến Thắng, Xã Hợp Tiến, Huyện Đông Hưng |
412480 |
Điểm BĐVHX Hoa Lư |
Thôn Kim Bôi, Xã Hoa Lư, Huyện Đông Hưng |
412250 |
Điểm BĐVHX Đông Kinh |
Thôn Duyên Hà, Xã Đông Kinh, Huyện Đông Hưng |
412160 |
Điểm BĐVHX Đông Vinh |
Thôn Văn Ông Đoài, Xã Đông Vinh, Huyện Đông Hưng |
412580 |
Điểm BĐVHX Đông Quang |
Thôn Cộng Hòa, Xã Đông Quang, Huyện Đông Hưng |
412490 |
Điểm BĐVHX Chương Dương |
Thôn Cao Mỗ Đông, Xã Chương Dương, Huyện Đông Hưng |
412230 |
Điểm BĐVHX Đông Tân |
Thôn Tây Thượng Liệt, Xã Đông Tân, Huyện Đông Hưng |
412150 |
Điểm BĐVHX Đông Hà |
Thôn Nam Song, Xã Đông Hà, Huyện Đông Hưng |
412410 |
Điểm BĐVHX Hồng Việt |
Thôn 1, Xã Hồng Việt, Huyện Đông Hưng |
412380 |
Điểm BĐVHX Lô Giang |
Thôn Hoàng Nông, Xã Lô Giang, Huyện Đông Hưng |
412440 |
Điểm BĐVHX Hoa Nam |
Thôn Vạn thắng, Xã Hoa Nam, Huyện Đông Hưng |
412420 |
Điểm BĐVHX Hồng Châu |
Thôn Cộng Hòa, Xã Hồng Châu, Huyện Đông Hưng |
412450 |
Điểm BĐVHX Hồng Giang |
Thôn Nam An, Xã Hồng Giang, Huyện Đông Hưng |
412340 |
Điểm BĐVHX Phú Lương |
Thôn Duyên Tục, Xã Phú Lương, Huyện Đông Hưng |
412330 |
Điểm BĐVHX Đô Lương |
Thôn 4, Xã Đô Lương, Huyện Đông Hưng |
412120 |
Điểm BĐVHX Đông Các |
Thôn Đông Các, Xã Đông Các, Huyện Đông Hưng |
412100 |
Bưu cục cấp 2 Đông Hưng |
Tổ 3, Thị Trấn Đông Hưng, Huyện Đông Hưng |
412320 |
Điểm BĐVHX Liên Giang |
Thôn Kim Ngọc 1, Xã Liên Giang, Huyện Đông Hưng |
412560 |
Điểm BĐVHX Nguyên Xá |
Thôn Bắc Lạng, Xã Nguyên Xá, Huyện Đông Hưng |
412530 |
Điểm BĐVHX Phong Châu |
Thôn Khuốc Tây, Xã Phong Châu, Huyện Đông Hưng |
412260 |
Điểm BĐVHX Đông Cường |
Thôn Xuân Thọ, Xã Đông Cường, Huyện Đông Hưng |
412317 |
Điểm BĐVHX Đông La |
Thôn Bảo Châu, Xã Đông La, Huyện Đông Hưng |
412116 |
Điểm BĐVHX Đông Hợp |
Thôn Long Bối, Xã Đông Hợp, Huyện Đông Hưng |
3. Mã ZIP Huyện Hưng Hà
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
414200 |
Bưu cục cấp 2 Bưu cục Giao dịch Hưng Hà 414200 |
Khu Nhân Cầu 1, Thị Trấn Hưng Hà, Huyện Hưng Hà |
414540 |
Bưu cục cấp 3 Hưng Nhân |
Thôn Thị An, Xã Phú Sơn, Huyện Hưng Hà |
414720 |
Bưu cục cấp 3 Chiều Dương |
Thôn Thanh Triều, Xã Tân Lễ, Huyện Hưng Hà |
414360 |
Bưu cục cấp 3 Cống Rút |
Thôn Nhân Phú, Xã Hùng Dũng, Huyện Hưng Hà |
414500 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Nhội |
Thôn Minh Xuyên, Xã Hồng Minh, Huyện Hưng Hà |
414270 |
Điểm BĐVHX Kim Trung |
Thôn Nghĩa thôn, Xã Kim Trung, Huyện Hưng Hà |
414260 |
Điểm BĐVHX Tân Tiến |
Thôn An Nhân, Xã Tân Tiến, Huyện Hưng Hà |
414590 |
Điểm BĐVHX Hồng An |
Thôn Việt Thắng, Xã Hồng An, Huyện Hưng Hà |
414380 |
Điểm BĐVHX Điệp Nông |
Thôn Việt Yên, Xã Điệp Nông, Huyện Hưng Hà |
414240 |
Điểm BĐVHX Hồng Lĩnh |
Thôn Vũ Đông, Xã Hồng Lĩnh, Huyện Hưng Hà |
414250 |
Điểm BĐVHX Thống Nhất |
Xóm 1, Xã Thống Nhất, Huyện Hưng Hà |
414310 |
Điểm BĐVHX Phúc Khánh |
Thôn Khánh Mỹ, Xã Phúc Khánh, Huyện Hưng Hà |
414650 |
Điểm BĐVHX Hòa Tiến |
Thôn Vải, Xã Hoà Tiến, Huyện Hưng Hà |
414630 |
Điểm BĐVHX Cộng Hòa |
Thôn Đồng Thái, Xã Cộng Hoà, Huyện Hưng Hà |
414410 |
Điểm BĐVHX Dân Chủ |
Thôn Đan Hội, Xã Dân Chủ, Huyện Hưng Hà |
414490 |
Điểm BĐVHX Minh Hòa |
Thôn Thanh Lãng, Xã Minh Hoà, Huyện Hưng Hà |
414530 |
Điểm BĐVHX Độc Lập |
Thôn Lộc Thọ, Xã Độc Lập, Huyện Hưng Hà |
414330 |
Điểm BĐVHX Chi Lăng |
Thôn Tiền Phong, Xã Chi Lăng, Huyện Hưng Hà |
414450 |
Điểm BĐVHX Đông Đô |
Thôn Hữu Đô Kỳ, Xã Đông Đô, Huyện Hưng Hà |
414460 |
Điểm BĐVHX Bắc Sơn |
Thôn Tân Dân, Xã Bắc Sơn, Huyện Hưng Hà |
414350 |
Điểm BĐVHX Minh Tân |
Thôn Kiều Trai, Xã Minh Tân, Huyện Hưng Hà |
414400 |
Điểm BĐVHX Văn Cẩm |
Thôn Trung đình, Xã Văn Cẩm, Huyện Hưng Hà |
414430 |
Điểm BĐVHX Duyên Hải |
Thôn Khả tân, Xã Duyên Hải, Huyện Hưng Hà |
414710 |
Điểm BĐVHX Canh Tân |
Thôn Lưu Xá Nam, Xã Canh Tân, Huyện Hưng Hà |
414670 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa |
Thôn Cun, Xã Tân Hoà, Huyện Hưng Hà |
414690 |
Điểm BĐVHX Thái Hưng |
Thôn Chiềng, Xã Thái Hưng, Huyện Hưng Hà |
414290 |
Điểm BĐVHX Văn Lang |
Thôn Phú Khu, Xã Văn Lang, Huyện Hưng Hà |
414610 |
Điểm BĐVHX Liên Hiệp |
Thôn Quang Chiêm, Xã Liên Hiệp, Huyện Hưng Hà |
414320 |
Điểm BĐVHX Thái Phương |
Thôn Trắc Dương, Xã Thái Phương, Huyện Hưng Hà |
414370 |
Điểm BĐVHX Đoan Hùng |
Thôn Chấp Trung 2, Xã Đoan Hùng, Huyện Hưng Hà |
414470 |
Điểm BĐVHX Tây Đô |
Thôn Nội Thôn, Xã Tây Đô, Huyện Hưng Hà |
414526 |
Điểm BĐVHX Chí Hoà |
Thôn Vị Giang, Xã Chí Hoà, Huyện Hưng Hà |
414236 |
Điểm BĐVHX Minh Khai |
Thôn Đồng Lạc, Xã Minh Khai, Huyện Hưng Hà |
414578 |
Điểm BĐVHX Tiến đức |
Thôn Dương Xá, Xã Tiến Đức, Huyện Hưng Hà |
4. Mã ZIP Huyện Kiến Xương
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
415500 |
Bưu cục cấp 2 Bưu cục Giao dịch Kiến Xương |
Khu Công Hòa, Thị Trấn Thanh Nê, Huyện Kiến Xương |
415840 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Sóc |
Thôn 2, Xã Vũ Quý, Huyện Kiến Xương |
415580 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Lụ |
Thôn An Thái, Xã Lê Lợi, Huyện Kiến Xương |
416000 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Gốc |
Thôn Điện Biên, Xã Bình Thanh, Huyện Kiến Xương |
416050 |
Điểm BĐVHX Minh Hưng |
Thôn Nguyên Kinh 1, Xã Minh Hưng, Huyện Kiến Xương |
415630 |
Điểm BĐVHX Hồng Thái |
Thôn Tả Phụ, Xã Hồng Thái, Huyện Kiến Xương |
415670 |
Điểm BĐVHX Quốc Tuấn |
Thôn Thụy Lũng Nam, Xã Quốc Tuấn, Huyện Kiến Xương |
415690 |
Điểm BĐVHX An Bình |
Thôn Bình Trật Nam, Xã An Bình, Huyện Kiến Xương |
415650 |
Điểm BĐVHX Trà Giang |
Thôn Thuyền Định, Xã Trà Giang, Huyện Kiến Xương |
415790 |
Điểm BĐVHX Vũ Tây |
Thôn Bình Sơn, Xã Vũ Tây, Huyện Kiến Xương |
415620 |
Điểm BĐVHX Quyết Tiến |
Thôn Trung Tiến, Xã Quyết Tiến, Huyện Kiến Xương |
416010 |
Điểm BĐVHX Bình Định |
Thôn Thái Hòa, Xã Bình Định, Huyện Kiến Xương |
415970 |
Điểm BĐVHX Minh Tân |
Thôn Nguyệt Giám, Xã Minh Tân, Huyện Kiến Xương |
415990 |
Điểm BĐVHX Hồng Tiến |
Thôn Đồng Tiến, Xã Hồng Tiến, Huyện Kiến Xương |
415570 |
Điểm BĐVHX Đình Phùng |
Thôn Cao Bạt Nang, Xã Đình Phùng, Huyện Kiến Xương |
415950 |
Điểm BĐVHX Quang Bình |
Thôn Hưng tiến, Xã Quang Bình, Huyện Kiến Xương |
416040 |
Điểm BĐVHX Quang Hưng |
Thôn Hữu Tiệm, Xã Quang Hưng, Huyện Kiến Xương |
415720 |
Điểm BĐVHX Bình Nguyên |
Thôn Quân Hành, Xã Bình Nguyên, Huyện Kiến Xương |
415700 |
Điểm BĐVHX Thanh Tân |
Thôn An Cơ Bắc, Xã Thanh Tân, Huyện Kiến Xương |
415940 |
Điểm BĐVHX Quang Minh |
Thôn Giang Tiến, Xã Quang Minh, Huyện Kiến Xương |
415540 |
Điểm BĐVHX Bình Minh |
Thôn Đoàn Kết, Xã Bình Minh, Huyện Kiến Xương |
415530 |
Điểm BĐVHX An Bồi |
Thôn Tân Hưng, Xã An Bồi, Huyện Kiến Xương |
416030 |
Điểm BĐVHX Quang Trung |
Thôn Thượng Phúc, Xã Quang Trung, Huyện Kiến Xương |
415560 |
Điểm BĐVHX Thượng Hiền |
Thôn Trung Quý, Xã Thượng Hiền, Huyện Kiến Xương |
415800 |
Điểm BĐVHX Vũ Công |
Thôn Trà Vi Nam, Xã Vũ Công, Huyện Kiến Xương |
415880 |
Điểm BĐVHX Vũ Trung |
Thôn 5b, Xã Vũ Trung, Huyện Kiến Xương |
415920 |
Điểm BĐVHX Vũ Hòa |
Thôn 3, Xã Vũ Hoà, Huyện Kiến Xương |
415820 |
Điểm BĐVHX Vũ Ninh |
Thôn Bắc Sơn, Xã Vũ Ninh, Huyện Kiến Xương |
415930 |
Điểm BĐVHX Vũ Bình |
Thôn Mộ Đạo 1, Xã Vũ Bình, Huyện Kiến Xương |
415581 |
Điểm BĐVHX Lê Lợi |
Thôn Đông Thổ, Xã Lê Lợi, Huyện Kiến Xương |
415810 |
Điểm BĐVHX Vũ An |
Thôn Đô Lương, Xã Vũ An, Huyện Kiến Xương |
415980 |
Điểm BĐVHX Nam Bình |
Thôn Đức Chính, Xã Nam Bình, Huyện Kiến Xương |
415850 |
Điểm BĐVHX Quang Lịch |
Thôn Luật Nội, Xã Quang Lịch, Huyện Kiến Xương |
415860 |
Điểm BĐVHX Hoà Bình |
Thôn Việt Hưng, Xã Hoà Bình, Huyện Kiến Xương |
415908 |
Điểm BĐVHX Vũ Thắng |
Thôn 4, Xã Vũ Thắng, Huyện Kiến Xương |
415744 |
Điểm BĐVHX Vũ Sơn |
Thôn Đại Du, Xã Vũ Sơn, Huyện Kiến Xương |
5. Mã ZIP Huyện Quỳnh Phụ
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
413600 |
Bưu cục cấp 2 Bưu cục Giao dịch Quỳnh Phụ |
Khu 1b, Thị Trấn Quỳnh Côi, Huyện Quỳnh Phụ |
413860 |
Bưu cục cấp 3 Tư Môi |
Thôn An Bài, Thị Trấn An Bài, Huyện Quỳnh Phụ |
414050 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Vật |
Thôn Đồng Kỷ, Xã Đông Hải, Huyện Quỳnh Phụ |
413810 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Mụa |
Thôn Vũ Xá, Xã An Đồng, Huyện Quỳnh Phụ |
414020 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Hới |
Thôn Trình Nguyên, Xã Quỳnh Nguyên, Huyện Quỳnh Phụ |
413760 |
Bưu cục cấp 3 Bến Hiệp |
Thôn Bến Hiệp, Xã Quỳnh Giao, Huyện Quỳnh Phụ |
413770 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Thọ |
Thôn Đại lẫm 2, Xã Quỳnh Thọ, Huyện Quỳnh Phụ |
413620 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Minh |
Thôn An Ký Trung, Xã Quỳnh Minh, Huyện Quỳnh Phụ |
413640 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Hội |
Thôn Nguyên Xá, Xã Quỳnh Hội, Huyện Quỳnh Phụ |
413611 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Hải |
Thôn An phú, Xã Quỳnh Hải, Huyện Quỳnh Phụ |
413890 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Mỹ |
Thôn Châu Tiến, Xã Quỳnh Mỹ, Huyện Quỳnh Phụ |
414040 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Trang |
Thôn Khang Ninh, Xã Quỳnh Trang, Huyện Quỳnh Phụ |
413910 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Châu |
Thôn Hoàng Xá, Xã Quỳnh Châu, Huyện Quỳnh Phụ |
413940 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Hoàng |
Thôn Ngõ mưa, Xã Quỳnh Hoàng, Huyện Quỳnh Phụ |
413880 |
Điểm BĐVHX An Mỹ |
Thôn Tô Đê, Xã An Mỹ, Huyện Quỳnh Phụ |
413870 |
Điểm BĐVHX An Thanh |
Thôn Đông, Xã An Thanh, Huyện Quỳnh Phụ |
413710 |
Điểm BĐVHX An Dục |
Thôn An mỹ, Xã An Dục, Huyện Quỳnh Phụ |
413700 |
Điểm BĐVHX An Vũ |
Thôn Đại Điền, Xã An Vũ, Huyện Quỳnh Phụ |
413840 |
Điểm BĐVHX An Ninh |
Thôn Phố lầy, Xã An Ninh, Huyện Quỳnh Phụ |
413670 |
Điểm BĐVHX An Vinh |
Thôn Hương hòa, Xã An Vinh, Huyện Quỳnh Phụ |
413650 |
Điểm BĐVHX An Ấp |
Thôn Xuân lai, Xã An Ấp, Huyện Quỳnh Phụ |
413680 |
Điểm BĐVHX An Lễ |
Thôn Đào động, Xã An Lễ, Huyện Quỳnh Phụ |
413780 |
Điểm BĐVHX An Hiệp |
Thôn Nguyên xá, Xã An Hiệp, Huyện Quỳnh Phụ |
413920 |
Điểm BĐVHX An Khê |
Thôn Lộng Khê 1, Xã An Khê, Huyện Quỳnh Phụ |
413790 |
Điểm BĐVHX An Thái |
Thôn Hạ, Xã An Thái, Huyện Quỳnh Phụ |
413800 |
Điểm BĐVHX An Cầu |
Thôn Trung Châu Tây, Xã An Cầu, Huyện Quỳnh Phụ |
413690 |
Điểm BĐVHX An Tràng |
Thôn Trung, Xã An Tràng, Huyện Quỳnh Phụ |
414051 |
Điểm BĐVHX Đông Hải |
Thôn Đồng Cừ, Xã Đông Hải, Huyện Quỳnh Phụ |
414030 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Bảo |
Thôn Nam đài, Xã Quỳnh Bảo, Huyện Quỳnh Phụ |
413900 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Sơn |
Thôn Thượng thọ, Xã Quỳnh Sơn, Huyện Quỳnh Phụ |
413921 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Khê |
Thôn Kỹ Trang, Xã Quỳnh Khê, Huyện Quỳnh Phụ |
413750 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Hoa |
Thôn Bái trang, Xã Quỳnh Hoa, Huyện Quỳnh Phụ |
414010 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Xá |
Thôn Xuân La, Xã Quỳnh Xá, Huyện Quỳnh Phụ |
414000 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Hưng |
Thôn Tài Giá, Xã Quỳnh Hưng, Huyện Quỳnh Phụ |
413730 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Hồng |
Thôn La Vân 1, Xã Quỳnh Hồng, Huyện Quỳnh Phụ |
413720 |
Điểm BĐVHX Đồng Tiến |
Thôn Đông Hòe, Xã Đồng Tiến, Huyện Quỳnh Phụ |
413970 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Lâm |
Thôn Ngọc Tiến, Xã Quỳnh Lâm, Huyện Quỳnh Phụ |
413660 |
Điểm BĐVHX An Quý |
Thôn Lai Ổn, Xã An Quý, Huyện Quỳnh Phụ |
413990 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Quỳnh Lang |
Thôn Bương Thượng, Xã Quỳnh Ngọc, Huyện Quỳnh Phụ |
6. Mã ZIP Huyện Thái Thụy
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
412800 |
Bưu cục cấp 2 Bưu cục Giao dịch Thái Thụy |
Khu 6, Thị Trấn Diêm Điền, Huyện Thái Thuỵ |
413300 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Tây |
Thôn Đoài Thịnh, Xã Thái Thịnh, Huyện Thái Thuỵ |
413180 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Thượng |
Thôn Nha Xuyên, Xã Thái Phúc, Huyện Thái Thuỵ |
412980 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Giành |
Thôn An Định, Xã Thụy Văn, Huyện Thái Thuỵ |
412920 |
Bưu cục cấp 3 Thụy Xuân |
Thôn Vạn Xuân Nam, Xã Thụy Xuân, Huyện Thái Thuỵ |
413380 |
Bưu cục cấp 3 Thái Hòa |
Thôn Tự Các, Xã Thái Hoà, Huyện Thái Thuỵ |
413220 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Cau |
Thôn Văn Hàn Bắc, Xã Thái Hưng, Huyện Thái Thuỵ |
413110 |
Bưu cục cấp 3 Thụy Phong |
Thôn Phong Lẫm, Xã Thụy Phong, Huyện Thái Thuỵ |
413040 |
Điểm BĐVHX Thụy Sơn |
Thôn Nhạo Sơn, Xã Thụy Sơn, Huyện Thái Thuỵ |
412990 |
Điểm BĐVHX Thụy Bình |
Thôn An ninh, Xã Thụy Bình, Huyện Thái Thuỵ |
413020 |
Điểm BĐVHX Thụy Hưng |
Thôn Thu Cúc, Xã Thụy Hưng, Huyện Thái Thuỵ |
412850 |
Điểm BĐVHX Thụy Dũng |
Thôn Diêm Tỉnh, Xã Thụy Dũng, Huyện Thái Thuỵ |
412870 |
Điểm BĐVHX Thụy Quỳnh |
Thôn Kha lý, Xã Thụy Quỳnh, Huyện Thái Thuỵ |
413090 |
Điểm BĐVHX Thụy Thanh |
Thôn Thanh Do, Xã Thụy Thanh, Huyện Thái Thuỵ |
413080 |
Điểm BĐVHX Thụy Chính |
Thôn Chính, Xã Thụy Chính, Huyện Thái Thuỵ |
413060 |
Điểm BĐVHX Thụy Ninh |
Thôn Hệ, Xã Thụy Ninh, Huyện Thái Thuỵ |
413010 |
Điểm BĐVHX Thụy Việt |
Thôn An Cúc Đông, Xã Thụy Việt, Huyện Thái Thuỵ |
413000 |
Điểm BĐVHX Thụy Dương |
Thôn Lai Triều, Xã Thụy Dương, Huyện Thái Thuỵ |
412890 |
Điểm BĐVHX Thụy Trình |
Thôn Thôn Đoài, Xã Thụy Trình, Huyện Thái Thuỵ |
412940 |
Điểm BĐVHX Thụy Trường |
Thôn Chỉ Bồ, Xã Thụy Trường, Huyện Thái Thuỵ |
413030 |
Điểm BĐVHX Thụy Phúc |
Thôn Ri Phúc, Xã Thụy Phúc, Huyện Thái Thuỵ |
412820 |
Điểm BĐVHX Thụy Hải |
Thôn Quang Lang Đông, Xã Thụy Hải, Huyện Thái Thuỵ |
413120 |
Điểm BĐVHX Thụy Dân |
Thôn An Dân Trên, Xã Thụy Dân, Huyện Thái Thuỵ |
413100 |
Điểm BĐVHX Thụy Duyên |
Thôn Duyên trữ, Xã Thụy Duyên, Huyện Thái Thuỵ |
413320 |
Điểm BĐVHX Thái Tân |
Thôn Hồng thái, Xã Thái Tân, Huyện Thái Thuỵ |
413330 |
Điểm BĐVHX Thái Xuyên |
Thôn Lũng Đầu, Xã Thái Xuyên, Huyện Thái Thuỵ |
413250 |
Điểm BĐVHX Thái An |
Thôn Lễ Thần Nam, Xã Thái An, Huyện Thái Thuỵ |
413400 |
Điểm BĐVHX Thái Thượng |
Thôn Các Đông, Xã Thái Thượng, Huyện Thái Thuỵ |
413310 |
Điểm BĐVHX Thái Học |
Thôn Bắc, Xã Thái Học, Huyện Thái Thuỵ |
413200 |
Điểm BĐVHX Thái Dương |
Thôn Trần Phú, Xã Thái Dương, Huyện Thái Thuỵ |
413360 |
Điểm BĐVHX Thái Đô |
Thôn Nam duyên, Xã Thái Đô, Huyện Thái Thuỵ |
413230 |
Điểm BĐVHX Thái Thủy |
Thôn Minh khai, Xã Thái Thủy, Huyện Thái Thuỵ |
413280 |
Điểm BĐVHX Thái Thuần |
Thôn Vị Nguyên, Xã Thái Thuần, Huyện Thái Thuỵ |
413290 |
Điểm BĐVHX Thái Thọ |
Thôn Độc Lập, Xã Thái Thọ, Huyện Thái Thuỵ |
413340 |
Điểm BĐVHX Mỹ Lộc |
Thôn Cao Mỹ Cổ Lũng, Xã Mỹ Lộc, Huyện Thái Thuỵ |
413210 |
Điểm BĐVHX Thái Hồng |
Thôn Vị Dương Đoài, Xã Thái Hồng, Huyện Thái Thuỵ |
412860 |
Điểm BĐVHX Hồng Quỳnh |
Thôn Tây thuận, Xã Hồng Quỳnh, Huyện Thái Thuỵ |
412960 |
Điểm BĐVHX Thụy An |
Thôn An cổ trung, Xã Thụy An, Huyện Thái Thuỵ |
413170 |
Điểm BĐVHX Thái Hà |
Thôn Đông Hưng, Xã Thái Hà, Huyện Thái Thuỵ |
413150 |
Điểm BĐVHX Thái Sơn |
Thôn Kim Thành, Xã Thái Sơn, Huyện Thái Thuỵ |
413260 |
Điểm BĐVHX Thái Thành |
Tiểu Khu Tuân Nghĩa, Xã Thái Thành, Huyện Thái Thuỵ |
413240 |
Điểm BĐVHX Thái Nguyên |
Thôn Thanh Lương, Xã Thái Nguyên, Huyện Thái Thuỵ |
412900 |
Điểm BĐVHX Thụy Liên |
Thôn An Lệnh, Xã Thụy Liên, Huyện Thái Thuỵ |
412840 |
Điểm BĐVHX Thụy Hồng |
Thôn Vạn đồn, Xã Thụy Hồng, Huyện Thái Thuỵ |
412970 |
Điểm BĐVHX Thụy Tân |
Thôn Tân An, Xã Thụy Tân, Huyện Thái Thuỵ |
412830 |
Điểm BĐVHX Thụy Lương |
Thôn Hổ Đội 1, Xã Thụy Lương, Huyện Thái Thuỵ |
413130 |
Điểm BĐVHX Thái Giang |
Thôn Phất Lộc Tiến, Xã Thái Giang, Huyện Thái Thuỵ |
412915 |
Điểm BĐVHX Thuỵ hà |
Thôn Ngoại Trình, Xã Thụy Hà, Huyện Thái Thuỵ |
7. Mã ZIP Huyện Tiền Hải
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
416200 |
Bưu cục cấp 2 Bưu cục Giao dịch Tiền Hải |
Phố Tiểu Hoàng, Thị Trấn Tiền Hải, Huyện Tiền Hải |
416290 |
Bưu cục cấp 3 Đồng Châu |
Thôn Đồng Châu, Xã Đông Minh, Huyện Tiền Hải |
416300 |
Bưu cục cấp 3 Kênh Xuyên |
Thôn Quý Đức, Xã Đông Xuyên, Huyện Tiền Hải |
416540 |
Bưu cục cấp 3 Trung Đồng |
Thôn Vĩnh Trà, Xã Nam Trung, Huyện Tiền Hải |
416490 |
Bưu cục cấp 3 Hướng Tân |
Thôn Hướng Tân, Xã Nam Hà, Huyện Tiền Hải |
416410 |
Điểm BĐVHX Phương Công |
Thôn Cổ Rồng, Xã Phương Công, Huyện Tiền Hải |
416310 |
Điểm BĐVHX Đông Hoàng |
Thôn Tân Lạc, Xã Đông Hoàng, Huyện Tiền Hải |
416600 |
Điểm BĐVHX Nam Thịnh |
Thôn Thiện Tường, Xã Nam Thịnh, Huyện Tiền Hải |
416220 |
Điểm BĐVHX Tây Sơn |
Thôn Đông Sơn, Xã Tây Sơn, Huyện Tiền Hải |
416280 |
Điểm BĐVHX Đông Quý |
Thôn Hải Nhuận, Xã Đông Quý, Huyện Tiền Hải |
416440 |
Điểm BĐVHX Tây Phong |
Thôn Lưu Phương, Xã Tây Phong, Huyện Tiền Hải |
416470 |
Điểm BĐVHX Tây Tiến |
Thôn Nguyệt Lũ, Xã Tây Tiến, Huyện Tiền Hải |
416420 |
Điểm BĐVHX Vân Trường |
Thôn Quân Bắc Đông, Xã Vân Trường, Huyện Tiền Hải |
416390 |
Điểm BĐVHX Tây Giang |
Thôn Giang Nam, Xã Tây Giang, Huyện Tiền Hải |
416230 |
Điểm BĐVHX Tây Ninh |
Thôn Lạc Thành Bắc, Xã Tây Ninh, Huyện Tiền Hải |
416240 |
Điểm BĐVHX Đông Cơ |
Thôn Trinh Cát, Xã Đông Cơ, Huyện Tiền Hải |
416560 |
Điểm BĐVHX Nam Thanh |
Thôn Ái quốc, Xã Nam Thanh, Huyện Tiền Hải |
416570 |
Điểm BĐVHX Nam Thắng |
Thôn Nam Đồng Bắc, Xã Nam Thắng, Huyện Tiền Hải |
416610 |
Điểm BĐVHX Nam Phú |
Thôn Thúy Lạc, Xã Nam Phú, Huyện Tiền Hải |
416270 |
Điểm BĐVHX Đông Phong |
Thôn Vũ Xá, Xã Đông Phong, Huyện Tiền Hải |
416250 |
Điểm BĐVHX Đông Lâm |
Thôn Nho Lâm Đông, Xã Đông Lâm, Huyện Tiền Hải |
416400 |
Điểm BĐVHX An Ninh |
Thôn Trình trung đông, Xã An Ninh, Huyện Tiền Hải |
416360 |
Điểm BĐVHX Tây An |
Thôn Trung Liên, Xã Tây An, Huyện Tiền Hải |
416380 |
Điểm BĐVHX Vũ Lăng |
Thôn Trưng Vương, Xã Vũ Lăng, Huyện Tiền Hải |
416590 |
Điểm BĐVHX Nam Hưng |
Thôn Lộc Trung, Xã Nam Hưng, Huyện Tiền Hải |
416480 |
Điểm BĐVHX Nam Chính |
Thôn Năng tĩnh, Xã Nam Chính, Huyện Tiền Hải |
416520 |
Điểm BĐVHX Nam Hồng |
Thôn Tam Bảo, Xã Nam Hồng, Huyện Tiền Hải |
416500 |
Điểm BĐVHX Nam Hải |
Thôn Trung Lang, Xã Nam Hải, Huyện Tiền Hải |
416340 |
Điểm BĐVHX Đông Trà |
Thôn Định Cư Đông, Xã Đông Trà, Huyện Tiền Hải |
416580 |
Điểm BĐVHX Nam Cường |
Thôn Đức Cường, Xã Nam Cường, Huyện Tiền Hải |
416450 |
Điểm BĐVHX Bắc Hải |
Thôn An Phú, Xã Bắc Hải, Huyện Tiền Hải |
416350 |
Điểm BĐVHX Đông Hải |
Thôn Thành Long, Xã Đông Hải, Huyện Tiền Hải |
416330 |
Điểm BĐVHX Đông Long |
Thôn Hưng Long Bắc, Xã Đông Long, Huyện Tiền Hải |
416375 |
Điểm BĐVHX Tây Lương |
Thôn Thượng, Xã Tây Lương, Huyện Tiền Hải |
416264 |
Điểm BĐVHX Đông Trung |
Thôn Mỹ Đức, Xã Đông Trung, Huyện Tiền Hải |
8. Mã ZIP Huyện Vũ Thư
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
414900 |
Bưu cục cấp 2 Bưu cục Giao dịch Vũ THư |
Khu Minh Tân 1, Thị Trấn Vũ Thư, Huyện Vũ Thư |
415120 |
Bưu cục cấp 3 Tân Đệ |
Thôn Bổng Điền Bắc, Xã Tân Lập, Huyện Vũ Thư |
415150 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Búng |
Thôn Mỹ Lộc 1, Xã Việt Hùng, Huyện Vũ Thư |
414970 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Cọi |
Thôn Mỹ Am, Xã Vũ Hội, Huyện Vũ Thư |
414940 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Mễ |
Thôn Ô Mễ 1, Xã Tân Phong, Huyện Vũ Thư |
415210 |
Bưu cục cấp 3 Hiệp Hòa |
Thôn An Để, Xã Hiệp Hoà, Huyện Vũ Thư |
415320 |
Bưu cục cấp 3 Bồng Tiên |
Thôn Song Thủy, Xã Vũ Tiến, Huyện Vũ Thư |
415250 |
Điểm BĐVHX Phúc Thành |
Thôn Phúc Trung Bắc, Xã Phúc Thành, Huyện Vũ Thư |
415230 |
Điểm BĐVHX Minh Lãng |
Thôn Bùi Xá, Xã Minh Lãng, Huyện Vũ Thư |
415200 |
Điểm BĐVHX Xuân Hòa |
Thôn Hương, Xã Xuân Hoà, Huyện Vũ Thư |
415190 |
Điểm BĐVHX Hồng Lý |
Thôn Thượng Hộ Nam, Xã Hồng Lý, Huyện Vũ Thư |
415130 |
Điểm BĐVHX Bách Thuận |
Thôn Bách Tính, Xã Bách Thuận, Huyện Vũ Thư |
415110 |
Điểm BĐVHX Dũng Nghĩa |
Thôn Vô Thái, Xã Dũng Nghĩa , Huyện Vũ Thư |
415040 |
Điểm BĐVHX Hòa Bình |
Thôn Thống nhất, Xã Hoà Bình, Huyện Vũ Thư |
415280 |
Điểm BĐVHX Song An |
Thôn Quý Sơn, Xã Song An, Huyện Vũ Thư |
415270 |
Điểm BĐVHX Nguyên Xá |
Thôn Kiến Xá, Xã Nguyên Xá, Huyện Vũ Thư |
415090 |
Điểm BĐVHX Minh Khai |
Thôn Hội, Xã Minh Khai, Huyện Vũ Thư |
415060 |
Điểm BĐVHX Tự Tân |
Thôn Phú Lễ, Xã Tự Tân, Huyện Vũ Thư |
415300 |
Điểm BĐVHX Trung An |
Thôn An Lộc, Xã Trung An, Huyện Vũ Thư |
414930 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa |
Thôn Đại đồng, Xã Tân Hoà, Huyện Vũ Thư |
415080 |
Điểm BĐVHX Minh Quang |
Thôn La Uyên, Xã Minh Quang, Huyện Vũ Thư |
414990 |
Điểm BĐVHX Việt Thuận |
Thôn Hợp Long, Xã Việt Thuận, Huyện Vũ Thư |
415360 |
Điểm BĐVHX Hồng Phong |
Thôn Phan Xá, Xã Hồng Phong, Huyện Vũ Thư |
415340 |
Điểm BĐVHX Duy Nhất |
Thôn Minh Hồng, Xã Duy Nhất, Huyện Vũ Thư |
415030 |
Điểm BĐVHX Vũ Vân |
Thôn Quang Trung, Xã Vũ Vân, Huyện Vũ Thư |
415310 |
Điểm BĐVHX Vũ Đoài |
Thôn Đông Đoài Trung, Xã Vũ Đoài, Huyện Vũ Thư |
415010 |
Điểm BĐVHX Vũ Vinh |
Thôn Đồng Nhân, Xã Vũ Vinh, Huyện Vũ Thư |
415220 |
Điểm BĐVHX Song Lãng |
Thôn Phú Mãn, Xã Song Lãng, Huyện Vũ Thư |
415170 |
Điểm BĐVHX Đồng Thanh |
Thôn Đồng Đại 1, Xã Đồng Thanh, Huyện Vũ Thư |
Sơ lược tỉnh Thái Bình
Tỉnh Thái Bình có tọa độ từ 20°18′B đến 20°44′B, 106°06′Đ đến 106°39′Đ.
Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Thái Bình, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 100 km về phía đông nam, cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 75 km về phía tây nam. Vị trí tiếp giáp tỉnh Thái Bình:
- Phía Bắc giáp tỉnh Hải Dương, tỉnh Hưng Yên và thành phố Hải Phòng
- Phía Tây giáp tỉnh Hà Nam
- Phía Nam giáp tỉnh Nam Định
- Phía Đông giáp vịnh Bắc Bộ và Biển Đông.
Tỉnh Thái Bình có 8 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố và 7 huyện với 260 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường, 9 thị trấn và 241 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Thái Bình - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Thái Bình" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập