Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Thừa Thiên Huế cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Thừa Thiên Huế.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Thừa Thiên Huế: 49000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Thừa Thiên Huế là 49000. Và Bưu cục cấp 1 Thừa Thiên Huế có địa chỉ tại Số 8, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, TP Huế.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện A Lưới | 49500 |
Huyện Nam Đông | 49700 |
Huyện Phong Điền | 49300 |
Huyện Phú Lộc | 49800 |
Huyện Phú Vang | 49900 |
Huyện Quảng Điền | 49200 |
Thành phố Huế | 49100 |
Thị xã Hương Thủy | 49600 |
Thị xã Hương Trà | 49400 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
Bưu cục Trung tâm tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49011 |
10 |
Báo Thừa Thiên Huế |
49016 |
11 |
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49040 |
16 |
Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49043 |
19 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49044 |
20 |
Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49046 |
22 |
Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49047 |
23 |
Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49048 |
24 |
Công an tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49049 |
25 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49050 |
26 |
Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49051 |
27 |
Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49052 |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49053 |
29 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49054 |
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49055 |
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49056 |
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49057 |
33 |
Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49058 |
34 |
Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49060 |
35 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49061 |
36 |
Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49062 |
37 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49063 |
38 |
Thanh tra tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49064 |
39 |
Trường chính trị tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49065 |
40 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49066 |
41 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49067 |
42 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49070 |
43 |
Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49078 |
44 |
Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49079 |
45 |
Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49080 |
46 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49081 |
47 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49085 |
48 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49086 |
49 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49087 |
50 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49088 |
51 |
Hội Nông dân tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49089 |
52 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49090 |
53 |
Tỉnh đoàn tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49091 |
54 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49092 |
55 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49093 |
1. Mã ZIP Thành phố Huế
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
532760 |
Bưu cục cấp 3 Kim Long |
Số 118, Đường Kim Long, Phường Kim Long, Huế |
532920 |
Điểm BĐVHX Hương Long |
Số 89, Đường Lý Nam Đế, Phường Hương Long, Huế |
531000 |
Bưu cục cấp 3 Chuyển tiền |
Số 08, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế |
531140 |
Đại lý bưu điện Phú Nhuận |
Số 164, Đường Hùng Vương, Phường Phú Nhuận, Huế |
532350 |
Bưu cục cấp 3 Tây Lộc |
Số 136, Đường Hoàng Diệu, Phường Tây Lộc, Huế |
533810 |
Điểm BĐVHX Thủy An |
Số 22, Đường Hoàng Quốc Việt, Phường An Đông, Huế |
531150 |
Bưu cục cấp 3 Lê Lợi |
Số 49, Đường Lê Lợi, Phường Phú Hội, Huế |
530000 |
Bưu cục cấp 1 Huế |
Số 8, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế |
531511 |
Đại lý bưu điện Nguyễn Sinh Cung |
Số 116, Đường Nguyễn Sinh Cung, Phường Vĩ Dạ, Huế |
533250 |
Điểm BĐVHX Thủy Xuân |
Số 45, Đường Minh Mạng, Phường Thủy Xuân, Huế |
531421 |
Đại lý bưu điện Bà Triệu |
Số 75, Đường Bà Triệu, Phường Xuân Phú, Huế |
531420 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Phú |
Số 42, Đường Trường Chinh, Phường Xuân Phú, Huế |
531310 |
Đại lý bưu điện Trần Quang Khải |
Số 13, Đường Trần Quang Khải, Phường Phú Hội, Huế |
533501 |
Đại lý bưu điện Nguyễn Trường Tộ |
Số 15, Đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Huế |
533040 |
Bưu cục cấp 3 Huế Ga |
Số 2, Đường Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, Huế |
533150 |
Điểm BĐVHX Thủy Biều |
Số 21, Đường Ngô Hà, Phường Thủy Biều, Huế |
532270 |
Đại lý bưu điện Chợ Đồn |
Số 195, Đường Đào Duy Anh, Phường Phú Bình, Huế |
532610 |
Đại lý bưu điện Lê Huân |
Số 10, Đường Lê Huân, Phường Thuận Hoà, Huế |
532611 |
Đại lý bưu điện Yết Kiêu |
Số 27, Đường Yết Kiêu, Phường Thuận Hoà, Huế |
531600 |
Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo |
Số 91, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phú Hoà, Huế |
531950 |
Bưu cục cấp 3 Huế Thành |
Số 25, Đường Mai Thúc Loan, Phường Thuận Thành, Huế |
532950 |
Bưu cục cấp 3 An Hoà |
Số 396, Đường Lê Duẩn, Phường Phú Thuận, Huế |
531010 |
Bưu cục cấp 3 Lý Thường Kiệt |
Số 14B, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Vĩnh Ninh, Huế |
531311 |
Đại lý bưu điện Bến Nghé |
Số 8, Đường Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Ninh, Huế |
531144 |
Đại lý bưu điện Nguyễn Huệ |
Số 168, Đường Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Huế |
533671 |
Bưu cục cấp 3 An Dương Vương |
Số 17, Đường An Dương Vương, Phường An Cựu, Huế |
532530 |
Điểm BĐVHX Hương Sơ |
Thôn Lệ Khê, Phường Hương Sơ, Huế |
530900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Thừa Thiên Huế |
Số 8, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế |
532133 |
Đại lý bưu điện 132 Mai Thúc Loan |
Số 132, Đường Mai Thúc Loan, Phường Thuận Lộc, Huế |
533515 |
Đại lý bưu điện 49 Trần Phú |
Số 49, Đường Trần Phú, Phường Phước Vĩnh, Huế |
531316 |
Đại lý bưu điện Lê Quý Đôn |
Số 43, Đường Lê Quý Đôn, Phường Phú Hội, Huế |
531572 |
Đại lý bưu điện Chợ Vĩ Dạ |
Số 206, Đường Nguyễn Sinh Cung, Phường Vĩ Dạ, Huế |
531483 |
Đại lý bưu điện Nguyễn Lộ Trạch |
Số 22, Đường Nguyễn Lộ Trạch, Phường Xuân Phú, Huế |
533641 |
Đại lý bưu điện 164 Trần Phú |
Số 164, Đường Trần Phú, Phường Phước Vĩnh, Huế |
531105 |
Đại lý bưu điện Hai Bà Trưng |
Số 51, Đường Hai Bà Trưng, Phường Vĩnh Ninh, Huế |
533642 |
Đại lý bưu điện Đào Tấn |
Số 54, Đường Đào Tấn, Phường Phước Vĩnh, Huế |
531110 |
Bưu cục cấp 3 KT – HCC Huế |
Số 08, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế |
531120 |
Bưu cục cấp 3 Thương mại điện tử |
Số 08, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế |
531130 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Thừa Thiên Huế |
Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế |
531115 |
Bưu cục cấp 3 KHL- Hành chính công |
Số 08, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Huế |
2. Mã ZIP Thị xã Hương Thủy
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
536190 |
Điểm BĐVHX Thủy Vân |
Thôn Xuân Hòa, Xã Thủy Vân, Thị xã Hương Thủy |
536180 |
Điểm BĐVHX Thủy Thanh |
Thôn Thanh Thủy Chánh, Xã Thủy Thanh, Thị xã Hương Thủy |
536230 |
Đại lý bưu điện Chợ Tuần |
Thôn Bằng Lãng, Xã Thủy Bằng, Thị xã Hương Thủy |
536231 |
Điểm BĐVHX Thủy Bằng |
Thôn Bằng Lãng, Xã Thủy Bằng, Thị xã Hương Thủy |
536210 |
Điểm BĐVHX Thủy Phương |
Tổ 3, Phường Thủy Phương, Thị xã Hương Thủy |
536160 |
Bưu cục cấp 3 Thủy Châu |
Thôn Châu Sơn, Xã Thủy Châu, Thị xã Hương Thủy |
536161 |
Điểm BĐVHX Thủy Châu |
Tổ 11, Xóm Phù Nam I, Phường Thủy Châu, Thị xã Hương Thủy |
536260 |
Điểm BĐVHX Dương Hòa |
Thôn 5 Lương Miêu, Xã Dương Hòa, Thị xã Hương Thủy |
536280 |
Điểm BĐVHX Thủy Phù |
Thôn 5, Xã Thủy Phù, Thị xã Hương Thủy |
536140 |
Điểm BĐVHX Thủy Tân |
Thôn Tân Tô, Xã Thủy Tân, Thị xã Hương Thủy |
536150 |
Điểm BĐVHX Thủy Lương |
Tổ 6, Khu Lương Đông, Phường Thủy Lương, Thị xã Hương Thủy |
536100 |
Bưu cục cấp 2 Hương Thủy |
Số 272, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy |
536270 |
Điểm BĐVHX Phú Sơn |
Thôn 2, Xã Phú Sơn, Thị xã Hương Thủy |
536200 |
Bưu cục cấp 3 Thủy Dương |
Tổ 7, Phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy |
536102 |
Kiốt bưu điện Khu Công Nghiệp |
Khu Viii, Thị Trấn Phú Bài, Thị xã Hương Thủy |
536326 |
Hòm thư Công cộng Sân bay Phú Bài |
Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy |
3. Mã ZIP Huyện A Lưới
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
535870 |
Điểm BĐVHX A Ngo |
Thôn Quảng Mai, Xã A Ngo, Huyện A Lưới |
535890 |
Điểm BĐVHX Sơn Thủy |
Thôn Quảng Thọ, Xã Sơn Thủy, Huyện A Lưới |
535910 |
Bưu cục cấp 3 Bốt Đỏ |
Thôn Quảng Hợp, Xã Sơn Thủy, Huyện A Lưới |
535911 |
Điểm BĐVHX Phú Vinh |
Thôn Phú Thuận, Xã Phú Vinh, Huyện A Lưới |
535920 |
Điểm BĐVHX Hương Phong |
Thôn Hương Phú, Xã Hương Phong, Huyện A Lưới |
535840 |
Điểm BĐVHX Đông Sơn |
Thôn Loa, Xã Đông Sơn, Huyện A Lưới |
535931 |
Kiốt bưu điện Hương Lâm |
Thôn Ka Nôn 1, Xã Hương Lâm, Huyện A Lưới |
535850 |
Điểm BĐVHX A Đớt |
Thôn Chi Lanh, Xã A Đớt, Huyện A Lưới |
535950 |
Điểm BĐVHX A Roàng |
Thôn A Roàng 1, Xã A Roàng, Huyện A Lưới |
535980 |
Điểm BĐVHX Hương Nguyên |
Thôn Nghĩa, Xã Hương Nguyên, Huyện A Lưới |
535970 |
Điểm BĐVHX Hồng Hạ |
Thôn Pa Ring, Xã Hồng Hạ, Huyện A Lưới |
535780 |
Điểm BĐVHX Nhâm |
Thôn Tà Kêu, Xã Nhâm, Huyện A Lưới |
535730 |
Điểm BĐVHX Bắc Sơn |
Thôn 2, Xã Bắc Sơn, Huyện A Lưới |
535740 |
Điểm BĐVHX Hồng Trung |
Thôn A Niêng, Xã Hồng Trung, Huyện A Lưới |
535750 |
Điểm BĐVHX Hồng Vân |
Thôn A Năm, Xã Hồng Vân, Huyện A Lưới |
535760 |
Điểm BĐVHX Hồng Bắc |
Thôn A Ninh, Xã Hồng Bắc, Huyện A Lưới |
535700 |
Bưu cục cấp 2 A Lưới |
Số 184, Đường Hồ Chí Minh, Thị Trấn A Lưới, Huyện A Lưới |
535990 |
Điểm BĐVHX Hồng Thủy |
Thôn 2, Xã Hồng Thủy, Huyện A Lưới |
535770 |
Điểm BĐVHX Hồng Quảng |
Thôn 3, Xã Hồng Quảng, Huyện A Lưới |
535820 |
Điểm BĐVHX Hồng Thượng |
Thôn Hợp Thượng, Xã Hồng Thượng, Huyện A Lưới |
535800 |
Điểm BĐVHX Hồng Thái |
Thôn A Vinh, Xã Hồng Thái, Huyện A Lưới |
535701 |
Kiốt bưu điện Chợ A Lưới |
Ấp Cụm 6, Thị Trấn A Lưới, Huyện A Lưới |
535930 |
Điểm BĐVHX Hương Lâm |
Thôn Ba Lạch, Xã Hương Lâm, Huyện A Lưới |
535720 |
Điểm BĐVHX Hồng Kim |
Thôn 5, Xã Hồng Kim, Huyện A Lưới |
4. Mã ZIP Huyện Hương Trà
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
535370 |
Điểm BĐVHX Hải Dương |
Thôn Thái Dương Thượng Tây, Xã Hải Dương, Huyện Hương Trà |
535490 |
Điểm BĐVHX Bình Thành |
Thôn Tam Hiệp, Xã Bình Thành, Huyện Hương Trà |
535460 |
Điểm BĐVHX Hương Bình |
Thôn Hải Tân, Xã Hương Bình, Huyện Hương Trà |
535570 |
Điểm BĐVHX Hương Thọ |
Thôn Liên Bằng, Xã Hương Thọ, Huyện Hương Trà |
535390 |
Bưu cục cấp 3 Bình Điền |
Thôn Bình Lợi, Xã Bình Điền, Huyện Hương Trà |
535480 |
Điểm BĐVHX Hồng Tiến |
Thôn 2, Xã Hồng Tiến, Huyện Hương Trà |
535350 |
Điểm BĐVHX Hương Vinh |
Thôn Triều Sơn Nam, Xã Hương Vinh, Huyện Hương Trà |
535300 |
Bưu cục cấp 2 Hương Trà |
Số 105, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Thị Trấn Tứ Hạ, Huyện Hương Trà |
535380 |
Điểm BĐVHX Hương Vân |
Thôn Lại Bằng, Xã Hương Vân, Huyện Hương Trà |
535340 |
Điểm BĐVHX Hương Phong |
Thôn Vân Quật Thượng, Xã Hương Phong, Huyện Hương Trà |
535510 |
Bưu cục cấp 3 Hương Chữ |
Thôn Quế Chữ, Xã Hương Chữ, Huyện Hương Trà |
535511 |
Điểm BĐVHX Hương Chữ |
Thôn La Chữ, Xã Hương Chữ, Huyện Hương Trà |
535530 |
Điểm BĐVHX Hương An |
Thôn Bồn Phổ, Xã Hương An, Huyện Hương Trà |
535550 |
Điểm BĐVHX Hương Hồ |
Thôn Long Hồ Hạ, Xã Hương Hồ, Huyện Hương Trà |
535440 |
Điểm BĐVHX Hương Xuân |
Thôn Thanh Lương I, Xã Hương Xuân, Huyện Hương Trà |
535410 |
Điểm BĐVHX Hương Văn |
Đội 8 – Văn xá Tây, Xã Hương Văn, Huyện Hương Trà |
535320 |
Điểm BĐVHX Hương Toàn |
Thôn Giáp Tây, Xã Hương Toàn, Huyện Hương Trà |
5. Mã ZIP Huyện Nam Đông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
536400 |
Bưu cục cấp 2 Nam Đông |
Khu Vực Ii, Thị Trấn Khe Tre, Huyện Nam Đông |
536570 |
Điểm BĐVHX Hương Lộc |
Thôn 2, Xã Hương Lộc, Huyện Nam Đông |
536420 |
Điểm BĐVHX Hương Phú |
Thôn Hà An, Xã Hương Phú, Huyện Nam Đông |
536440 |
Điểm BĐVHX Hương Hòa |
Thôn 9, Xã Hương Hoà, Huyện Nam Đông |
536450 |
Điểm BĐVHX Hương Sơn |
Thôn 3 (ka Chê), Xã Hương Sơn, Huyện Nam Đông |
536470 |
Điểm BĐVHX Hương Giang |
Thôn Thuận Hòa, Xã Hương Giang, Huyện Nam Đông |
536480 |
Điểm BĐVHX Hương Hữu |
Thôn 3, Xã Hương Hữu, Huyện Nam Đông |
536500 |
Điểm BĐVHX Thượng Quảng |
Thôn 1, Xã Thượng Quảng, Huyện Nam Đông |
536560 |
Điểm BĐVHX Thượng Lộ |
Thôn La Hố, Xã Thượng Lộ, Huyện Nam Đông |
536520 |
Điểm BĐVHX Thượng Long |
Ấp , Đội 6, Xã Thượng Long, Huyện Nam Đông |
536540 |
Điểm BĐVHX Thượng Nhật |
Thôn A Tin, Xã Thượng Nhật, Huyện Nam Đông |
6. Mã ZIP Huyện Phong Điền
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
535160 |
Điểm BĐVHX Phong Sơn |
Thôn Sơn Quả, Xã Phong Sơn, Huyện Phong Điền |
535100 |
Điểm BĐVHX Phong Mỹ |
Thôn Lưu Hiền Hòa, Xã Phong Mỹ, Huyện Phong Điền |
535120 |
Bưu cục cấp 3 Phong Xuân |
Thôn Bình An, Xã Phong Xuân, Huyện Phong Điền |
535070 |
Điểm BĐVHX Phong Bình |
Thôn Tây Phú (phò Trạch), Xã Phong Bình, Huyện Phong Điền |
535020 |
Điểm BĐVHX Phong Thu |
Thôn Trạch Hữu, Xã Phong Thu, Huyện Phong Điền |
535041 |
Điểm BĐVHX Phong Hòa |
Thôn Trạch Phổ, Xã Phong Hoà, Huyện Phong Điền |
535040 |
Đại lý bưu điện Ưu Điềm |
Thôn Ba Bàu Chợ, Xã Phong Hoà, Huyện Phong Điền |
534960 |
Bưu cục cấp 3 Điền Hòa |
Thôn 5, Xã Điền Hoà, Huyện Phong Điền |
534980 |
Điểm BĐVHX Điền Hải |
Thôn 4, Xã Điền Hải, Huyện Phong Điền |
535000 |
Điểm BĐVHX Phong Hải |
Thôn B1, Xã Phong Hải, Huyện Phong Điền |
534950 |
Điểm BĐVHX Điền Lộc |
Thôn Nhất Tây, Xã Điền Lộc, Huyện Phong Điền |
535010 |
Điểm BĐVHX Điền Môn |
Thôn Kế Môn 1, Xã Điền Môn, Huyện Phong Điền |
535090 |
Điểm BĐVHX Điền Hương |
Thôn Thanh Hương Tây, Xã Điền Hương, Huyện Phong Điền |
535140 |
Bưu cục cấp 3 An Lỗ |
Thôn Bồ Điền, Xã Phong An, Huyện Phong Điền |
534910 |
Điểm BĐVHX Phong Hiền |
Thôn An Lỗ, Xã Phong Hiền, Huyện Phong Điền |
534900 |
Bưu cục cấp 2 Phong Điền |
Thôn Trạch Thượng 1, Thị Trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền |
535141 |
Điểm BĐVHX Phong An |
Thôn Phò Ninh, Xã Phong An, Huyện Phong Điền |
534930 |
Điểm BĐVHX Phong Chương |
Thôn Trung Thạnh, Xã Phong Chương, Huyện Phong Điền |
7. Mã ZIP Huyện Phú Lộc
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
537100 |
Bưu cục cấp 2 Phú Lộc |
Khu Vực II, Thị Trấn Phú Lộc, Huyện Phú Lộc |
537150 |
Bưu cục cấp 3 Cửa Tư Hiền |
Thôn Hiền Vân 1, Xã Vinh Hiền, Huyện Phú Lộc |
537180 |
Bưu cục cấp 3 Phụng Chánh |
Thôn Phụng Chánh, Xã Vinh Hưng, Huyện Phú Lộc |
537200 |
Bưu cục cấp 3 Truồi |
Thôn Xuân Lai, Xã Lộc An, Huyện Phú Lộc |
537230 |
Bưu cục cấp 3 La Sơn |
Thôn Vinh Sơn, Xã Lộc Sơn, Huyện Phú Lộc |
537340 |
Bưu cục cấp 3 Thừa Lưu |
Thôn Trung Kiền, Xã Lộc Tiến, Huyện Phú Lộc |
537360 |
Bưu cục cấp 3 Lăng Cô |
Đường Lạc Long Quân, Thị trấn Lăng Cô, Huyện Phú Lộc |
537101 |
Điểm BĐVHX Cầu Hai |
Khu Vực IV, Thị Trấn Phú Lộc, Huyện Phú Lộc |
537120 |
Điểm BĐVHX Lộc Bình |
Thôn Hòa An, Xã Lộc Bình, Huyện Phú Lộc |
537181 |
Điểm BĐVHX Vinh Hưng |
Thôn Diêm Trường, Xã Vinh Hưng, Huyện Phú Lộc |
537160 |
Điểm BĐVHX Vinh Hải |
Thôn 3, Xã Vinh Hải, Huyện Phú Lộc |
537190 |
Điểm BĐVHX Vinh Mỹ |
Thôn 5, Xã Vinh Mỹ, Huyện Phú Lộc |
537201 |
Điểm BĐVHX Lộc An |
Thôn Bắc Trung, Xã Lộc An, Huyện Phú Lộc |
537231 |
Điểm BĐVHX Lộc Sơn |
Thôn La Sơn, Xã Lộc Sơn, Huyện Phú Lộc |
537240 |
Điểm BĐVHX Lộc Bổn |
Thôn Hòa Mỹ, Xã Lộc Bổn, Huyện Phú Lộc |
537290 |
Điểm BĐVHX Xuân Lộc |
Thôn 3, Xã Xuân Lộc, Huyện Phú Lộc |
537270 |
Điểm BĐVHX Lộc Hòa |
Thôn 5, Xã Lộc Hoà, Huyện Phú Lộc |
537250 |
Điểm BĐVHX Lộc Điền |
Thôn Sư Lỗ, Xã Lộc Điền, Huyện Phú Lộc |
537310 |
Điểm BĐVHX Lộc Trì |
Thôn Cao Đôi Xã, Xã Lộc Trì, Huyện Phú Lộc |
537330 |
Điểm BĐVHX Lộc Thủy |
Thôn Phú Cường, Xã Lộc Thủy, Huyện Phú Lộc |
537170 |
Đại lý bưu điện Vinh Giang |
Thôn Nghi Giang, Xã Vinh Giang, Huyện Phú Lộc |
537341 |
Kiốt bưu điện Chân Mây |
Thôn Thổ Sơn, Xã Lộc Tiến, Huyện Phú Lộc |
537130 |
Kiốt bưu điện Lộc Vĩnh |
Thôn Bình An 1, Xã Lộc Vĩnh, Huyện Phú Lộc |
8. Mã ZIP Huyện Phú Vang
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
536700 |
Bưu cục cấp 2 Phú Vang |
Thôn Hòa Tây, Thị trấn Phú Đa, Huyện Phú Vang |
536810 |
Bưu cục cấp 3 Trung Đông |
Thôn Trung Đông, Xã Phú Thượng, Huyện Phú Vang |
536960 |
Bưu cục cấp 3 Phú Diên |
Thôn Thanh Dương, Xã Phú Diên, Huyện Phú Vang |
536870 |
Bưu cục cấp 3 Viễn Trình |
Thôn Viễn Trình, Xã Phú Đa, Huyện Phú Vang |
537000 |
Bưu cục cấp 3 Vinh An |
Thôn An Mỹ, Xã Vinh An, Huyện Phú Vang |
536890 |
Bưu cục cấp 3 Vinh Thái |
Thôn Thanh Lam Bồ, Xã Vinh Thái, Huyện Phú Vang |
536750 |
Bưu cục cấp 3 Cửa Thuận |
Thôn An Hải, Thị trấn Thuận An, Huyện Phú Vang |
536760 |
Bưu cục cấp 3 Phú Tân |
Thôn Tân Cảng, Thị trấn Thuận An, Huyện Phú Vang |
536790 |
Điểm BĐVHX Phú Mậu |
Thôn Mậu Tài, Xã Phú Mậu, Huyện Phú Vang |
536720 |
Điểm BĐVHX Phú An |
Thôn Truyền Nam, Xã Phú An, Huyện Phú Vang |
536820 |
Điểm BĐVHX Phú Mỹ |
Thôn Vinh Vệ, Xã Phú Mỹ, Huyện Phú Vang |
536780 |
Điểm BĐVHX Phú Thanh |
Thôn Quy Lai, Xã Phú Thanh, Huyện Phú Vang |
536701 |
Điểm BĐVHX Phú Dương |
Thôn Dương Nổ Tây, Xã Phú Dương, Huyện Phú Vang |
536801 |
Điểm BĐVHX Phú Thượng |
Thôn Ngọc Anh, Xã Phú Thượng, Huyện Phú Vang |
536940 |
Điểm BĐVHX Phú Xuân |
Thôn Quảng Xuyên, Xã Phú Xuân, Huyện Phú Vang |
536740 |
Điểm BĐVHX Phú Thuận |
Thôn An Dương, Xã Phú Thuận, Huyện Phú Vang |
536830 |
Điểm BĐVHX Phú Hồ |
Thôn Trung An, Xã Phú Hồ, Huyện Phú Vang |
536850 |
Điểm BĐVHX Phú Lương |
Thôn Đông A, Xã Phú Lương, Huyện Phú Vang |
536980 |
Điểm BĐVHX Vinh Xuân |
Thôn Tân Sa, Xã Vinh Xuân, Huyện Phú Vang |
536990 |
Điểm BĐVHX Vinh Thanh |
Thôn 3, Xã Vinh Thanh, Huyện Phú Vang |
536910 |
Điểm BĐVHX Vinh Phú |
Thôn Trường Hà, Xã Vinh Phú, Huyện Phú Vang |
537001 |
Điểm BĐVHX Vinh An |
Thôn Trung Hải, Xã Vinh An, Huyện Phú Vang |
536920 |
Điểm BĐVHX Vinh Hà |
Thôn 5, Xã Vinh Hà, Huyện Phú Vang |
536751 |
Điểm BĐVHX Làng Rồng |
Thôn An Hải, Thị trấn Thuận An, Huyện Phú Vang |
536752 |
Điểm BĐVHX Tân An |
Thôn Tân An, Thị trấn Thuận An, Huyện Phú Vang |
536800 |
Đại lý bưu điện Chợ Mai |
Thôn Nam Thượng, Xã Phú Thượng, Huyện Phú Vang |
536730 |
Đại lý bưu điện Phú Hải |
Thôn Cự Lại Đông, Xã Phú Hải, Huyện Phú Vang |
536941 |
Kiốt bưu điện Lộc Sơn |
Thôn Lộc Sơn, Xã Phú Xuân, Huyện Phú Vang |
9. Mã ZIP Huyện Quảng Điền
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
534660 |
Đại lý bưu điện Vĩnh Tu |
Thôn 3, Xã Quảng Ngạn, Huyện Quảng Điền |
534661 |
Điểm BĐVHX Quảng Ngạn |
Thôn 2, Xã Quảng Ngạn, Huyện Quảng Điền |
534640 |
Bưu cục cấp 3 Quảng Công |
Thôn 3, Xã Quảng Công, Huyện Quảng Điền |
534680 |
Điểm BĐVHX Quảng Lợi |
Thôn Mỹ Thạnh, Xã Quảng Lợi, Huyện Quảng Điền |
534700 |
Điểm BĐVHX Quảng Thái |
Thôn Đông Hồ, Xã Quảng Thái, Huyện Quảng Điền |
534720 |
Điểm BĐVHX Quảng Vinh |
Thôn Sơn Tùng, Xã Quảng Vinh, Huyện Quảng Điền |
534750 |
Điểm BĐVHX Quảng Phú |
Thôn Hạ Lang, Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Điền |
534810 |
Bưu cục cấp 3 Quảng Thành |
Thôn Thanh Hà, Xã Quảng Thành, Huyện Quảng Điền |
534811 |
Điểm BĐVHX Quảng Thành |
Thôn Thành Trung, Xã Quảng Thành, Huyện Quảng Điền |
534800 |
Điểm BĐVHX Quảng An |
Thôn Mỹ Xá, Xã Quảng An, Huyện Quảng Điền |
534610 |
Đại lý bưu điện Chợ Sịa |
Thôn Thạch Bình, Thị Trấn Sịa, Huyện Quảng Điền |
534600 |
Bưu cục cấp 2 Quảng Điền |
Thôn Khuôn Phò Nam, Thị Trấn Sịa, Huyện Quảng Điền |
534620 |
Điểm BĐVHX Quảng Phước |
Thôn Khuôn Phò Đông, Xã Quảng Phước, Huyện Quảng Điền |
534770 |
Điểm BĐVHX Quảng Thọ |
Thôn Tân Xuân Lai, Xã Quảng Thọ, Huyện Quảng Điền |
Sơ lược tỉnh Thừa Thiên Huế
Thừa Thiên Huế (còn được viết là Thừa Thiên – Huế) là một tỉnh ven biển nằm ở cực nam của vùng Bắc Trung Bộ, miền Trung
Diện tích của tỉnh Thừa Thiên Huế là 4.902,4 km², nằm ở dải đất ven biển miền Trung Việt Nam, thuộc Bắc Trung Bộ, bao gồm phần đất liền và phần lãnh hải thuộc thềm lục địa biển Đông,
Huế có tọa độ địa lý ở 16° – 16,8° vĩ độ Bắc và 107,8° – 108,2° kinh độ Đông. Thừa Thiên Huế cách thủ đô Hà Nội 675 km về phía nam, cách thành phố Đà Nẵng 94 km về phía bắc với ranh giới tự nhiên là dãy núi Bạch Mã. Có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Quảng Trị và Biển Đông.
- Phía đông giáp biển Đông
- Phía tây giáp tỉnh Quảng Trị và tỉnh Saravane của CHDCND Lào.
- Phía nam giáp tỉnh Quảng Nam, thành phố Đà Nẵng và giáp tỉnh Sekong của CHDCND Lào.
Tỉnh Thừa Thiên Huế có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện với 141 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 95 xã, 39 phường, 7 thị trấn.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Thừa Thiên Huế - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Huế" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập
Bình luận (1)