Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Tuyên Quang cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Tuyên Quang.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Tuyên Quang: 22000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Tuyên Quang là 22000. Và Bưu cục cấp 1 Tuyên Quang có địa chỉ tại Tổ 24, Phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Chiêm Hóa | 22300 |
Huyện Hàm Yên | 22600 |
Huyện Lâm Bình | 22500 |
Huyện Nà Hang | 22400 |
Huyện Sơn Dương | 22700 |
Huyện Yên Sơn | 22200 |
Thành phố Tuyên Quang | 22100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Tuyên Quang |
22000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
22001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
22002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
22003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
22004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
22005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
22009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
22010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
22011 |
10 |
Báo Tuyên Quang |
22016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
22021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
22030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
22035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
22036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
22040 |
16 |
Sở Công Thương |
22041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
22043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
22044 |
20 |
Sở Tài chính |
22045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
22047 |
23 |
Công an tỉnh |
22049 |
24 |
Sở Nội vụ |
22051 |
25 |
Sở Tư pháp |
22052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
22053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
22054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
22057 |
31 |
Sở Xây dựng |
22058 |
32 |
Sở Y tế |
22060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
22061 |
34 |
Ban Dân tộc |
22062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
22063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
22064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
22065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
22066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
22067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
22070 |
41 |
Cục Thuế |
22078 |
42 |
Cục Hải quan |
22079 |
43 |
Cục Thống kê |
22080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
22081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
22085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
22086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
22087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
22088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
22089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
22090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
22091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
22092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
22093 |
1. Mã ZIP Thành phố Tuyên Quang
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
300000 |
Bưu cục cấp 1 Tuyên Quang |
Tổ 24, Phường Phan Thiết, Tuyên Quang |
301150 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Chả |
Tổ 2, Phường Tân Quang, Tuyên Quang |
301020 |
Bưu cục cấp 3 Minh Xuân |
Tổ 15, Phường Minh Xuân, Tuyên Quang |
301220 |
Bưu cục cấp 3 Nông Tiến |
Tổ 12, Phường Nông Tiến, Tuyên Quang |
301000 |
Bưu cục cấp 2 Yên Sơn |
Tổ 6, Phường Hưng Thành, Tuyên Quang |
302330 |
Bưu cục cấp 3 Lưỡng Vượng |
Thôn Hợp Hòa 2, Xã Lưỡng Vượng, Tuyên Quang |
302400 |
Bưu cục cấp 3 Thái Long |
Thôn 2, Xã Đội Cấn, Tuyên Quang |
301500 |
Điểm BĐVHX An Tường |
Thôn Sông Lô 3, Xã An Tường, Tuyên Quang |
302360 |
Điểm BĐVHX An Khang |
Thôn 2, Xã An Khang, Tuyên Quang |
302380 |
Điểm BĐVHX Thái Long |
Thôn Hòa Mục 1, Xã Thái Long, Tuyên Quang |
301280 |
Bưu cục cấp 3 Ỷ La |
Tổ 29, Phường Ỷ La, Tuyên Quang |
300900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Tuyên Quang |
Tổ 24, Phường Phan Thiết, Tuyên Quang |
301140 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Tuyên Quang |
Số 609, Đường 17-8, Phường Phan Thiết, Tuyên Quang |
301122 |
Bưu cục cấp 3 KHL Tuyên Quang |
Số 609, Đường Quang Trung, Phường Phan Thiết, Tuyên Quang |
2. Mã ZIP Huyện Chiêm Hóa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
303800 |
Bưu cục cấp 2 Chiêm Hóa |
Tổ nhân dân Vĩnh Lim, Thị Trấn Vĩnh Lộc, Huyện Chiêm Hoá |
303860 |
Bưu cục cấp 3 Đầm Hồng |
Thôn Đầm Hồng 5, Xã Ngọc Hội, Huyện Chiêm Hoá |
304340 |
Điểm BĐVHX Yên Nguyên |
Thôn Nhân Thọ, Xã Yên Nguyên, Huyện Chiêm Hoá |
304310 |
Điểm BĐVHX Hoà Phú |
Thôn Gia Ké, Xã Hòa Phú, Huyện Chiêm Hoá |
304210 |
Điểm BĐVHX Tân Thịnh |
Thôn Làng Bục, Xã Tân Thịnh , Huyện Chiêm Hoá |
304190 |
Điểm BĐVHX Phúc Thịnh |
Thôn Trung Tâm, Xã Phúc Thịnh, Huyện Chiêm Hoá |
304240 |
Điểm BĐVHX Tân An |
Thôn An Thịnh, Xã Tân An, Huyện Chiêm Hoá |
304260 |
Điểm BĐVHX Hà Lang |
Thôn Nà Khán, Xã Hà Lang, Huyện Chiêm Hoá |
304280 |
Điểm BĐVHX Trung Hà |
Thôn Nà Lừa, Xã Trung Hà, Huyện Chiêm Hoá |
304370 |
Điểm BĐVHX Trung Hòa |
Thôn Đoàn Kết, Xã Trung Hoà, Huyện Chiêm Hoá |
304390 |
Điểm BĐVHX Hòa An |
Thôn Chắng Hạ, Xã Hoà An, Huyện Chiêm Hoá |
304420 |
Điểm BĐVHX Nhân Lý |
Thôn Ba II, Xã Nhân Lý, Huyện Chiêm Hoá |
304440 |
Điểm BĐVHX Vinh Quang |
Thôn Trinh, Xã Vinh Quang, Huyện Chiêm Hoá |
304470 |
Điểm BĐVHX Bình Nhân |
Thôn Bình Tiến, Xã Bình Nhân, Huyện Chiêm Hoá |
304490 |
Điểm BĐVHX Kim Bình |
Thôn Đồng Ẻn, Xã Kim Bình, Huyện Chiêm Hoá |
304510 |
Điểm BĐVHX Tri Phú |
Thôn Nà Coóc, Xã Tri Phú, Huyện Chiêm Hoá |
304540 |
Điểm BĐVHX Linh Phú |
Thôn Khuổi Đấng, Xã Linh Phú, Huyện Chiêm Hoá |
303970 |
Điểm BĐVHX Yên Lập |
Thôn Bắc Cá, Xã Yên Lập, Huyện Chiêm Hoá |
303890 |
Điểm BĐVHX Phú Bình |
Thôn Tặng Khiếc, Xã Phú Bình, Huyện Chiêm Hoá |
303950 |
Điểm BĐVHX Bình Phú |
Thôn Bản Khản, Xã Bình Phú, Huyện Chiêm Hoá |
303920 |
Điểm BĐVHX Kiên Đài |
Thôn Khun Cúc, Xã Kiên Đài, Huyện Chiêm Hoá |
304000 |
Điểm BĐVHX Xuân Quang |
Thôn Làng Ải, Xã Xuân Quang, Huyện Chiêm Hoá |
304050 |
Điểm BĐVHX Tân Mỹ |
Thôn Thôm Bưa, Xã Tân Mỹ, Huyện Chiêm Hoá |
304020 |
Điểm BĐVHX Hùng Mỹ |
Thôn Thắm, Xã Hùng Mỹ, Huyện Chiêm Hoá |
304080 |
Điểm BĐVHX Phúc Sơn |
Thôn Phia Lài, Xã Phúc Sơn, Huyện Chiêm Hoá |
304100 |
Điểm BĐVHX Minh Quang |
Thôn Noong Phường, Xã Minh Quang, Huyện Chiêm Hoá |
303861 |
Điểm BĐVHX Ngọc Hội |
Thôn Nà Tè, Xã Ngọc Hội, Huyện Chiêm Hoá |
3. Mã ZIP Huyện Hàm Yên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
305500 |
Bưu cục cấp 2 Hàm Yên |
Tổ nhân dân Tân Thịnh, Thị Trấn Tân Yên, Huyện Hàm Yên |
305870 |
Bưu cục cấp 3 Ki Lô Mét 31 |
Thôn 31, Xã Thái Sơn, Huyện Hàm Yên |
305800 |
Điểm BĐVHX Nhân Mục |
Thôn Đồng Móong, Xã Nhân Mục, Huyện Hàm Yên |
305820 |
Điểm BĐVHX Bằng Cốc |
Thôn 4 Mai Hồng, Xã Bằng Cốc, Huyện Hàm Yên |
305530 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Thôn 2 Tân Yên, Xã Tân Thành, Huyện Hàm Yên |
305610 |
Điểm BĐVHX Phù Lưu |
Thôn Thọ, Xã Phù Lưu, Huyện Hàm Yên |
305650 |
Điểm BĐVHX Minh Dân |
Thôn Trung Tâm, Xã Minh Dân, Huyện Hàm Yên |
305670 |
Điểm BĐVHX Minh Khương |
Thôn Minh Thái, Xã Minh Khương, Huyện Hàm Yên |
305690 |
Điểm BĐVHX Bạch Xa |
Thôn Phù Hương, Xã Bạch Xa, Huyện Hàm Yên |
305710 |
Điểm BĐVHX Yên Thuận |
Thôn Vá, Xã Yên Thuận, Huyện Hàm Yên |
305780 |
Điểm BĐVHX Yên Lâm |
Thôn Ngòi Sen, Xã Yên Lâm, Huyện Hàm Yên |
305740 |
Điểm BĐVHX Yên Phú |
Thôn 6 Thống Nhất, Xã Yên Phú, Huyện Hàm Yên |
305840 |
Điểm BĐVHX Thành Long |
Thôn Loa, Xã Thành Long, Huyện Hàm Yên |
305930 |
Điểm BĐVHX Thái Hòa |
Thôn Làng Mãn 1, Xã Thái Hoà, Huyện Hàm Yên |
306010 |
Điểm BĐVHX Đức Ninh |
Thôn Tân Lập, Xã Đức Ninh, Huyện Hàm Yên |
305970 |
Điểm BĐVHX Hùng Đức |
Thôn Tân Hùng, Xã Hùng Đức, Huyện Hàm Yên |
305900 |
Điểm BĐVHX Bình Xa |
Thôn Thọ Bình 1, Xã Bình Xa, Huyện Hàm Yên |
305570 |
Điểm BĐVHX Minh Hương |
Thôn 6 Minh Quang, Xã Minh Hương, Huyện Hàm Yên |
4. Mã ZIP Huyện Lâm Bình
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
306320 |
Điểm BĐVHX Bình An |
Thôn Tông Pu, Xã Bình An, Huyện Lâm Bình |
306340 |
Điểm BĐVHX Hồng Quang |
Thôn Nà Nghè, Xã Hồng Quang, Huyện Lâm Bình |
306310 |
Điểm BĐVHX Thổ Bình |
Thôn Nà Cọn, Xã Thổ Bình, Huyện Lâm Bình |
306410 |
Bưu cục cấp 3 Lăng Can |
Thôn Nà Khà, Xã Lăng Can, Huyện Lâm Bình |
306360 |
Bưu cục cấp 3 Thượng Lâm |
Thôn Nà Liềm, Xã Thượng Lâm, Huyện Lâm Bình |
306380 |
Điểm BĐVHX Khuôn Hà |
Thôn Nà Thom, Xã Khuôn Hà, Huyện Lâm Bình |
306440 |
Điểm BĐVHX Xuân Lập |
Thôn Lũng Giềng, Xã Xuân Lập, Huyện Lâm Bình |
5. Mã ZIP Huyện Na Hang
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
305140 |
Bưu cục cấp 3 Yên Hoa |
Thôn Nà Khuyến, Xã Yên Hoa, Huyện Na Hang |
305260 |
Điểm BĐVHX Thượng Nông |
Thôn Đông Đa 1, Xã Thượng Nông, Huyện Na Hang |
304860 |
Điểm BĐVHX Năng Khả |
Thôn Nà Reo, Xã Năng Khả, Huyện Na Hang |
305120 |
Điểm BĐVHX Hồng Thái |
Thôn Khau Tràng, Xã Hồng Thái, Huyện Na Hang |
305170 |
Điểm BĐVHX Khau Tinh |
Thôn Khâu Tinh, Xã Khau Tinh, Huyện Na Hang |
305230 |
Điểm BĐVHX Côn Lôn |
Thôn 3, Xã Côn Lôn, Huyện Na Hang |
305200 |
Điểm BĐVHX Sinh Long |
Thôn Lũng Khiêng, Xã Sinh Long, Huyện Na Hang |
305300 |
Điểm BĐVHX Thượng Giáp |
Thôn Nà Thài, Xã Thượng Giáp, Huyện Na Hang |
304800 |
Bưu cục cấp 2 Na Hang |
Tổ nhân dân 3, Thị Trấn Na Hang, Huyện Na Hang |
6. Mã ZIP Huyện Sơn Dương
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
302800 |
Bưu cục cấp 2 Sơn Dương |
Tổ nhân dân Tân Thịnh, Thị Trấn Sơn Dương, Huyện Sơn Dương |
303470 |
Bưu cục cấp 3 Sơn Nam |
Thôn Quyết Thắng, Xã Sơn Nam, Huyện Sơn Dương |
303170 |
Bưu cục cấp 3 Kim Xuyên |
Thôn Kim Xuyên, Xã Hồng Lạc, Huyện Sơn Dương |
302910 |
Bưu cục cấp 3 Tân Trào |
Thôn Cả, Xã Tân Trào, Huyện Sơn Dương |
303010 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Xoan |
Thôn Đồng Ván, Xã Thượng Ấm, Huyện Sơn Dương |
303350 |
Điểm BĐVHX Tam Đa |
Thôn Phú Xuân, Xã Tam Đa, Huyện Sơn Dương |
303570 |
Điểm BĐVHX Hợp Hòa |
Thôn Núi Độc, Xã Hợp Hoà, Huyện Sơn Dương |
303090 |
Điểm BĐVHX Đông Thọ |
Thôn Đá Trơn, Xã Đông Thọ, Huyện Sơn Dương |
303190 |
Điểm BĐVHX Văn Phú |
Thôn Đồng Mụng, Xã Văn Phú, Huyện Sơn Dương |
302870 |
Điểm BĐVHX Bình Yên |
Thôn Cao Tuyên, Xã Bình Yên, Huyện Sơn Dương |
303210 |
Điểm BĐVHX Phúc Ứng |
Thôn Liên Thành, Xã Phúc Ứng, Huyện Sơn Dương |
303510 |
Điểm BĐVHX Ninh Lai |
Thôn Ninh Thuận, Xã Ninh Lai, Huyện Sơn Dương |
303070 |
Điểm BĐVHX Cấp Tiến |
Thôn Phú Lương, Xã Cấp Tiến, Huyện Sơn Dương |
303150 |
Điểm BĐVHX Vân Sơn |
Thôn Đồn Hang, Xã Vân Sơn, Huyện Sơn Dương |
303270 |
Điểm BĐVHX Sầm Dương |
Thôn Lương Thiện, Xã Sầm Dương, Huyện Sơn Dương |
303430 |
Điểm BĐVHX Đại Phú |
Thôn Hoa Lũng, Xã Đại Phú, Huyện Sơn Dương |
303290 |
Điểm BĐVHX Đông Lợi |
Thôn An Lịch, Xã Đông Lợi, Huyện Sơn Dương |
303340 |
Điểm BĐVHX Lâm Xuyên |
Thôn Phú Thọ 1, Xã Lâm Xuyên, Huyện Sơn Dương |
303540 |
Điểm BĐVHX Thiện Kế |
Thôn Vạt Tranh, Xã Thiện Kế, Huyện Sơn Dương |
302950 |
Điểm BĐVHX Minh Thanh |
Thôn Dõn, Xã Minh Thanh, Huyện Sơn Dương |
303120 |
Điểm BĐVHX Quyết Thắng |
Thôn Sài Lĩnh, Xã Quyết Thắng, Huyện Sơn Dương |
302930 |
Điểm BĐVHX Trung Yên |
Thôn Quan Hạ, Xã Trung Yên, Huyện Sơn Dương |
303400 |
Điểm BĐVHX Tuân Lộ |
Thôn Bẫu, Xã Tuân Lộ, Huyện Sơn Dương |
303040 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi |
Thôn Gò Hu, Xã Vĩnh Lợi, Huyện Sơn Dương |
303130 |
Điểm BĐVHX Đồng Quý |
Thôn Đồng Cảy, Xã Đồng Quý, Huyện Sơn Dương |
303250 |
Điểm BĐVHX Chi Thiết |
Thôn Chi Thiết, Xã Chi Thiết, Huyện Sơn Dương |
303320 |
Điểm BĐVHX Hào Phú |
Thôn Thắng Lợi, Xã Hào Phú, Huyện Sơn Dương |
302980 |
Điểm BĐVHX Tú Thịnh |
Thôn Cầu Quất, Xã Tú Thịnh, Huyện Sơn Dương |
303590 |
Điểm BĐVHX Kháng Nhật |
Thôn Trung Tâm, Xã Kháng Nhật, Huyện Sơn Dương |
302890 |
Điểm BĐVHX Lương Thiện |
Thôn Đồng Chanh, Xã Lương Thiện, Huyện Sơn Dương |
303280 |
Điểm BĐVHX Thanh Phát |
Thôn Lục Liêu, Xã Thanh Phát, Huyện Sơn Dương |
303380 |
Điểm BĐVHX Phú Lương |
Thôn Gia Cát, Xã Phú Lương, Huyện Sơn Dương |
302840 |
Điểm BĐVHX Hợp Thành |
Thôn Đồng Khuôn, Xã Hợp Thành, Huyện Sơn Dương |
7. Mã ZIP Huyện Yên Sơn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
302260 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Lâm |
Thôn Lập Thành, Xã Mỹ Bằng, Huyện Yên Sơn |
301820 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Vân |
Thôn Chợ, Xã Xuân Vân, Huyện Yên Sơn |
301620 |
Bưu cục cấp 3 Đạo Viện |
Thôn Cây Thị, Xã Đạo Viện, Huyện Yên Sơn |
301910 |
Bưu cục cấp 3 Trung Môn |
Thôn 17, Xã Trung Môn, Huyện Yên Sơn |
301990 |
Điểm BĐVHX Thắng Quân |
Thôn Chẩu 1, Xã Thắng Quân, Huyện Yên Sơn |
302020 |
Bưu cục cấp 3 Tứ Quận |
Thôn Đồng Cầu, Xã Tứ Quận, Huyện Yên Sơn |
302300 |
Điểm BĐVHX Nhữ Hán |
Thôn Nhữ Hán, Xã Nhữ Hán, Huyện Yên Sơn |
301940 |
Điểm BĐVHX Chân Sơn |
Thôn Trung Sơn, Xã Chân Sơn, Huyện Yên Sơn |
301640 |
Điểm BĐVHX Công Đa |
Thôn Giang, Xã Công Đa, Huyện Yên Sơn |
301710 |
Điểm BĐVHX Hùng Lợi |
Thôn Coóc, Xã Hùng Lợi, Huyện Yên Sơn |
302080 |
Điểm BĐVHX Chiêu Yên |
Thôn Thọ Sơn, Xã Chiêu Yên, Huyện Yên Sơn |
302450 |
Điểm BĐVHX Đội Bình |
Thôn Hòa Bình, Xã Đội Bình, Huyện Yên Sơn |
302190 |
Điểm BĐVHX Hoàng Khai |
Thôn Chằm, Xã Hoàng Khai, Huyện Yên Sơn |
302150 |
Điểm BĐVHX Kim Phú |
Thôn 10, Xã Kim Phú, Huyện Yên Sơn |
301690 |
Điểm BĐVHX Kim Quan |
Thôn Làng Nhà, Xã Kim Quan, Huyện Yên Sơn |
301960 |
Điểm BĐVHX Lang Quán |
Thôn 8, Xã Lang Quán, Huyện Yên Sơn |
302130 |
Điểm BĐVHX Lực Hành |
Thôn Làng Ngoài 1, Xã Lực Hành, Huyện Yên Sơn |
302470 |
Điểm BĐVHX Nhữ Khê |
Thôn Đồng Thắng, Xã Nhữ Khê, Huyện Yên Sơn |
302220 |
Điểm BĐVHX Phú Lâm |
Thôn Ngòi Xanh 2, Xã Phú Lâm, Huyện Yên Sơn |
301600 |
Điểm BĐVHX Phú Thịnh |
Thôn Tình Quang, Xã Phú Thịnh, Huyện Yên Sơn |
302050 |
Điểm BĐVHX Phúc Ninh |
Thôn Thái Ninh, Xã Phúc Ninh, Huyện Yên Sơn |
301760 |
Điểm BĐVHX Tân Long |
Thôn 5, Xã Tân Long, Huyện Yên Sơn |
301790 |
Điểm BĐVHX Tân Tiến |
Thôn 9, Xã Tân Tiến, Huyện Yên Sơn |
301550 |
Điểm BĐVHX Thái Bình |
Thôn 6, Xã Thái Bình, Huyện Yên Sơn |
301580 |
Điểm BĐVHX Tiến Bộ |
Thôn Cà, Xã Tiến Bộ, Huyện Yên Sơn |
301670 |
Điểm BĐVHX Trung Sơn |
Thôn Nà Ho, Xã Trung Sơn, Huyện Yên Sơn |
302110 |
Điểm BĐVHX Quý Quân |
Thôn 4, Xã Quý Quân, Huyện Yên Sơn |
301740 |
Điểm BĐVHX Trung Minh |
Bản Pình, Xã Trung Minh, Huyện Yên Sơn |
301880 |
Điểm BĐVHX Kiến Thiết |
Thôn Pắc Nghiêng, Xã Kiến Thiết, Huyện Yên Sơn |
301870 |
Điểm BĐVHX Trung Trực |
Thôn 4, Xã Trung Trực, Huyện Yên Sơn |
Sơ lược tỉnh Tuyên Quang
Tuyên Quang là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ với tổng diện tích đất tự nhiên 5.867,9 km² và có hướng tiếp giáp như sau:
- Phía đông giáp tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Bắc Kạn
- Phía tây giáp tỉnh Phú Thọ và tỉnh Yên Bái
- Phía nam giáp tỉnh Vĩnh Phúc
- Phía bắc giáp tỉnh Hà Giang và tỉnh Cao Bằng
- Trung tâm hành chính của tỉnh là Thành phố Tuyên Quang, cách trung tâm Hà Nội 131 km.
- Tỉnh Tuyên Quang có 7 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 6 huyện với 138 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường, 6 thị trấn và 122 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Tuyên Quang - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Tuyên Quang" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập