Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Ninh Bình cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Vĩnh Phúc: 15000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Ninh Bình là 15000. Và Bưu cục cấp 1 Vĩnh Phúc có địa chỉ tại Số 2, Đường Ngô Quyền, Phường Ngô Quyền, Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Quận / Huyện tại Vĩnh Phúc | Zipcode |
Huyện Bình Xuyên | 15800 |
Huyện Lập Thạch | 15400 |
Huyện Sông Lô | 15500 |
Huyện Tam Dương | 15200 |
Huyện Tam Đảo | 15300 |
Huyện Vĩnh Tường | 15600 |
Huyện Yên Lạc | 15700 |
Thành phố Vĩnh Yên | 15100 |
Thị xã Phúc Yên | 15900 |
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Phúc |
15000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
15001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
15002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
15003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
15004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
15005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
15009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
15010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
15011 |
10 |
Báo Vĩnh Phúc |
15016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
15021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
15030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
15035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
15036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
15040 |
16 |
Sở Công Thương |
15041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
15044 |
20 |
Sở Tài chính |
15045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
15047 |
23 |
Công an tỉnh |
15049 |
24 |
Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
15050 |
25 |
Sở Nội vụ |
15051 |
26 |
Sở Tư pháp |
15052 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
15054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15057 |
32 |
Sở Xây dựng |
15058 |
33 |
Sở Y tế |
15060 |
34 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
15061 |
35 |
Ban Dân tộc |
15062 |
36 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
15063 |
37 |
Thanh tra tỉnh |
15064 |
38 |
Trường chính trị tỉnh |
15065 |
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
15066 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
15067 |
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
15070 |
42 |
Cục Thuế |
15078 |
43 |
Chi cục Hải quan |
15079 |
44 |
Cục Thống kê |
15080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
15081 |
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
15085 |
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
15086 |
48 |
Hội Văn học nghệ thuật |
15087 |
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
15088 |
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
15089 |
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
15090 |
52 |
Tỉnh đoàn |
15091 |
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
15092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
15093 |
1. Mã ZIP Thành phố Vĩnh Yên
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
280000 |
Bưu cục cấp 1 Vĩnh Yên |
Số 2, Đường Ngô Quyền, Phường Ngô Quyền , Vĩnh Yên |
280100 |
Bưu cục cấp 3 Đồng Tâm |
Khu phố 1, Phường Đồng Tâm, Vĩnh Yên |
281020 |
Bưu cục cấp 3 Phường Khai Quang |
Đường Mê Linh, Phường Khai Quang, Vĩnh Yên |
281040 |
Điểm BĐVHX Định Trung |
Làng Đậu, Xã Định Trung, Vĩnh Yên |
281140 |
Điểm BĐVHX Thanh Trù |
Thôn Vị Trù, Xã Thanh Trù, Vĩnh Yên |
280900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Vĩnh Phúc |
Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Liên Bảo, Vĩnh Yên |
281155 |
Bưu cục cấp 3 Liên Bảo |
Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Liên Bảo, Vĩnh Yên |
283910 |
Bưu cục cấp 3 KHL Vĩnh Phúc |
Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Liên Bảo, Vĩnh Yên |
281190 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Vĩnh Phúc |
Số 2, Đường Ngô Quyền, Phường Ngô Quyền , Vĩnh Yên |
281016 |
Bưu cục cấp 3 KHL Vĩnh Yên |
Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Liên Bảo, Vĩnh Yên |
2. Mã ZIP Thị xã Phúc Yên
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
283400 |
Bưu cục cấp 2 Phúc Yên |
Thôn Tiền Châu, Xã Tiền Châu, Thị xã Phúc Yên |
283401 |
Bưu cục cấp 3 Trưng Trắc |
Khu phố Lạc Long Quân, Phường Trưng Trắc, Thị xã Phúc Yên |
283460 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Hòa |
Tổ 1, Phường Xuân Hòa, Thị xã Phúc Yên |
283520 |
Điểm BĐVHX Nam Viêm |
Thôn Khả Do, Xã Nam Viêm, Thị xã Phúc Yên |
283530 |
Điểm BĐVHX Ngọc Thanh |
Xóm Đồng Đầ̀m, Xã Ngọc Thanh, Thị xã Phúc Yên |
283501 |
Điểm BĐVHX Cao Minh |
Thôn Xuân Hoà 1, Xã Cao Minh, Thị xã Phúc Yên |
283495 |
Bưu cục cấp 3 KHL Phúc Yên |
Thôn Tiền Châu, Xã Tiền Châu, Thị xã Phúc Yên |
283545 |
Hòm thư Công cộng Ngọc Thanh |
Xóm Đồng Đầ̀m, Xã Ngọc Thanh, Thị xã Phúc Yên |
283546 |
Kiốt bưu điện Đại Lải |
Dãy nhà , Khu trung tâm thương mại Khu A Hồ Đại lải, Xã Ngọc Thanh, Thị xã Phúc Yên |
283570 |
Kiốt bưu điện Hùng Vương |
Số 43, Ngõ 1,2,3,4,…, Đường Hai Bà Trưng, Phường Hùng Vương, Thị xã Phúc Yên |
3. Mã ZIP Huyện Bình Xuyên
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
281200 |
Bưu cục cấp 2 Bình Xuyên |
Thôn Hương Ngọc, Thị trấn Hương Canh, Huyện Bình Xuyên |
281330 |
Bưu cục cấp 3 Quang Hà |
Thôn Xuân Quang, Thị Trấn Gia Khánh, Huyện Bình Xuyên |
281201 |
Điểm BĐVHX Hương Canh |
Thôn Tiến Hường, Thị trấn Hương Canh, Huyện Bình Xuyên |
281370 |
Điểm BĐVHX Tân Phong |
Thôn Tiền Phong, Xã Tân Phong, Huyện Bình Xuyên |
281390 |
Điểm BĐVHX Thanh Lãng |
Thôn Đoàn Kết, Thị Trấn Thanh Lãng, Huyện Bình Xuyên |
281410 |
Điểm BĐVHX Phú Xuân |
Thôn Lý Hải, Xã Phú Xuân, Huyện Bình Xuyên |
281260 |
Điểm BĐVHX Tam Hợp |
Thôn Nội Phật, Xã Tam Hợp, Huyện Bình Xuyên |
281220 |
Điểm BĐVHX Bá Hiến |
Thôn Quang Vinh, Xã Bá Hiến, Huyện Bình Xuyên |
281250 |
Điểm BĐVHX Trung Mỹ |
Thôn Đồng Giang, Xã Trung Mỹ, Huyện Bình Xuyên |
281210 |
Điểm BĐVHX Sơn Lôi |
Thôn Nhân Nghĩa, Xã Sơn Lôi, Huyện Bình Xuyên |
281310 |
Điểm BĐVHX Hương Sơn |
Thôn Tam Lộng, Xã Hương Sơn, Huyện Bình Xuyên |
281280 |
Điểm BĐVHX Thiện Kế |
Thôn Hương Đà, Xã Thiện Kế, Huyện Bình Xuyên |
281331 |
Điểm BĐVHX Gia Khánh |
Thôn Gia Du, Thị Trấn Gia Khánh, Huyện Bình Xuyên |
281358 |
Hòm thư Công cộng Quất Lưu |
Thôn Núi, Xã Quất Lưu, Huyện Bình Xuyên |
281428 |
Hòm thư Công cộng Đạo Đức |
Thôn Kếu, Xã Đạo Đức, Huyện Bình Xuyên |
281359 |
Đại lý bưu điện Quất Lưu |
Thôn Thôn Vải, Xã Quất Lưu, Huyện Bình Xuyên |
281429 |
Đại lý bưu điện Đạo Đức |
Thôn Kếu, Xã Đạo Đức, Huyện Bình Xuyên |
4. Mã ZIP Huyện Lập Thạch
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
281800 |
Bưu cục cấp 2 Lập Thạch |
Tổ Số 1 Phú Chiền, Thị trấn Lập Thạch, Huyện Lập Thạch |
281850 |
Bưu cục cấp 3 Liễn Sơn |
Xóm Hoa Lư, Xã Liễn Sơn, Huyện Lập Thạch |
282180 |
Điểm BĐVHX Triệu Đề |
Thôn Tân Tiến, Xã Triệu Đề, Huyện Lập Thạch |
282130 |
Điểm BĐVHX Xuân Lôi |
Thôn Đông Xuân, Xã Xuân Lôi, Huyện Lập Thạch |
282140 |
Điểm BĐVHX Văn Quán |
Thôn Tương Kế, Xã Văn Quán, Huyện Lập Thạch |
282170 |
Điểm BĐVHX Đình Chu |
Thôn Trung Kiên, Xã Đình Chu, Huyện Lập Thạch |
282160 |
Điểm BĐVHX Sơn Đông |
Thôn Lũng Hòa, Xã Sơn Đông, Huyện Lập Thạch |
281820 |
Điểm BĐVHX Tử Du |
Thôn Sau Ga, Xã Tử Du, Huyện Lập Thạch |
281830 |
Điểm BĐVHX Bàn Giản |
Thôn Đông Lai, Xã Bàn Giản, Huyện Lập Thạch |
281840 |
Điểm BĐVHX Liên Hòa |
Thôn Phú Khánh, Xã Liên Hòa, Huyện Lập Thạch |
282200 |
Điểm BĐVHX Đồng Ích |
Thôn Viên Luận, Xã Đồng Ích, Huyện Lập Thạch |
282190 |
Điểm BĐVHX Tiên Lữ |
Thôn Minh Trụ, Xã Tiên Lữ, Huyện Lập Thạch |
281870 |
Điểm BĐVHX Xuân Hòa |
Thôn Thành Công, Xã Xuân Hòa, Huyện Lập Thạch |
281920 |
Điểm BĐVHX Ngọc Mỹ |
Thôn Nghệ Oản, Xã Ngọc Mỹ, Huyện Lập Thạch |
281900 |
Điểm BĐVHX Quang Sơn |
Thôn Sơn Kịch, Xã Quang Sơn, Huyện Lập Thạch |
281890 |
Điểm BĐVHX Hợp Lý |
Thôn Độc Lập 1, Xã Hợp Lý, Huyện Lập Thạch |
281880 |
Điểm BĐVHX Bắc Bình |
Thôn Bình Long, Xã Bắc Bình , Huyện Lập Thạch |
281860 |
Điểm BĐVHX Thái Hòa |
Thôn Đồng Làng, Xã Thái Hòa, Huyện Lập Thạch |
281910 |
Điểm BĐVHX Vân Trục |
Thôn Vân Trục, Xã Vân Trực, Huyện Lập Thạch |
282247 |
Đại lý bưu điện Liễn Sơn |
Thôn Đá Trắng, Xã Liễn Sơn, Huyện Lập Thạch |
5. Mã ZIP Huyện Sông Lô
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
281980 |
Bưu cục cấp 3 Bến Then |
Thôn Then, Thị Trấn Tam Sơn, Huyện Sông Lô |
281960 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Thôn Cẩm Bình 1, Xã Tân Lập, Huyện Sông Lô |
281970 |
Điểm BĐVHX Nhạo Sơn |
Thôn Ngọc Đèn, Xã Nhạo Sơn, Huyện Sông Lô |
281930 |
Điểm BĐVHX Đồng Quế |
Thôn Quế Trạo A, Xã Đồng Quế, Huyện Sông Lô |
282080 |
Điểm BĐVHX Như Thụy |
Thôn Liên Sơn, Xã Như Thụy, Huyện Sông Lô |
282100 |
Điểm BĐVHX Tứ Yên |
Thôn Yên Kiều, Xã Tứ Yên, Huyện Sông Lô |
282120 |
Điểm BĐVHX Đức Bác |
Thôn Thượng Đức, Xã Đức Bác, Huyện Sông Lô |
282110 |
Điểm BĐVHX Đồng Thịnh |
Thôn Chiến Thắng, Xã Đồng Thịnh, Huyện Sông Lô |
282090 |
Điểm BĐVHX Yên Thạch |
Thôn Minh Tân, Xã Yên Thạch, Huyện Sông Lô |
282150 |
Điểm BĐVHX Cao Phong |
Thôn Nông Xanh, Xã Cao Phong, Huyện Sông Lô |
281990 |
Điểm BĐVHX Phương Khoan |
Thôn Đại Minh, Xã Phương Khoan, Huyện Sông Lô |
282010 |
Điểm BĐVHX Đôn Nhân |
Thôn Hòa Bình, Xã Đôn Nhân, Huyện Sông Lô |
282040 |
Điểm BĐVHX Hải Lựu |
Thôn Gò Dùng, Xã Hải Lựu , Huyện Sông Lô |
282070 |
Điểm BĐVHX Bạch Lưu |
Thôn Hồng Sen, Xã Bạch Lưu, Huyện Sông Lô |
281950 |
Điểm BĐVHX Quang Yên |
Thôn Đá Đen, Xã Quang Yên, Huyện Sông Lô |
281940 |
Điểm BĐVHX Lãng Công |
Thôn Đoàn Kết, Xã Lãng Công , Huyện Sông Lô |
282030 |
Điểm BĐVHX Nhân Đạo |
Thôn Tiền Phong, Xã Nhân Đạo , Huyện Sông Lô |
283140 |
Bưu cục cấp 2 Sông Lô |
Thôn Then, Thị Trấn Tam Sơn, Huyện Sông Lô |
6. Mã ZIP Tam Đảo
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
283600 |
Bưu cục cấp 2 Tam Đảo |
Thôn Đồi Thông, Xã Hợp Châu, Huyện Tam Đảo |
283601 |
Bưu cục cấp 3 Tam Đảo Núi |
Thôn 1, Thị trấn Tam Đảo, Huyện Tam Đảo |
283630 |
Điểm BĐVHX Đại Đình |
Thôn Trại Mới, Xã Đại Đình, Huyện Tam Đảo |
283660 |
Điểm BĐVHX Tam Quan |
Khu Phố Chợ, Xã Tam Quan , Huyện Tam Đảo |
283680 |
Điểm BĐVHX Hồ Sơn |
Thôn Cầu Tre, Xã Hồ Sơn, Huyện Tam Đảo |
283760 |
Điểm BĐVHX Minh Quang |
Thôn Quang Minh, Xã Minh Quang, Huyện Tam Đảo |
283700 |
Điểm BĐVHX Đạo Trù |
Thôn Tân Tiến, Xã Đạo Trù, Huyện Tam Đảo |
283720 |
Điểm BĐVHX Bồ Lý |
Thôn Trại Mái, Xã Bồ Lý, Huyện Tam Đảo |
283740 |
Điểm BĐVHX Yên Dương |
Thôn Đông Thành, Xã Yên Dương, Huyện Tam Đảo |
283780 |
Kiốt bưu điện Hợp Châu |
Thôn Đồi Thông, Xã Hợp Châu, Huyện Tam Đảo |
7. Mã ZIP Huyện Tam Dương
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
281500 |
Bưu cục cấp 2 Tam Dương |
Thôn Vĩnh Phú, Thị trấn Hợp Hòa, Huyện Tam Dương |
281600 |
Điểm BĐVHX An Hòa |
Thôn Hương Đình, Xã An Hòa, Huyện Tam Dương |
281660 |
Điểm BĐVHX Duy Phiên |
Thôn Thượng, Xã Duy Phiên, Huyện Tam Dương |
281700 |
Điểm BĐVHX Đạo Tú |
Thôn Hủng 1, Xã Đạo Tú, Huyện Tam Dương |
281560 |
Điểm BĐVHX Đồng Tĩnh |
Thôn Nỉnh, Xã Đồng Tĩnh , Huyện Tam Dương |
281620 |
Điểm BĐVHX Hoàng Đan |
Thôn Hóc, Xã Hoàng Đan, Huyện Tam Dương |
281690 |
Điểm BĐVHX Hợp Thịnh |
Thôn Lạc Thịnh, Xã Hợp Thịnh, Huyện Tam Dương |
281530 |
Điểm BĐVHX Hướng Đạo |
Thôn Giếng Mát, Xã Hướng Đạo, Huyện Tam Dương |
281540 |
Điểm BĐVHX Kim Long |
Thôn Đồng Bắc, Xã Kim Long, Huyện Tam Dương |
281720 |
Điểm BĐVHX Thanh Vân |
Thôn Thanh Vân, Xã Thanh Vân, Huyện Tam Dương |
281680 |
Điểm BĐVHX Vân Hội |
Xóm Sau, Xã Vân Hội, Huyện Tam Dương |
281501 |
Điểm BĐVHX Hợp Hòa |
Tiểu Khu Mới, Thị trấn Hợp Hòa, Huyện Tam Dương |
281580 |
Điểm BĐVHX Hoàng Hoa |
Thôn Trên Tần Lũng, Xã Hoàng Hoa, Huyện Tam Dương |
281640 |
Điểm BĐVHX Hoàng Lâu |
Thôn Vỏ, Xã Hoàng Lâu, Huyện Tam Dương |
8. Mã ZIP Huyện Vĩnh Tường
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
282300 |
Bưu cục cấp 2 Vĩnh Tường |
Khu Đội Cấn, Thị trấn Vĩnh Tường, Huyện Vĩnh Tường |
282420 |
Bưu cục cấp 3 Thổ Tang |
Thôn Nam Cường, Thị Trấn Thổ Tang, Huyện Vĩnh Tường |
282440 |
Bưu cục cấp 3 Tân Tiến |
Thôn Mới, Xã Tân Tiến, Huyện Vĩnh Tường |
282370 |
Bưu cục cấp 3 Sơn Kiệu |
Thôn Sơn Kiệu, Xã Chấn Hưng, Huyện Vĩnh Tường |
282520 |
Bưu cục cấp 3 Bồ Sao |
Thôn Chùa, Xã Bồ Sao, Huyện Vĩnh Tường |
282630 |
Điểm BĐVHX Ngũ Kiên |
Thôn Đông, Xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường |
282330 |
Điểm BĐVHX Bình Dương |
Thôn Ngọc Động, Xã Bình Dương, Huyện Vĩnh Tường |
282390 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Hưng |
Thôn Chợ, Xã Nghĩa Hưng, Huyện Vĩnh Tường |
282510 |
Điểm BĐVHX Cao Đại |
Thôn Đại Định, Xã Cao Đại , Huyện Vĩnh Tường |
282590 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thịnh |
Thôn Trại Trì, Xã Vĩnh Thịnh, Huyện Vĩnh Tường |
282570 |
Điểm BĐVHX An Tường |
Thôn Cam Giá, Xã An Tường, Huyện Vĩnh Tường |
282540 |
Điểm BĐVHX Lý Nhân |
Xóm Bàn Mạch, Xã Lý Nhân, Huyện Vĩnh Tường |
282400 |
Điểm BĐVHX Kim Xá |
Thôn Hoàng thượng, Xã Kim Xá, Huyện Vĩnh Tường |
282480 |
Điểm BĐVHX Thượng Trưng |
Xóm Chùa Chợ, Xã Thượng Trưng, Huyện Vĩnh Tường |
282670 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Ninh |
Thôn Xuân Chiểu, Xã Vĩnh Ninh, Huyện Vĩnh Tường |
282580 |
Điểm BĐVHX Tam Phúc |
Thôn Phúc Lập, Xã Tam Phúc, Huyện Vĩnh Tường |
282380 |
Điểm BĐVHX Yên Bình |
Thôn Nội, Xã Yên Bình, Huyện Vĩnh Tường |
282470 |
Điểm BĐVHX Việt Xuân |
Thôn Diệm Xuân, Xã Việt Xuân, Huyện Vĩnh Tường |
282450 |
Điểm BĐVHX Yên Lập |
Thôn Hạc Đình, Xã Yên Lập, Huyện Vĩnh Tường |
282610 |
Điểm BĐVHX Tứ Trưng |
Thôn 2, Thị trấn Tứ Trưng, Huyện Vĩnh Tường |
282350 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Sơn |
Thôn 2, Xã Vĩnh Sơn, Huyện Vĩnh Tường |
282650 |
Điểm BĐVHX Phú Đa |
Thôn Trung, Xã Phú Đa, Huyện Vĩnh Tường |
282500 |
Điểm BĐVHX Tân Cương |
Xóm Đồng Phú, Xã Tân Cương, Huyện Vĩnh Tường |
282550 |
Điểm BĐVHX Tuân Chính |
Thôn Đông, Xã Tuân Chính, Huyện Vĩnh Tường |
282530 |
Điểm BĐVHX Phú Thịnh |
Thôn Bàn Mạch, Xã Phú Thịnh , Huyện Vĩnh Tường |
282460 |
Điểm BĐVHX Lũng Hòa |
Thôn Hòa Loan, Xã Lũng Hòa, Huyện Vĩnh Tường |
282320 |
Điểm BĐVHX Vũ Dy |
Thôn Xuân Lai, Xã Vũ Di, Huyện Vĩnh Tường |
282310 |
Điểm BĐVHX Vân Xuân |
Làng Xuân Húc, Xã Vân Xuân, Huyện Vĩnh Tường |
282360 |
Điểm BĐVHX Đại Đồng |
Khu 2, Xã Đại Đồng, Huyện Vĩnh Tường |
9. Mã ZIP Huyện Yên Lạc
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
282800 |
Bưu cục cấp 2 Yên Lạc |
Thôn Đoài, Thị trấn Yên Lạc, Huyện Yên Lạc |
282890 |
Bưu cục cấp 3 Tam Hồng |
Thôn Tảo Phú, Xã Tam Hồng, Huyện Yên Lạc |
282980 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Lồ |
Thôn Chợ Lồ, Xã Nguyệt Đức, Huyện Yên Lạc |
282820 |
Điểm BĐVHX Đồng Cương |
Thôn Tư Chỉ, Xã Đồng Cương, Huyện Yên Lạc |
282810 |
Điểm BĐVHX Bình Định |
Khu Mả lọ, Xã Bình Định, Huyện Yên Lạc |
282830 |
Điểm BĐVHX Trung Nguyên |
Thôn Lạc Trung, Xã Trung Nguyên, Huyện Yên Lạc |
282860 |
Điểm BĐVHX Tề Lỗ |
Thôn Giã Bàng, Xã Tề Lỗ, Huyện Yên Lạc |
282850 |
Điểm BĐVHX Đồng Văn |
Thôn Yên Lạc, Xã Đồng Văn, Huyện Yên Lạc |
282880 |
Điểm BĐVHX Đại Tự |
Thôn Đại Tự, Xã Đại Tự, Huyện Yên Lạc |
282870 |
Điểm BĐVHX Yên Đồng |
Thôn Thôn đính, Xã Yên Đồng, Huyện Yên Lạc |
282910 |
Điểm BĐVHX Liên Châu |
Thôn Nhật Chiêu, Xã Liên Châu, Huyện Yên Lạc |
282940 |
Điểm BĐVHX Hồng Châu |
Thôn Kim Lân, Xã Hồng Châu, Huyện Yên Lạc |
282920 |
Điểm BĐVHX Yên Phương |
Thôn Lũng Hạ, Xã Yên Phương, Huyện Yên Lạc |
282930 |
Điểm BĐVHX Hồng Phương |
Thôn Phương Nha, Xã Hồng Phương, Huyện Yên Lạc |
282950 |
Điểm BĐVHX Trung Hà |
Thôn 5, Xã Trung Hà, Huyện Yên Lạc |
282970 |
Điểm BĐVHX Trung Kiên |
Thôn Lưỡng 1, Xã Trung Kiên, Huyện Yên Lạc |
282990 |
Điểm BĐVHX Văn Tiến |
Thôn Yên Nội, Xã Văn Tiến, Huyện Yên Lạc |
Sơ lược tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Vĩnh Phúc nằm trong khu vực châu thổ sông Hồng có cả dạng địa hình trung du và miền núi, có tọa độ từ 21°35'15"B (trên dãy núi Tam Đảo, thuộc xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo) đến 21°08'55"B (trên sông Hồng thuộc xã Đại Tự, huyện Yên Lạc); từ 105°20'25"Đ (trên sông Lô thuộc xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô) đến 105°47’15"Đ (tại điểm cao 238,65 mét thuộc xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên).
Vĩnh Phúc nằm ở vùng đỉnh của châu thổ sông Hồng, khoảng giữa của miền Bắc Việt Nam, khu vực trung du vì vậy có ba vùng sinh thái: đồng bằng ở phía nam tỉnh, trung du ở phía bắc tỉnh và vùng núi ở huyện Tam Đảo. Tỉnh có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Thái Nguyên (với ranh giới là dãy núi Tam Đảo) và tỉnh Tuyên Quang.
- Phía tây giáp tỉnh Phú Thọ với ranh giới tự nhiên là sông Lô.
- Phía nam và phía đông giáp thủ đô Hà Nội với ranh giới tự nhiên là sông Hồng.
Tỉnh Vĩnh Phúc có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 2 thành phố và 7 huyện với 136 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 15 phường, 16 thị trấn và 105 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Vĩnh Phúc - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Vĩnh Phúc" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập