Mã ZIP

Mã ZIP Ninh Bình - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Ninh Bình (2024)

Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Ninh Bình cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Ninh Bình.

Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động. 

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số

Mã ZIP tỉnh Ninh Bình: ​08000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Ninh Bình là ​08000. Và Bưu cục cấp 1 Ninh Bình có địa chỉ tại Số 1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình. 

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Gia Viễn 08300
Huyện Hoa Lư 08200
Huyện Kim Sơn 08700
Huyện Nho Quan 08400
Huyện Yên Khánh 08800
Huyện Yên Mô 08600
Thành phố Ninh Bình 08100
Thành phố Tam Điệp 08500

 

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Ninh Bình

08000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

08001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

08002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

08003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

08004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

08005

7

Đảng ủy khối cơ quan

08009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

08010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

08011

10

Báo Ninh Bình

08016

11

Hội đồng nhân dân

08021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

08030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

08035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

08036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

08040

16

Sở Công Thương

08041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

08042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

08043

19

Sở Tài chính

08045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

08046

21

Sở Văn hoá và Thể thao

08047

22

Sở Du lịch

08048

23

Công an tỉnh

08049

24

Sở Nội vụ

08051

25

Sở Tư pháp

08052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

08053

27

Sở Giao thông vận tải

08054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

08055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

08056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

08057

31

Sở Xây dựng

08058

32

Sở Y tế

08060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

08061

34

Ban Dân tộc

08062

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

08063

36

Thanh tra tỉnh

08064

37

Trường chính trị tỉnh

08065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

08066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

08067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

08070

41

Cục Thuế

08078

42

Cục Hải quan

08079

43

Cục Thống kê

08080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

08081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

08085

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

08086

47

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

08087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

08088

49

Hội Nông dân tỉnh

08089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

08090

51

Tỉnh đoàn

08091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

08092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

08093

1. Mã Zip Thành phố Ninh Bình

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

430000

Bưu cục cấp 1 Ninh Bình

Số 1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Ninh Bình

431060

Bưu cục cấp 3 Ga

Đường Lê Đại Hành, Phường Thanh Bình, Ninh Bình

431150

Bưu cục cấp 3 Phúc Khánh

Phố Phúc Thịnh, Phường Bích Đào, Ninh Bình

431300

Bưu cục cấp 3 Tân Thành

Đường Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, Ninh Bình

431000

Bưu cục cấp 3 Chợ Rồng

Ngõ 8, Đường Vân Giang, Phường Vân Giang, Ninh Bình

431560

Điểm BĐVHX Ninh Nhất

Xóm Thượng Kỳ Vỹ, Xã Ninh Nhất, Ninh Bình

431670

Điểm BĐVHX Ninh Khánh

Thôn Bình Khang, Phường Ninh Khánh, Ninh Bình

431620

Điểm BĐVHX Ninh Sơn

Thôn Phúc Khánh, Phường Ninh Sơn, Ninh Bình

431151

Điểm BĐVHX Phường Bích Đào

Phố Phúc Thịnh, Phường Bích Đào, Ninh Bình

431061

Điểm BĐVHX Phường Thanh Bình

Ngõ Nguyễn Văn Cừ, Phố Vạn Xuân, Phường Thanh Bình, Ninh Bình

431521

Điểm BĐVHX Ninh Phong

Xóm Đoài, Phường Ninh Phong, Ninh Bình

431585

Điểm BĐVHX Ninh Tiến

Thôn Cổ Loan Trung, Xã Ninh Tiến, Ninh Bình

430900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Ninh Bình

Đường Đinh Tất Miễn, Phường Đông Thành, Ninh Bình

431650

Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Ninh Phúc

Thôn Đào Công, Xã Ninh Phúc, Ninh Bình

431552

Hòm thư Công cộng Phường Nam Bình

Phố Phú Xuân, Phường Nam Bình, Ninh Bình

431509

Hòm thư Công cộng Phường Nam Thành

Phố Phúc Chỉnh 2, Phường Nam Thành, Ninh Bình

431042

Hòm thư Công cộng Phường Vân Giang

Đường Phạm Hồng Thái, Phường Vân Giang, Ninh Bình

431130

Bưu cục văn phòng VP BĐT Ninh Bình

Số 1116, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Ninh Bình

431140

Bưu cục văn phòng VP BĐT Ninh Bình

Số 1116, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Ninh Bình

431440

Bưu cục cấp 3 KHL Ninh Bình

Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Ninh Bình

2. Mã ZIP Thành phố Tam Điệp

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

433300

Bưu cục cấp 2 Tam Điệp

Tổ 9, Phường Trung Sơn, Tam Điệp

433340

Điểm BĐVHX Gềnh

Thôn Lý Nhân, Xã Yên Bình, Tam Điệp

433390

Điểm BĐVHX Đền Dâu

Tổ 20, Phường Nam Sơn, Tam Điệp

433380

Điểm BĐVHX Quang Sơn

Thôn Hang Nước, Xã Quang Sơn, Tam Điệp

433480

Điểm BĐVHX Nông Trường Chè

Thôn 4b, Xã Đông Sơn, Tam Điệp

433481

Điểm BĐVHX Đông Sơn

Thôn 6, Xã Đông Sơn, Tam Điệp

433360

Điểm BĐVHX Yên Sơn

Thôn Yên Đồng, Xã Yên Sơn, Tam Điệp

433341

Điểm BĐVHX Yên Bình

Thôn Ghềnh, Xã Yên Bình, Tam Điệp

433388

Điểm BĐVHX Quang Sơn II

Thôn Tân Nam, Xã Quang Sơn, Tam Điệp

433323

Hòm thư Công cộng Phường Bắc Sơn

Tổ 12, Phường Bắc Sơn, Tam Điệp

433538

Hòm thư Công cộng Phường Tây Sơn

Tổ 7, Phường Tây Sơn, Tam Điệp

433420

Bưu cục văn phòng VP BĐTP Tam Điệp

Đường Quyết Thắng, Phường Trung Sơn, Tam Điệp

3. Mã ZIP Huyện Gia Viễn

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

432200

Bưu cục cấp 2 Gia Viễn

Phố Me, Thị Trấn Me, Huyện Gia Viễn

432250

Bưu cục cấp 3 Gián Khẩu

Thôn Gián Khẩu, Xã Gia Trấn, Huyện Gia Viễn

432360

Điểm BĐVHX Gia Hưng

Thôn Hoa Tiên, Xã Gia Hưng, Huyện Gia Viễn

432370

Điểm BĐVHX Gia Phú

Thôn Đường DT447, Xã Gia Phú, Huyện Gia Viễn

432300

Điểm BĐVHX Gia Hòa

Thôn An Ninh, Xã Gia Hoà, Huyện Gia Viễn

432380

Điểm BĐVHX Gia Thịnh

Thôn Liên Huy, Xã Gia Thịnh, Huyện Gia Viễn

432400

Điểm BĐVHX Gia Lạc

Thôn Lạc Khoái, Xã Gia Lạc, Huyện Gia Viễn

432230

Điểm BĐVHX Gia Lập

Thôn Tân Long Mỹ, Xã Gia Lập, Huyện Gia Viễn

432390

Điểm BĐVHX Gia Minh

Thôn Trà Đính, Xã Gia Minh, Huyện Gia Viễn

432410

Điểm BĐVHX Gia Phong

Thôn Ngọc Thượng, Xã Gia Phong, Huyện Gia Viễn

432470

Điểm BĐVHX Gia Phương

Thôn Văn Hà 1, Xã Gia Phương, Huyện Gia Viễn

432440

Điểm BĐVHX Gia Sinh

Xóm 10, Xã Gia Sinh, Huyện Gia Viễn

432490

Điểm BĐVHX Gia Tiến

Thôn Hán Bắc, Xã Gia Tiến, Huyện Gia Viễn

432420

Điểm BĐVHX Gia Trung

Thôn Chấn Hưng, Xã Gia Trung, Huyện Gia Viễn

432260

Điểm BĐVHX Gia Vân

Thôn Phù Long, Xã Gia Vân, Huyện Gia Viễn

432500

Điểm BĐVHX Gia Thắng

Thôn Quốc Thanh, Xã Gia Thắng, Huyện Gia Viễn

432201

Điểm BĐVHX Thị Trấn Me

Phố Thống Nhất, Thị Trấn Me, Huyện Gia Viễn

432330

Điểm BĐVHX Liên Sơn

Xóm 9(UBND), Xã Liên Sơn, Huyện Gia Viễn

432280

Điểm BĐVHX Gia Thanh

Thôn Thượng Hòa, Xã Gia Thanh, Huyện Gia Viễn

432510

Điểm BĐVHX Gia Tân

Thôn Tùy Hối, Xã Gia Tân, Huyện Gia Viễn

432220

Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Gia Vượng

Thôn Trại Đức, Xã Gia Vượng, Huyện Gia Viễn

432240

Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Gia Xuân

Thôn Đồng Xuân, Xã Gia Xuân, Huyện Gia Viễn

432320

Bưu cục văn phòng VP BĐH Gia Viễn

Phố Me, Thị Trấn Me, Huyện Gia Viễn

4. Mã ZIP Huyện Hoa Lư

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

431900

Bưu cục cấp 2 Hoa Lư

Tổ Dân Phố Cầu Huyện, Thị trấn Thiên Tôn, Huyện Hoa Lư

431970

Bưu cục cấp 3 Trường Yên

Thôn Trung, Xã Trường Yên, Huyện Hoa Lư

432060

Bưu cục cấp 3 Cầu Yên

Thôn Bộ Đầu, Xã Ninh An, Huyện Hoa Lư

432010

Bưu cục cấp 3 Bích Động

Thôn Văn Lâm, Xã Ninh Hải, Huyện Hoa Lư

431990

Điểm BĐVHX Ninh Xuân

Thôn Ngoại, Xã Ninh Xuân, Huyện Hoa Lư

432050

Điểm BĐVHX Ninh Thắng

Thôn Hành Cung, Xã Ninh Thắng, Huyện Hoa Lư

431930

Điểm BĐVHX Ninh Giang

Thôn La Vân, Xã Ninh Giang, Huyện Hoa Lư

431950

Điểm BĐVHX Ninh Hòa

Thôn Ngô Thượng, Xã Ninh Hoà, Huyện Hoa Lư

431920

Điểm BĐVHX Ninh Khang

Thôn Phú Gia, Xã Ninh Khang, Huyện Hoa Lư

432020

Điểm BĐVHX Ninh Vân

Thôn Thượng, Xã Ninh Vân, Huyện Hoa Lư

432080

Điểm BĐVHX Ninh Mỹ

Xóm Tân Mỹ, Xã Ninh Mỹ, Huyện Hoa Lư

431960

Bưu cục văn phòng VP BĐH Hoa Lư

Tổ Dân Phố Cầu Huyện, Thị trấn Thiên Tôn, Huyện Hoa Lư

5. Mã ZIP Huyện Kim Sơn

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

434130

Điểm BĐVHX Xuân Thiện

Thôn Đường 10, Xã Xuân Thiện, Huyện Kim Sơn

434120

Điểm BĐVHX Chính Tâm

Thôn Cách Tâm, Xã Chính Tâm, Huyện Kim Sơn

434110

Điểm BĐVHX Chất Bình

Thôn Hợp Thành, Xã Chất Bình, Huyện Kim Sơn

434100

Điểm BĐVHX Hồi Ninh

Thôn Đồng Nhân, Xã Hồi Ninh, Huyện Kim Sơn

434090

Điểm BĐVHX Xã Kim Định

Thôn Dục Đức, Xã Kim Định, Huyện Kim Sơn

434071

Điểm BĐVHX Ân Hòa

Thôn Tôn Đạo, Xã Ân Hoà, Huyện Kim Sơn

434070

Bưu cục cấp 3 Quy Hậu

Thôn Tôn Đạo, Xã Ân Hoà, Huyện Kim Sơn

433900

Bưu cục cấp 2 Kim Sơn

Phố Trì Chính, Thị Trấn Phát Diệm, Huyện Kim Sơn

434370

Điểm BĐVHX Yên Mật

Thôn Yên Thổ, Xã Yên Mật, Huyện Kim Sơn

434150

Điểm BĐVHX Thượng Kiệm

Xóm Vinh Ngoại, Xã Thương Kiệm, Huyện Kim Sơn

434180

Điểm BĐVHX Tân Thành

Thôn Tự Tân, Xã Tân Thành, Huyện Kim Sơn

434190

Bưu cục cấp 3 Yên Hòa

Thôn Nam Lộc, Xã Yên Lộc, Huyện Kim Sơn

434200

Điểm BĐVHX Lai Thành 1

Xóm 11, Xã Lai Thành, Huyện Kim Sơn

434201

Điểm BĐVHX Lai Thành 2

Xóm 4, Xã Lai Thành, Huyện Kim Sơn

434230

Điểm BĐVHX Định Hóa

Xóm 5, Xã Định Hoá, Huyện Kim Sơn

434240

Điểm BĐVHX Văn Hải

Xóm Bắc Cường, Xã Văn Hải, Huyện Kim Sơn

434270

Điểm BĐVHX Kim Mỹ

Thôn Tân Khẩn, Xã Kim Mỹ, Huyện Kim Sơn

434320

Điểm BĐVHX Kim Tân

Xóm 13, Xã Kim Tân, Huyện Kim Sơn

434340

Điểm BĐVHX Cồn Thoi

Xóm 6, Xã Cồn Thoi, Huyện Kim Sơn

434280

Bưu cục cấp 3 Bình Minh

Khối 8, Thị Trấn Bình Minh, Huyện Kim Sơn

434300

Điểm BĐVHX Kim Hải

Xóm 2, Xã Kim Hải, Huyện Kim Sơn

434360

Điểm BĐVHX Kim Đông

Xóm 3, Xã Kim Đông, Huyện Kim Sơn

434310

Điểm BĐVHX Kim Trung

Xóm 1, Xã Kim Trung, Huyện Kim Sơn

434012

Điểm BĐVHX Đồng Hướng

Thôn Hướng Đạo, Xã Đồng Hướng, Huyện Kim Sơn

434020

Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Quang Thiện

Xóm 16, Xã Quang Thiện, Huyện Kim Sơn

434060

Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Hùng Tiến

Thôn Quy Hậu, Xã Hùng Tiến, Huyện Kim Sơn

434000

Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng Xã Kim Chính

Thôn Thủ Trung, Xã Kim Chính, Huyện Kim Sơn

434050

Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Như Hoà

Thôn Như Độ, Xã Như Hoà, Huyện Kim Sơn

434171

Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Lưu Phương

Thôn Lưu Phương, Xã Lưu Phương, Huyện Kim Sơn

433990

Bưu cục văn phòng VP BĐH Kim Sơn

Phố Trì Chính, Thị Trấn Phát Diệm, Huyện Kim Sơn

6. Mã ZIP Huyện Nho Quan

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

432600

Bưu cục cấp 2 Nho Quan

Tổ dân phố Phong Lạc, Thị Trấn Nho Quan, Huyện Nho Quan

432970

Bưu cục cấp 3 Rịa

Thôn Rịa, Xã Phú Lộc, Huyện Nho Quan

433110

Bưu cục cấp 3 Quỳnh Sơn

Thôn Ngã Ba Anh Trỗi, Xã Quỳnh Lưu, Huyện Nho Quan

432700

Bưu cục cấp 3 Ỷ Na

Thôn 7, Xã Gia Lâm, Huyện Nho Quan

432740

Điểm BĐVHX Xích Thổ

Thôn Đại Hòa, Xã Xích Thổ, Huyện Nho Quan

432780

Điểm BĐVHX Thạch Bình

Xóm Liên Phương, Xã Thạch Bình, Huyện Nho Quan

432810

Điểm BĐVHX Đồng Phong

Thôn Phong Lai 2, Xã Đồng Phong, Huyện Nho Quan

432830

Điểm BĐVHX Yên Quang

Thôn Yên Ninh, Xã Yên Quang, Huyện Nho Quan

433000

Điểm BĐVHX Phú Long

Thôn Yên Lại, Xã Phú Long, Huyện Nho Quan

433090

Điểm BĐVHX Sơn Lai

Thôn Đồi Dâu, Xã Sơn Lai, Huyện Nho Quan

432891

Điểm BĐVHX Văn Phương I

Thôn Sui, Xã Văn Phương, Huyện Nho Quan

432760

Điểm BĐVHX Phú Sơn

Thôn 1, Xã Phú Sơn, Huyện Nho Quan

433040

Điểm BĐVHX Thượng Hòa

Thôn Hữu Thường, Xã Thượng Hoà, Huyện Nho Quan

432940

Điểm BĐVHX Văn Phú

Thôn Sào Lâm, Xã Văn Phú, Huyện Nho Quan

433111

Điểm BĐVHX Quỳnh Lưu

Thôn Xuân Quế, Xã Quỳnh Lưu, Huyện Nho Quan

433140

Điểm BĐVHX Quảng Lạc

Thôn Quảng Thành, Xã Quảng Lạc, Huyện Nho Quan

432910

Điểm BĐVHX Kỳ Phú

Bản Phùng Thượng, Xã Kỳ Phú, Huyện Nho Quan

432660

Điểm BĐVHX Gia Thủy

Thôn Cây Xa, Xã Gia Thủy, Huyện Nho Quan

433070

Điểm BĐVHX Sơn Thành

Thôn Chợ Lạm, Xã Sơn Thành, Huyện Nho Quan

432680

Điểm BĐVHX Gia Tường

Thôn Kiến Phong, Xã Gia Tường, Huyện Nho Quan

432620

Điểm BĐVHX Lạc Vân

Thôn Lạc 2, Xã Lạc Vân, Huyện Nho Quan

432640

Điểm BĐVHX Đức Long

Thôn Hiền Quan 1, Xã Đức Long, Huyện Nho Quan

433020

Điểm BĐVHX Lạng Phong

Thôn Đá Trung, Xã Lạng Phong, Huyện Nho Quan

433050

Điểm BĐVHX Thanh Lạc

Thôn Làng, Xã Thanh Lạc, Huyện Nho Quan

432850

Điểm BĐVHX Cúc Phương

Thôn Nga 3, Xã Cúc Phương, Huyện Nho Quan

432870

Điểm BĐVHX Văn Phong

Thôn Cầu Mơ, Xã Văn Phong, Huyện Nho Quan

432720

Điểm BĐVHX Gia Sơn

Thôn Đông Minh, Xã Gia Sơn, Huyện Nho Quan

433133

Điểm BĐVHX Sơn Hà

Thôn Đồng Thanh, Xã Sơn Hà, Huyện Nho Quan

432931

Điểm BĐVHX Trung tâm vùng cao

Bản Xanh, Xã Kỳ Phú, Huyện Nho Quan

432730

Bưu cục văn phòng VP BĐH Nho Quan

Tổ dân phố Phong Lạc, Thị Trấn Nho Quan, Huyện Nho Quan

7. Mã ZIP Huyện Yên Khánh

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

434500

Bưu cục cấp 2 Yên Khánh

Khu phố 1, Thị Trấn Yên Ninh, Huyện Yên Khánh

434580

Bưu cục cấp 3 Chợ Xanh

Xóm Chợ Xanh, Xã Khánh Thiện, Huyện Yên Khánh

434560

Bưu cục cấp 3 Chợ Cát

Thôn 20, Xã Khánh Trung, Huyện Yên Khánh

434760

Bưu cục cấp 3 Khánh Nhạc

Xóm 3c, Xã Khánh Nhạc, Huyện Yên Khánh

434710

Bưu cục cấp 3 Khánh Phú

Thôn Phú Tân, Xã Khánh Phú, Huyện Yên Khánh

434690

Điểm BĐVHX Khánh Hòa

Xóm Chợ Dầu, Xã Khánh Hoà, Huyện Yên Khánh

434670

Điểm BĐVHX Khánh An

Thôn Phú Thượng, Xã Khánh An, Huyện Yên Khánh

434650

Điểm BĐVHX Khánh Cư

Thôn Thông, Xã Khánh Cư, Huyện Yên Khánh

434630

Điểm BĐVHX Khánh Vân

Xóm 4 thôn Vân Tiến, Xã Khánh Vân, Huyện Yên Khánh

434740

Điểm BĐVHX Khánh Hồng

Xóm 2 thôn Thổ Mật, Xã Khánh Hồng, Huyện Yên Khánh

434620

Điểm BĐVHX Khánh Hải

Xóm Trung A thôn Nhuận Hải, Xã Khánh Hải, Huyện Yên Khánh

434590

Điểm BĐVHX Khánh Tiên

Xóm 3, Xã Khánh Tiên, Huyện Yên Khánh

434520

Điểm BĐVHX Khánh Hội

Xóm 2, Xã Khánh Hội, Huyện Yên Khánh

434550

Điểm BĐVHX Khánh Công

Xóm 8, Xã Khánh Công, Huyện Yên Khánh

434540

Điểm BĐVHX Khánh Mậu

Xóm 9, Xã Khánh Mậu, Huyện Yên Khánh

434561

Điểm BĐVHX Khánh Trung

Thôn 9, Xã Khánh Trung, Huyện Yên Khánh

434570

Điểm BĐVHX Khánh Cường

Xóm 4 thôn Đông Cường, Xã Khánh Cường, Huyện Yên Khánh

434800

Điểm BĐVHX Khánh Thành

Xóm 8, Xã Khánh Thành, Huyện Yên Khánh

434790

Điểm BĐVHX Khánh Thủy

Xóm 6, Xã Khánh Thủy, Huyện Yên Khánh

434730

Điểm BĐVHX Khánh Ninh

Khu phố 1, Thị Trấn Yên Ninh, Huyện Yên Khánh

434612

Điểm BĐVHX Khánh Lợi 2

Xóm Nội, Xã Khánh Lợi, Huyện Yên Khánh

434720

Bưu cục văn phòng VP BĐH Yên Khánh

Khu phố 1, Thị Trấn Yên Ninh, Huyện Yên Khánh

8. Mã ZIP Huyện Yên Mô

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

433600

Bưu cục cấp 2 Yên Mô

Khu phố Trung Yên, Thị Trấn Yên Thịnh, Huyện Yên Mô

433760

Bưu cục cấp 3 Chợ Bút

Xóm 9, Xã Yên Mỹ, Huyện Yên Mô

433610

Bưu cục cấp 3 Yên Phong

Thôn Quảng Phúc, Xã Yên Phong, Huyện Yên Mô

433660

Bưu cục cấp 3 Thanh Sơn

Xóm 7, Xã Mai Sơn, Huyện Yên Mô

433630

Điểm BĐVHX Khánh Dương

Thôn Yên Dương, Xã Khánh Dương, Huyện Yên Mô

433640

Điểm BĐVHX Khánh Thượng

Thôn Lam Sơn, Xã Khánh Thượng, Huyện Yên Mô

433690

Điểm BĐVHX Yên Thắng

Thôn Trà Tu, Xã Yên Thắng, Huyện Yên Mô

433620

Điểm BĐVHX Khánh Thịnh

Thôn Yên Thượng, Xã Khánh Thịnh, Huyện Yên Mô

433820

Điểm BĐVHX Yên Nhân

Thôn Bình Hải, Xã Yên Nhân, Huyện Yên Mô

433790

Điểm BĐVHX Yên Lâm

Thôn Phù Xa, Xã Yên Lâm, Huyện Yên Mô

433780

Điểm BĐVHX Yên Mạc

Thôn Hồng Thắng, Xã Yên Mạc, Huyện Yên Mô

433761

Điểm BĐVHX Yên Mỹ

Xóm 7 Tây, Xã Yên Mỹ, Huyện Yên Mô

433720

Điểm BĐVHX Yên Thành

Thôn Đoài, Xã Yên Thành, Huyện Yên Mô

433740

Điểm BĐVHX Yên Thái

Xóm Cầu Dầu, Xã Yên Thái, Huyện Yên Mô

433730

Điểm BĐVHX Yên Đồng

Thôn Yên Tế, Xã Yên Đồng, Huyện Yên Mô

433680

Điểm BĐVHX Yên Hòa

Thôn Trinh Nữ, Xã Yên Hoà, Huyện Yên Mô

433810

Điểm BĐVHX Yên Từ

Thôn Nộn Khê, Xã Yên Từ, Huyện Yên Mô

433710

Điểm BĐVHX Yên Hưng

Thôn Hưng Hiền, Xã Yên Hưng, Huyện Yên Mô

433840

Bưu cục văn phòng VP BĐH Yên Mô

Khu phố Trung Yên, Thị Trấn Yên Thịnh, Huyện Yên Mô

Sơ lược tỉnh Ninh Bình

Ninh Bình nằm ở vị trí ranh giới 3 khu vực địa lý: Tây Bắc, châu thổ sông Hồng và Bắc Trung Bộ. Tỉnh này cũng nằm giữa 3 vùng kinh tế: vùng Hà Nội, vùng duyên hải Bắc Bộ và vùng duyên hải miền Trung. Ninh Bình nằm ở trọng tâm của nửa phía Bắc Việt Nam, khu vực các tỉnh từ Thừa Thiên Huế trở ra, có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp tỉnh Hà Nam
  • Phía đông và đông bắc giáp tỉnh Nam Định qua sông Đáy
  • Phía tây bắc giáp tỉnh Hòa Bình
  • Phía nam giáp tỉnh Thanh Hóa và Biển Đông (Vịnh Bắc Bộ)với bờ biển dài 16 km (Ninh Bình là tỉnh có bờ biển ngắn nhất Việt Nam).

Tỉnh Ninh Bình có 8 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 2 thành phố và 6 huyện với 143 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 119 xã, 17 phường và 7 thị trấn.

Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Bắc Giang - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Ninh Bình" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc. 

Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết Giáp Thìn 2024? Đếm ngược Tết 2024

Nguồn: Invert.vn

Đồng Phục Trang Anh

Gửi bình luận của bạn

(*) yêu cầu nhập

Nội dung bình luận (*)
Họ tên
Email