Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Ninh Bình cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Ninh Bình.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Ninh Bình: 08000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Ninh Bình là 08000. Và Bưu cục cấp 1 Ninh Bình có địa chỉ tại Số 1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Gia Viễn | 08300 |
Huyện Hoa Lư | 08200 |
Huyện Kim Sơn | 08700 |
Huyện Nho Quan | 08400 |
Huyện Yên Khánh | 08800 |
Huyện Yên Mô | 08600 |
Thành phố Ninh Bình | 08100 |
Thành phố Tam Điệp | 08500 |
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Ninh Bình |
08000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
08001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
08002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
08003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
08004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
08005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
08009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
08010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
08011 |
10 |
Báo Ninh Bình |
08016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
08021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
08030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
08035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
08036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
08040 |
16 |
Sở Công Thương |
08041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
08042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
08043 |
19 |
Sở Tài chính |
08045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
08046 |
21 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
08047 |
22 |
Sở Du lịch |
08048 |
23 |
Công an tỉnh |
08049 |
24 |
Sở Nội vụ |
08051 |
25 |
Sở Tư pháp |
08052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
08053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
08054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
08055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
08056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
08057 |
31 |
Sở Xây dựng |
08058 |
32 |
Sở Y tế |
08060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
08061 |
34 |
Ban Dân tộc |
08062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
08063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
08064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
08065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
08066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
08067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
08070 |
41 |
Cục Thuế |
08078 |
42 |
Cục Hải quan |
08079 |
43 |
Cục Thống kê |
08080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
08081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
08085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
08086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
08087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
08088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
08089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
08090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
08091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
08092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
08093 |
1. Mã Zip Thành phố Ninh Bình
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
430000 |
Bưu cục cấp 1 Ninh Bình |
Số 1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Ninh Bình |
431060 |
Bưu cục cấp 3 Ga |
Đường Lê Đại Hành, Phường Thanh Bình, Ninh Bình |
431150 |
Bưu cục cấp 3 Phúc Khánh |
Phố Phúc Thịnh, Phường Bích Đào, Ninh Bình |
431300 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thành |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, Ninh Bình |
431000 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Rồng |
Ngõ 8, Đường Vân Giang, Phường Vân Giang, Ninh Bình |
431560 |
Điểm BĐVHX Ninh Nhất |
Xóm Thượng Kỳ Vỹ, Xã Ninh Nhất, Ninh Bình |
431670 |
Điểm BĐVHX Ninh Khánh |
Thôn Bình Khang, Phường Ninh Khánh, Ninh Bình |
431620 |
Điểm BĐVHX Ninh Sơn |
Thôn Phúc Khánh, Phường Ninh Sơn, Ninh Bình |
431151 |
Điểm BĐVHX Phường Bích Đào |
Phố Phúc Thịnh, Phường Bích Đào, Ninh Bình |
431061 |
Điểm BĐVHX Phường Thanh Bình |
Ngõ Nguyễn Văn Cừ, Phố Vạn Xuân, Phường Thanh Bình, Ninh Bình |
431521 |
Điểm BĐVHX Ninh Phong |
Xóm Đoài, Phường Ninh Phong, Ninh Bình |
431585 |
Điểm BĐVHX Ninh Tiến |
Thôn Cổ Loan Trung, Xã Ninh Tiến, Ninh Bình |
430900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Ninh Bình |
Đường Đinh Tất Miễn, Phường Đông Thành, Ninh Bình |
431650 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Ninh Phúc |
Thôn Đào Công, Xã Ninh Phúc, Ninh Bình |
431552 |
Hòm thư Công cộng Phường Nam Bình |
Phố Phú Xuân, Phường Nam Bình, Ninh Bình |
431509 |
Hòm thư Công cộng Phường Nam Thành |
Phố Phúc Chỉnh 2, Phường Nam Thành, Ninh Bình |
431042 |
Hòm thư Công cộng Phường Vân Giang |
Đường Phạm Hồng Thái, Phường Vân Giang, Ninh Bình |
431130 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Ninh Bình |
Số 1116, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Ninh Bình |
431140 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Ninh Bình |
Số 1116, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Ninh Bình |
431440 |
Bưu cục cấp 3 KHL Ninh Bình |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Ninh Bình |
2. Mã ZIP Thành phố Tam Điệp
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
433300 |
Bưu cục cấp 2 Tam Điệp |
Tổ 9, Phường Trung Sơn, Tam Điệp |
433340 |
Điểm BĐVHX Gềnh |
Thôn Lý Nhân, Xã Yên Bình, Tam Điệp |
433390 |
Điểm BĐVHX Đền Dâu |
Tổ 20, Phường Nam Sơn, Tam Điệp |
433380 |
Điểm BĐVHX Quang Sơn |
Thôn Hang Nước, Xã Quang Sơn, Tam Điệp |
433480 |
Điểm BĐVHX Nông Trường Chè |
Thôn 4b, Xã Đông Sơn, Tam Điệp |
433481 |
Điểm BĐVHX Đông Sơn |
Thôn 6, Xã Đông Sơn, Tam Điệp |
433360 |
Điểm BĐVHX Yên Sơn |
Thôn Yên Đồng, Xã Yên Sơn, Tam Điệp |
433341 |
Điểm BĐVHX Yên Bình |
Thôn Ghềnh, Xã Yên Bình, Tam Điệp |
433388 |
Điểm BĐVHX Quang Sơn II |
Thôn Tân Nam, Xã Quang Sơn, Tam Điệp |
433323 |
Hòm thư Công cộng Phường Bắc Sơn |
Tổ 12, Phường Bắc Sơn, Tam Điệp |
433538 |
Hòm thư Công cộng Phường Tây Sơn |
Tổ 7, Phường Tây Sơn, Tam Điệp |
433420 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTP Tam Điệp |
Đường Quyết Thắng, Phường Trung Sơn, Tam Điệp |
3. Mã ZIP Huyện Gia Viễn
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
432200 |
Bưu cục cấp 2 Gia Viễn |
Phố Me, Thị Trấn Me, Huyện Gia Viễn |
432250 |
Bưu cục cấp 3 Gián Khẩu |
Thôn Gián Khẩu, Xã Gia Trấn, Huyện Gia Viễn |
432360 |
Điểm BĐVHX Gia Hưng |
Thôn Hoa Tiên, Xã Gia Hưng, Huyện Gia Viễn |
432370 |
Điểm BĐVHX Gia Phú |
Thôn Đường DT447, Xã Gia Phú, Huyện Gia Viễn |
432300 |
Điểm BĐVHX Gia Hòa |
Thôn An Ninh, Xã Gia Hoà, Huyện Gia Viễn |
432380 |
Điểm BĐVHX Gia Thịnh |
Thôn Liên Huy, Xã Gia Thịnh, Huyện Gia Viễn |
432400 |
Điểm BĐVHX Gia Lạc |
Thôn Lạc Khoái, Xã Gia Lạc, Huyện Gia Viễn |
432230 |
Điểm BĐVHX Gia Lập |
Thôn Tân Long Mỹ, Xã Gia Lập, Huyện Gia Viễn |
432390 |
Điểm BĐVHX Gia Minh |
Thôn Trà Đính, Xã Gia Minh, Huyện Gia Viễn |
432410 |
Điểm BĐVHX Gia Phong |
Thôn Ngọc Thượng, Xã Gia Phong, Huyện Gia Viễn |
432470 |
Điểm BĐVHX Gia Phương |
Thôn Văn Hà 1, Xã Gia Phương, Huyện Gia Viễn |
432440 |
Điểm BĐVHX Gia Sinh |
Xóm 10, Xã Gia Sinh, Huyện Gia Viễn |
432490 |
Điểm BĐVHX Gia Tiến |
Thôn Hán Bắc, Xã Gia Tiến, Huyện Gia Viễn |
432420 |
Điểm BĐVHX Gia Trung |
Thôn Chấn Hưng, Xã Gia Trung, Huyện Gia Viễn |
432260 |
Điểm BĐVHX Gia Vân |
Thôn Phù Long, Xã Gia Vân, Huyện Gia Viễn |
432500 |
Điểm BĐVHX Gia Thắng |
Thôn Quốc Thanh, Xã Gia Thắng, Huyện Gia Viễn |
432201 |
Điểm BĐVHX Thị Trấn Me |
Phố Thống Nhất, Thị Trấn Me, Huyện Gia Viễn |
432330 |
Điểm BĐVHX Liên Sơn |
Xóm 9(UBND), Xã Liên Sơn, Huyện Gia Viễn |
432280 |
Điểm BĐVHX Gia Thanh |
Thôn Thượng Hòa, Xã Gia Thanh, Huyện Gia Viễn |
432510 |
Điểm BĐVHX Gia Tân |
Thôn Tùy Hối, Xã Gia Tân, Huyện Gia Viễn |
432220 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Gia Vượng |
Thôn Trại Đức, Xã Gia Vượng, Huyện Gia Viễn |
432240 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Gia Xuân |
Thôn Đồng Xuân, Xã Gia Xuân, Huyện Gia Viễn |
432320 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Gia Viễn |
Phố Me, Thị Trấn Me, Huyện Gia Viễn |
4. Mã ZIP Huyện Hoa Lư
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
431900 |
Bưu cục cấp 2 Hoa Lư |
Tổ Dân Phố Cầu Huyện, Thị trấn Thiên Tôn, Huyện Hoa Lư |
431970 |
Bưu cục cấp 3 Trường Yên |
Thôn Trung, Xã Trường Yên, Huyện Hoa Lư |
432060 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Yên |
Thôn Bộ Đầu, Xã Ninh An, Huyện Hoa Lư |
432010 |
Bưu cục cấp 3 Bích Động |
Thôn Văn Lâm, Xã Ninh Hải, Huyện Hoa Lư |
431990 |
Điểm BĐVHX Ninh Xuân |
Thôn Ngoại, Xã Ninh Xuân, Huyện Hoa Lư |
432050 |
Điểm BĐVHX Ninh Thắng |
Thôn Hành Cung, Xã Ninh Thắng, Huyện Hoa Lư |
431930 |
Điểm BĐVHX Ninh Giang |
Thôn La Vân, Xã Ninh Giang, Huyện Hoa Lư |
431950 |
Điểm BĐVHX Ninh Hòa |
Thôn Ngô Thượng, Xã Ninh Hoà, Huyện Hoa Lư |
431920 |
Điểm BĐVHX Ninh Khang |
Thôn Phú Gia, Xã Ninh Khang, Huyện Hoa Lư |
432020 |
Điểm BĐVHX Ninh Vân |
Thôn Thượng, Xã Ninh Vân, Huyện Hoa Lư |
432080 |
Điểm BĐVHX Ninh Mỹ |
Xóm Tân Mỹ, Xã Ninh Mỹ, Huyện Hoa Lư |
431960 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Hoa Lư |
Tổ Dân Phố Cầu Huyện, Thị trấn Thiên Tôn, Huyện Hoa Lư |
5. Mã ZIP Huyện Kim Sơn
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
434130 |
Điểm BĐVHX Xuân Thiện |
Thôn Đường 10, Xã Xuân Thiện, Huyện Kim Sơn |
434120 |
Điểm BĐVHX Chính Tâm |
Thôn Cách Tâm, Xã Chính Tâm, Huyện Kim Sơn |
434110 |
Điểm BĐVHX Chất Bình |
Thôn Hợp Thành, Xã Chất Bình, Huyện Kim Sơn |
434100 |
Điểm BĐVHX Hồi Ninh |
Thôn Đồng Nhân, Xã Hồi Ninh, Huyện Kim Sơn |
434090 |
Điểm BĐVHX Xã Kim Định |
Thôn Dục Đức, Xã Kim Định, Huyện Kim Sơn |
434071 |
Điểm BĐVHX Ân Hòa |
Thôn Tôn Đạo, Xã Ân Hoà, Huyện Kim Sơn |
434070 |
Bưu cục cấp 3 Quy Hậu |
Thôn Tôn Đạo, Xã Ân Hoà, Huyện Kim Sơn |
433900 |
Bưu cục cấp 2 Kim Sơn |
Phố Trì Chính, Thị Trấn Phát Diệm, Huyện Kim Sơn |
434370 |
Điểm BĐVHX Yên Mật |
Thôn Yên Thổ, Xã Yên Mật, Huyện Kim Sơn |
434150 |
Điểm BĐVHX Thượng Kiệm |
Xóm Vinh Ngoại, Xã Thương Kiệm, Huyện Kim Sơn |
434180 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Thôn Tự Tân, Xã Tân Thành, Huyện Kim Sơn |
434190 |
Bưu cục cấp 3 Yên Hòa |
Thôn Nam Lộc, Xã Yên Lộc, Huyện Kim Sơn |
434200 |
Điểm BĐVHX Lai Thành 1 |
Xóm 11, Xã Lai Thành, Huyện Kim Sơn |
434201 |
Điểm BĐVHX Lai Thành 2 |
Xóm 4, Xã Lai Thành, Huyện Kim Sơn |
434230 |
Điểm BĐVHX Định Hóa |
Xóm 5, Xã Định Hoá, Huyện Kim Sơn |
434240 |
Điểm BĐVHX Văn Hải |
Xóm Bắc Cường, Xã Văn Hải, Huyện Kim Sơn |
434270 |
Điểm BĐVHX Kim Mỹ |
Thôn Tân Khẩn, Xã Kim Mỹ, Huyện Kim Sơn |
434320 |
Điểm BĐVHX Kim Tân |
Xóm 13, Xã Kim Tân, Huyện Kim Sơn |
434340 |
Điểm BĐVHX Cồn Thoi |
Xóm 6, Xã Cồn Thoi, Huyện Kim Sơn |
434280 |
Bưu cục cấp 3 Bình Minh |
Khối 8, Thị Trấn Bình Minh, Huyện Kim Sơn |
434300 |
Điểm BĐVHX Kim Hải |
Xóm 2, Xã Kim Hải, Huyện Kim Sơn |
434360 |
Điểm BĐVHX Kim Đông |
Xóm 3, Xã Kim Đông, Huyện Kim Sơn |
434310 |
Điểm BĐVHX Kim Trung |
Xóm 1, Xã Kim Trung, Huyện Kim Sơn |
434012 |
Điểm BĐVHX Đồng Hướng |
Thôn Hướng Đạo, Xã Đồng Hướng, Huyện Kim Sơn |
434020 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Quang Thiện |
Xóm 16, Xã Quang Thiện, Huyện Kim Sơn |
434060 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Hùng Tiến |
Thôn Quy Hậu, Xã Hùng Tiến, Huyện Kim Sơn |
434000 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng Xã Kim Chính |
Thôn Thủ Trung, Xã Kim Chính, Huyện Kim Sơn |
434050 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Như Hoà |
Thôn Như Độ, Xã Như Hoà, Huyện Kim Sơn |
434171 |
Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng xã Lưu Phương |
Thôn Lưu Phương, Xã Lưu Phương, Huyện Kim Sơn |
433990 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Kim Sơn |
Phố Trì Chính, Thị Trấn Phát Diệm, Huyện Kim Sơn |
6. Mã ZIP Huyện Nho Quan
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
432600 |
Bưu cục cấp 2 Nho Quan |
Tổ dân phố Phong Lạc, Thị Trấn Nho Quan, Huyện Nho Quan |
432970 |
Bưu cục cấp 3 Rịa |
Thôn Rịa, Xã Phú Lộc, Huyện Nho Quan |
433110 |
Bưu cục cấp 3 Quỳnh Sơn |
Thôn Ngã Ba Anh Trỗi, Xã Quỳnh Lưu, Huyện Nho Quan |
432700 |
Bưu cục cấp 3 Ỷ Na |
Thôn 7, Xã Gia Lâm, Huyện Nho Quan |
432740 |
Điểm BĐVHX Xích Thổ |
Thôn Đại Hòa, Xã Xích Thổ, Huyện Nho Quan |
432780 |
Điểm BĐVHX Thạch Bình |
Xóm Liên Phương, Xã Thạch Bình, Huyện Nho Quan |
432810 |
Điểm BĐVHX Đồng Phong |
Thôn Phong Lai 2, Xã Đồng Phong, Huyện Nho Quan |
432830 |
Điểm BĐVHX Yên Quang |
Thôn Yên Ninh, Xã Yên Quang, Huyện Nho Quan |
433000 |
Điểm BĐVHX Phú Long |
Thôn Yên Lại, Xã Phú Long, Huyện Nho Quan |
433090 |
Điểm BĐVHX Sơn Lai |
Thôn Đồi Dâu, Xã Sơn Lai, Huyện Nho Quan |
432891 |
Điểm BĐVHX Văn Phương I |
Thôn Sui, Xã Văn Phương, Huyện Nho Quan |
432760 |
Điểm BĐVHX Phú Sơn |
Thôn 1, Xã Phú Sơn, Huyện Nho Quan |
433040 |
Điểm BĐVHX Thượng Hòa |
Thôn Hữu Thường, Xã Thượng Hoà, Huyện Nho Quan |
432940 |
Điểm BĐVHX Văn Phú |
Thôn Sào Lâm, Xã Văn Phú, Huyện Nho Quan |
433111 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Lưu |
Thôn Xuân Quế, Xã Quỳnh Lưu, Huyện Nho Quan |
433140 |
Điểm BĐVHX Quảng Lạc |
Thôn Quảng Thành, Xã Quảng Lạc, Huyện Nho Quan |
432910 |
Điểm BĐVHX Kỳ Phú |
Bản Phùng Thượng, Xã Kỳ Phú, Huyện Nho Quan |
432660 |
Điểm BĐVHX Gia Thủy |
Thôn Cây Xa, Xã Gia Thủy, Huyện Nho Quan |
433070 |
Điểm BĐVHX Sơn Thành |
Thôn Chợ Lạm, Xã Sơn Thành, Huyện Nho Quan |
432680 |
Điểm BĐVHX Gia Tường |
Thôn Kiến Phong, Xã Gia Tường, Huyện Nho Quan |
432620 |
Điểm BĐVHX Lạc Vân |
Thôn Lạc 2, Xã Lạc Vân, Huyện Nho Quan |
432640 |
Điểm BĐVHX Đức Long |
Thôn Hiền Quan 1, Xã Đức Long, Huyện Nho Quan |
433020 |
Điểm BĐVHX Lạng Phong |
Thôn Đá Trung, Xã Lạng Phong, Huyện Nho Quan |
433050 |
Điểm BĐVHX Thanh Lạc |
Thôn Làng, Xã Thanh Lạc, Huyện Nho Quan |
432850 |
Điểm BĐVHX Cúc Phương |
Thôn Nga 3, Xã Cúc Phương, Huyện Nho Quan |
432870 |
Điểm BĐVHX Văn Phong |
Thôn Cầu Mơ, Xã Văn Phong, Huyện Nho Quan |
432720 |
Điểm BĐVHX Gia Sơn |
Thôn Đông Minh, Xã Gia Sơn, Huyện Nho Quan |
433133 |
Điểm BĐVHX Sơn Hà |
Thôn Đồng Thanh, Xã Sơn Hà, Huyện Nho Quan |
432931 |
Điểm BĐVHX Trung tâm vùng cao |
Bản Xanh, Xã Kỳ Phú, Huyện Nho Quan |
432730 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Nho Quan |
Tổ dân phố Phong Lạc, Thị Trấn Nho Quan, Huyện Nho Quan |
7. Mã ZIP Huyện Yên Khánh
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
434500 |
Bưu cục cấp 2 Yên Khánh |
Khu phố 1, Thị Trấn Yên Ninh, Huyện Yên Khánh |
434580 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Xanh |
Xóm Chợ Xanh, Xã Khánh Thiện, Huyện Yên Khánh |
434560 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Cát |
Thôn 20, Xã Khánh Trung, Huyện Yên Khánh |
434760 |
Bưu cục cấp 3 Khánh Nhạc |
Xóm 3c, Xã Khánh Nhạc, Huyện Yên Khánh |
434710 |
Bưu cục cấp 3 Khánh Phú |
Thôn Phú Tân, Xã Khánh Phú, Huyện Yên Khánh |
434690 |
Điểm BĐVHX Khánh Hòa |
Xóm Chợ Dầu, Xã Khánh Hoà, Huyện Yên Khánh |
434670 |
Điểm BĐVHX Khánh An |
Thôn Phú Thượng, Xã Khánh An, Huyện Yên Khánh |
434650 |
Điểm BĐVHX Khánh Cư |
Thôn Thông, Xã Khánh Cư, Huyện Yên Khánh |
434630 |
Điểm BĐVHX Khánh Vân |
Xóm 4 thôn Vân Tiến, Xã Khánh Vân, Huyện Yên Khánh |
434740 |
Điểm BĐVHX Khánh Hồng |
Xóm 2 thôn Thổ Mật, Xã Khánh Hồng, Huyện Yên Khánh |
434620 |
Điểm BĐVHX Khánh Hải |
Xóm Trung A thôn Nhuận Hải, Xã Khánh Hải, Huyện Yên Khánh |
434590 |
Điểm BĐVHX Khánh Tiên |
Xóm 3, Xã Khánh Tiên, Huyện Yên Khánh |
434520 |
Điểm BĐVHX Khánh Hội |
Xóm 2, Xã Khánh Hội, Huyện Yên Khánh |
434550 |
Điểm BĐVHX Khánh Công |
Xóm 8, Xã Khánh Công, Huyện Yên Khánh |
434540 |
Điểm BĐVHX Khánh Mậu |
Xóm 9, Xã Khánh Mậu, Huyện Yên Khánh |
434561 |
Điểm BĐVHX Khánh Trung |
Thôn 9, Xã Khánh Trung, Huyện Yên Khánh |
434570 |
Điểm BĐVHX Khánh Cường |
Xóm 4 thôn Đông Cường, Xã Khánh Cường, Huyện Yên Khánh |
434800 |
Điểm BĐVHX Khánh Thành |
Xóm 8, Xã Khánh Thành, Huyện Yên Khánh |
434790 |
Điểm BĐVHX Khánh Thủy |
Xóm 6, Xã Khánh Thủy, Huyện Yên Khánh |
434730 |
Điểm BĐVHX Khánh Ninh |
Khu phố 1, Thị Trấn Yên Ninh, Huyện Yên Khánh |
434612 |
Điểm BĐVHX Khánh Lợi 2 |
Xóm Nội, Xã Khánh Lợi, Huyện Yên Khánh |
434720 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Yên Khánh |
Khu phố 1, Thị Trấn Yên Ninh, Huyện Yên Khánh |
8. Mã ZIP Huyện Yên Mô
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
433600 |
Bưu cục cấp 2 Yên Mô |
Khu phố Trung Yên, Thị Trấn Yên Thịnh, Huyện Yên Mô |
433760 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Bút |
Xóm 9, Xã Yên Mỹ, Huyện Yên Mô |
433610 |
Bưu cục cấp 3 Yên Phong |
Thôn Quảng Phúc, Xã Yên Phong, Huyện Yên Mô |
433660 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Sơn |
Xóm 7, Xã Mai Sơn, Huyện Yên Mô |
433630 |
Điểm BĐVHX Khánh Dương |
Thôn Yên Dương, Xã Khánh Dương, Huyện Yên Mô |
433640 |
Điểm BĐVHX Khánh Thượng |
Thôn Lam Sơn, Xã Khánh Thượng, Huyện Yên Mô |
433690 |
Điểm BĐVHX Yên Thắng |
Thôn Trà Tu, Xã Yên Thắng, Huyện Yên Mô |
433620 |
Điểm BĐVHX Khánh Thịnh |
Thôn Yên Thượng, Xã Khánh Thịnh, Huyện Yên Mô |
433820 |
Điểm BĐVHX Yên Nhân |
Thôn Bình Hải, Xã Yên Nhân, Huyện Yên Mô |
433790 |
Điểm BĐVHX Yên Lâm |
Thôn Phù Xa, Xã Yên Lâm, Huyện Yên Mô |
433780 |
Điểm BĐVHX Yên Mạc |
Thôn Hồng Thắng, Xã Yên Mạc, Huyện Yên Mô |
433761 |
Điểm BĐVHX Yên Mỹ |
Xóm 7 Tây, Xã Yên Mỹ, Huyện Yên Mô |
433720 |
Điểm BĐVHX Yên Thành |
Thôn Đoài, Xã Yên Thành, Huyện Yên Mô |
433740 |
Điểm BĐVHX Yên Thái |
Xóm Cầu Dầu, Xã Yên Thái, Huyện Yên Mô |
433730 |
Điểm BĐVHX Yên Đồng |
Thôn Yên Tế, Xã Yên Đồng, Huyện Yên Mô |
433680 |
Điểm BĐVHX Yên Hòa |
Thôn Trinh Nữ, Xã Yên Hoà, Huyện Yên Mô |
433810 |
Điểm BĐVHX Yên Từ |
Thôn Nộn Khê, Xã Yên Từ, Huyện Yên Mô |
433710 |
Điểm BĐVHX Yên Hưng |
Thôn Hưng Hiền, Xã Yên Hưng, Huyện Yên Mô |
433840 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Yên Mô |
Khu phố Trung Yên, Thị Trấn Yên Thịnh, Huyện Yên Mô |
Sơ lược tỉnh Ninh Bình
Ninh Bình nằm ở vị trí ranh giới 3 khu vực địa lý: Tây Bắc, châu thổ sông Hồng và Bắc Trung Bộ. Tỉnh này cũng nằm giữa 3 vùng kinh tế: vùng Hà Nội, vùng duyên hải Bắc Bộ và vùng duyên hải miền Trung. Ninh Bình nằm ở trọng tâm của nửa phía Bắc Việt Nam, khu vực các tỉnh từ Thừa Thiên Huế trở ra, có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Hà Nam
- Phía đông và đông bắc giáp tỉnh Nam Định qua sông Đáy
- Phía tây bắc giáp tỉnh Hòa Bình
- Phía nam giáp tỉnh Thanh Hóa và Biển Đông (Vịnh Bắc Bộ)với bờ biển dài 16 km (Ninh Bình là tỉnh có bờ biển ngắn nhất Việt Nam).
Tỉnh Ninh Bình có 8 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 2 thành phố và 6 huyện với 143 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 119 xã, 17 phường và 7 thị trấn.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Bắc Giang - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Ninh Bình" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập