Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Long An cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Long An.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Long An: 82000 – 83000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Long An là 82000 – 83000. Và Bưu cục cấp 1 Long An có địa chỉ tại Số 1, Đường Quốc lộ 1, Phường 2, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Bến Lức | 82600 |
Huyện Cần Đước | 82400 |
Huyện Cần Giuộc | 82500 |
Huyện Châu Thành | 82200 |
Huyện Đức Hòa | 82700 |
Huyện Đức Huệ | 82800 |
Huyện Mộc Hóa | 83100 |
Huyện Tân Hưng | 83300 |
Huyện Tân Thạnh | 83400 |
Huyện Tân Trụ | 82300 |
Huyện Thạnh Hóa | 82900 |
Huyện Thủ Thừa | 83500 |
Huyện Vĩnh Hưng | 83200 |
Thành phố Tân An | 82100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Long An |
82000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
82001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
82002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
82003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
82004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
82005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
82009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
82010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
82011 |
10 |
Báo Long An |
82016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
82021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
82030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
82035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
82036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
82040 |
16 |
Sở Công Thương |
82041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
82042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
82043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
82044 |
20 |
Sở Tài chính |
82045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
82046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
82047 |
23 |
Công an tỉnh |
82049 |
24 |
Sở Nội vụ |
82051 |
25 |
Sở Tư pháp |
82052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
82053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
82054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
82055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
82056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
82057 |
31 |
Sở Xây dựng |
82058 |
32 |
Sở Y tế |
82060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
82061 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
82063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
82064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
82065 |
37 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam |
82066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
82067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
82070 |
40 |
Cục Thuế |
82078 |
41 |
Cục Hải quan |
82079 |
42 |
Cục Thống kê |
82080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
82081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
82085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
82086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
82087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
82088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
82089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
82090 |
50 |
Tỉnh Đoàn |
82091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
82092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
82093 |
1. Mã ZIP Thành phố Tân An tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
850000 |
Bưu cục cấp 1 Tân An |
Số 1, Đường Quốc Lộ 1, Phường 2, Tân An |
851000 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Tân An |
Số 55, Đường Trương Định, Phường 1, Tân An |
851590 |
Điểm BĐVHX An Vĩnh Ngãi |
Ấp Vĩnh Hòa, Xã An Vĩnh Ngãi, Tân An |
851570 |
Điểm BĐVHX Khánh Hậu |
Ấp Quyết Thắng, Xã Khánh Hậu, Tân An |
851460 |
Điểm BĐVHX Nhơn Thạnh Trung |
Ấp Bình Trung, Xã Nhơn Thạnh Trung, Tân An |
851550 |
Điểm BĐVHX Lợi Bình Nhơn |
Ấp Cầu Tre, Xã Lợi Bình Nhơn, Tân An |
851571 |
Điểm BĐVHX Khánh Hậu 2 |
Hẻm đường Nam Thủ Tửu, Phố Thủ Tửu 2, Phường Tân Khánh, Tân An |
851606 |
Điểm BĐVHX BÌnh Tâm |
Ấp 3, Xã Bình Tâm, Tân An |
851495 |
Điểm BĐVHX Hướng Thọ Phú |
Ấp 3, Xã Hướng Thọ Phú, Tân An |
850900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Long An |
Số 55, Đường Trương Định, Phường 1, Tân An |
851166 |
Hòm thư Công cộng 01 |
Đường Quốc Lộ 1, Phường 2, Tân An |
851050 |
Bưu cục văn phòng Văn phòng BĐT |
Số 55, Ngách 36, Hẻm 47, Đường Trương Định, Phường 1, Tân An |
2. Mã ZIP Thị xã Kiến Tường tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
855600 |
Bưu cục cấp 2 Thị xã Kiến Tường |
Số 14, Đường 30 tháng 4, Phường 1, Thị xã Kiến Tường |
855710 |
Điểm BĐVHX Bình Hiệp |
Ấp Ông Nhan Tây, Xã Bình Hiệp, Thị xã Kiến Tường |
855705 |
Điểm BĐVHX Thạnh Trị |
Ấp 2, Xã Thạnh Trị, Thị xã Kiến Tường |
855740 |
Điểm BĐVHX Thạnh Hưng |
Ấp Bào Môn, Xã Thạch Hưng, Thị xã Kiến Tường |
855720 |
Điểm BĐVHX Bình Tân |
Ấp Gò Tranh, Xã Bình Tân, Thị xã Kiến Tường |
855730 |
Điểm BĐVHX Tuyên Thạnh |
Ấp Bắc Chan 1, Xã Tuyên Thạnh, Thị xã Kiến Tường |
3. Mã ZIP Huyện Bến Lức tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
852340 |
Điểm BĐVHX Long Hiệp |
Ấp Long Bình, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức |
852300 |
Bưu cục cấp 2 Bến Lức |
Khu phố 4, Thị Trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức |
852350 |
Bưu cục cấp 3 Gò Đen |
Ấp Chợ, Xã Phước Lợi, Huyện Bến Lức |
852450 |
Điểm BĐVHX Lương Hòa |
Ấp 6 B, Xã Lương Hoà, Huyện Bến Lức |
852490 |
Điểm BĐVHX Thạnh Hòa |
Ấp 2, Xã Thạnh Hoà, Huyện Bến Lức |
852390 |
Điểm BĐVHX Thanh Phú |
Ấp Thạnh Hiệp, Xã Thanh Phú, Huyện Bến Lức |
852500 |
Điểm BĐVHX Thạnh Lợi |
Ấp 5, Xã Thạnh Lợi, Huyện Bến Lức |
852510 |
Điểm BĐVHX Thạnh Đức |
Ấp 5, Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức |
852470 |
Điểm BĐVHX Lương Bình |
Ấp 4, Xã Lương Bình, Huyện Bến Lức |
852430 |
Điểm BĐVHX An Thạnh |
Ấp 1 A, Xã An Thạnh, Huyện Bến Lức |
852540 |
Điểm BĐVHX Nhựt Chánh |
Ấp 3, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức |
852530 |
Điểm BĐVHX Bình Đức |
Ấp 2, Xã Bình Đức, Huyện Bến Lức |
852410 |
Điểm BĐVHX Tân Bửu |
Ấp 2, Xã Tân Bửu, Huyện Bến Lức |
852309 |
Đại lý bưu điện Bến Lức Số 3 |
Số 26A/1, Ấp Xóm Cống, Thị Trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức |
852480 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa |
Ấp 1, Xã Tân Hoà, Huyện Bến Lức |
852383 |
Điểm BĐVHX Mỹ Yên |
Ấp 5, Xã Mỹ Yên, Huyện Bến Lức |
852339 |
Bưu cục cấp 3 Thuận Đạo |
Số 204, Khu phố 8, Thị Trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức |
4. Mã ZIP Huyện Cần Đước tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
852700 |
Bưu cục cấp 2 Cần Đước |
Khu 1 A, Thị Trấn Cần Đước, Huyện Cần Đước |
852810 |
Bưu cục cấp 3 Rạch Kiến |
Ấp 5, Xã Long Hoà, Huyện Cần Đước |
852740 |
Điểm BĐVHX Long Hựu Đông 2 |
Ấp Chợ, Xã Long Hựu Đông, Huyện Cần Đước |
852860 |
Điểm BĐVHX Phước Vân 2 |
Ấp 4, Xã Phước Vân, Huyện Cần Đước |
852760 |
Điểm BĐVHX Long Hựu Tây |
Ấp Tây, Xã Long Hựu Tây, Huyện Cần Đước |
852890 |
Điểm BĐVHX Long Định |
Ấp 1, Xã Long Định, Huyện Cần Đước |
852930 |
Điểm BĐVHX Phước Tuy |
Ấp 2, Xã Phước Tuy, Huyện Cần Đước |
852900 |
Điểm BĐVHX Long Sơn |
Ấp 2, Xã Long Sơn, Huyện Cần Đước |
852910 |
Điểm BĐVHX Tân Trạch |
Ấp 3, Xã Tân Trạch, Huyện Cần Đước |
852790 |
Điểm BĐVHX Mỹ Lệ |
Ấp Rạch Đào, Xã Mỹ Lệ, Huyện Cần Đước |
852791 |
Điểm BĐVHX Mỹ Lệ 2 |
Ấp Chợ Trạm, Xã Mỹ Lệ, Huyện Cần Đước |
852830 |
Điểm BĐVHX Long Trạch |
Ấp Long Thanh, Xã Long Trạch, Huyện Cần Đước |
852861 |
Điểm BĐVHX Phước Vân |
Ấp 2, Xã Phước Vân, Huyện Cần Đước |
852880 |
Điểm BĐVHX Long Cang |
Ấp 1, Xã Long Cang, Huyện Cần Đước |
852741 |
Điểm BĐVHX Long Hựu Đông |
Ấp Trung, Xã Long Hựu Đông, Huyện Cần Đước |
852720 |
Điểm BĐVHX Phước Đông |
Ấp 1, Xã Phước Đông, Huyện Cần Đước |
852950 |
Điểm BĐVHX Tân Chánh |
Ấp Đông Trung, Xã Tân Chánh, Huyện Cần Đước |
852811 |
Điểm BĐVHX Long Hòa |
Ấp 1 B, Xã Long Hoà, Huyện Cần Đước |
852854 |
Điểm BĐVHX Long Khê |
Ấp 1, Xã Long Khê, Huyện Cần Đước |
852979 |
Điểm BĐVHX Tân Ân |
Ấp 6, Xã Tân Ân, Huyện Cần Đước |
852782 |
Điểm BĐVHX Tân Lân 2 |
Ấp Nhà Trường, Xã Tân Lân, Huyện Cần Đước |
5. Mã ZIP Huyện Cần Giuộc tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
853290 |
Điểm BĐVHX Phước Lâm |
Ấp Phước Kế, Xã Phước Lâm, Huyện Cần Giuộc |
853100 |
Bưu cục cấp 2 Cần Giuộc |
Số 12, Đường Quốc Lộ 50, Thị Trấn Cần Giuộc, Huyện Cần Giuộc |
853140 |
Điểm BĐVHX Trường Bình |
Ấp Hòa Thuận 2, Xã Trường Bình, Huyện Cần Giuộc |
853200 |
Điểm BĐVHX Tân Tập |
Ấp Tân Đông, Xã Tân Tập, Huyện Cần Giuộc |
853250 |
Điểm BĐVHX Tân Kim |
Ấp Kim Điền, Xã Tân Kim, Huyện Cần Giuộc |
853310 |
Điểm BĐVHX Long Thượng |
Ấp Long Thạnh, Xã Long Thượng, Huyện Cần Giuộc |
853270 |
Điểm BĐVHX Mỹ Lộc |
Ấp Lộc Tiền, Xã Mỹ Lộc, Huyện Cần Giuộc |
853150 |
Điểm BĐVHX Long An |
Ấp 2, Xã Long An, Huyện Cần Giuộc |
853180 |
Điểm BĐVHX Đông Thạnh |
Ấp Tây, Xã Đông Thạnh, Huyện Cần Giuộc |
853210 |
Điểm BĐVHX Phước Vĩnh Đông |
Ấp Thạnh Trung, Xã Phước Vĩnh Đông, Huyện Cần Giuộc |
853230 |
Điểm BĐVHX Long Hậu |
Ấp 2/5, Xã Long Hậu, Huyện Cần Giuộc |
853220 |
Điểm BĐVHX Phước Lại |
Ấp Tân Thanh, Xã Phước Lại, Huyện Cần Giuộc |
853320 |
Điểm BĐVHX Phước Lý |
Ấp Phước Lý, Xã Phước Lý, Huyện Cần Giuộc |
853240 |
Điểm BĐVHX Phước Vĩnh Tây |
Ấp 2, Xã Phước Vĩnh Tây, Huyện Cần Giuộc |
853170 |
Điểm BĐVHX Long Phụng |
Ấp Tây Phú, Xã Long Phụng, Huyện Cần Giuộc |
853300 |
Điểm BĐVHX Phước Hậu |
Ấp Ngoài, Xã Phước Hậu, Huyện Cần Giuộc |
853160 |
Điểm BĐVHX Thuận Thành |
Ấp Thuận Nam, Xã Thuận Thành, Huyện Cần Giuộc |
7. Mã ZIP Huyện Đức Hòa tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
853700 |
Bưu cục cấp 2 Hậu Nghĩa |
Khu B, Thị Trấn Hậu Nghĩa, Huyện Đức Hoà |
853950 |
Bưu cục cấp 3 Đức Hòa |
Đường Lộ 830, Thị Trấn Đức Hoà, Huyện Đức Hoà |
853810 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hạnh Bắc |
Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hoà |
853840 |
Điểm BĐVHX An Ninh Đông |
Ấp An Hiệp, Xã An Ninh Đông, Huyện Đức Hoà |
853870 |
Điểm BĐVHX An Ninh Tây |
Ấp An Thạnh, Xã An Ninh Tây, Huyện Đức Hoà |
853880 |
Điểm BĐVHX Hiệp Hòa |
Ấp Hòa Thuận 2, Xã Hiệp Hoà, Huyện Đức Hoà |
853930 |
Điểm BĐVHX Hòa Khánh Nam |
Ấp Thuận Hòa 2, Xã Hoà Khánh Nam, Huyện Đức Hoà |
854020 |
Điểm BĐVHX Đức Hòa Đông |
Ấp 4, Xã Đức Hoà Đông, Huyện Đức Hoà |
853780 |
Điểm BĐVHX Đức Hòa Thượng |
Ấp Nhơn Hòa 1, Xã Đức Hoà Thượng, Huyện Đức Hoà |
853820 |
Điểm BĐVHX Tân Mỹ |
Ấp Chánh Hội, Xã Tân Mỹ, Huyện Đức Hoà |
853900 |
Điểm BĐVHX Tân Phú |
Ấp Chánh, Xã Tân Phú, Huyện Đức Hoà |
853740 |
Điểm BĐVHX Đức Lập Thượng |
Ấp Tân Hội, Xã Đức Lập Thượng, Huyện Đức Hoà |
853760 |
Điểm BĐVHX Đức Lập Hạ |
Ấp Đức Hạnh 2, Xã Đức Lập Hạ, Huyện Đức Hoà |
854000 |
Điểm BĐVHX Đức Hòa Hạ |
Ấp Bình Tiền 1, Xã Đức Hoà Hạ, Huyện Đức Hoà |
853800 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hạnh Nam |
Ấp Mới 1, Xã Mỹ Hạnh Nam, Huyện Đức Hoà |
853850 |
Điểm BĐVHX Lộc Giang |
Ấp Lộc Bình, Xã Lộc Giang, Huyện Đức Hoà |
853980 |
Điểm BĐVHX Hựu Thạnh |
Ấp 2, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hoà |
853926 |
Điểm BĐVHX Hòa Khánh Tây |
Ấp Hóc Thơm 2, Xã Hoà Khánh Tây, Huyện Đức Hoà |
853945 |
Điểm BĐVHX Hòa Khánh Đông |
Ấp Bình Thủy, Xã Hoà Khánh Đông, Huyện Đức Hoà |
854035 |
Bưu cục cấp 3 Hạnh Phúc |
Khu Công Nghiệp Đức Hòa Đông, Xã Đức Hoà Đông, Huyện Đức Hoà |
853809 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Hạnh Nam |
Ấp Mới 2, Xã Mỹ Hạnh Nam, Huyện Đức Hoà |
7. Mã ZIP Huyện Đức Huệ tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
854241 |
Điểm BĐVHX Bình Thành |
Ấp 1, Xã Bình Thành, Huyện Đức Huệ |
854250 |
Điểm BĐVHX Bình Hòa Hưng |
Ấp 2, Xã Bình Hoà Hưng, Huyện Đức Huệ |
854200 |
Bưu cục cấp 2 Đức Huệ |
Đường 838, Thị Trấn Đông Thành, Huyện Đức Huệ |
854280 |
Điểm BĐVHX Mỹ Quý Tây 2 |
Ấp 4, Xã Mỹ Quý Tây, Huyện Đức Huệ |
854230 |
Điểm BĐVHX Bình Hòa Bắc |
Ấp Tân Hòa, Xã Bình Hoà Bắc, Huyện Đức Huệ |
854320 |
Điểm BĐVHX Bình Hòa Nam |
Ấp 3, Xã Bình Hoà Nam, Huyện Đức Huệ |
854300 |
Điểm BĐVHX Mỹ Quý Đông |
Ấp 4, Xã Mỹ Quý Đông, Huyện Đức Huệ |
854281 |
Điểm BĐVHX Mỹ Quý Tây |
Ấp 1, Xã Mỹ Quý Tây, Huyện Đức Huệ |
854310 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Bắc |
Ấp 4, Xã Mỹ Thạnh Bắc, Huyện Đức Huệ |
854270 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Tây |
Ấp Voi, Xã Mỹ Thạnh Tây, Huyện Đức Huệ |
854201 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Đông A |
Đường 838, Thị Trấn Đông Thành, Huyện Đức Huệ |
854220 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Đông |
Ấp 4, Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ |
854240 |
Điểm BĐVHX Bình Thành 2 |
Ấp 3, Xã Bình Thành, Huyện Đức Huệ |
854266 |
Điểm BĐVHX Mỹ Bình |
Ấp 1, Xã Mỹ Bình, Huyện Đức Huệ |
8. Mã ZIP Huyện Mộc Hóa tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
854800 |
Bưu cục cấp 2 Mộc Hóa |
Số 14, Đường 30/4, Thị Trấn Mộc Hoá, Huyện Mộc Hoá |
854960 |
Điểm BĐVHX Bình Hiệp |
Ấp Ông Nhan Tây, Xã Bình Hiệp, Huyện Mộc Hoá |
854900 |
Điểm BĐVHX Bình Phong Thạnh |
Ấp 2, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hoá |
854990 |
Điểm BĐVHX Thạnh Hưng |
Ấp Sồ Đô, Xã Thạnh Hưng, Huyện Mộc Hoá |
854880 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Ấp 3, Xã Tân Lập, Huyện Mộc Hoá |
854953 |
Điểm BĐVHX Thạnh Trị |
Ấp 2, Xã Thạnh Trị, Huyện Mộc Hoá |
854923 |
Điểm BĐVHX Bình Thạnh |
Ấp Gò Dồ Nhỏ, Xã Bình Thạnh, Huyện Mộc Hoá |
854987 |
Điểm BĐVHX Tuyên Thạnh |
Ấp Bắc Chan 1, Xã Tuyên Thạnh, Huyện Mộc Hoá |
854945 |
Điểm BĐVHX Bình Hòa Tây |
Ấp Bình Tây 1, Xã Bình Hoà Tây, Huyện Mộc Hoá |
854895 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Ấp Cà Đá, Xã Tân Thành, Huyện Mộc Hoá |
854914 |
Điểm BĐVHX Bình Hòa Đông |
Ấp 2, Xã Bình Hoà Đông, Huyện Mộc Hoá |
854935 |
Điểm BĐVHX Bình Hòa Trung |
Ấp Bình Nam, Xã Bình Hoà Trung, Huyện Mộc Hoá |
854974 |
Điểm BĐVHX Bình Tân |
Ấp Gò Tranh, Xã Bình Tân, Huyện Mộc Hoá |
854888 |
Điểm BĐVHX Tân Lập 2 |
Ấp 5, Xã Tân Lập, Huyện Mộc Hoá\ |
9. Mã ZIP Huyện Tân Hưng tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
855300 |
Bưu cục cấp 2 Tân Hưng |
Số 2, Khu phố Gò Thuyền, Thị Trấn Tân Hưng, Huyện Tân Hưng |
855330 |
Điểm BĐVHX Hưng Điền B |
Ấp Kinh Mới, Xã Hưng Điền B, Huyện Tân Hưng |
855340 |
Điểm BĐVHX Hưng Điền |
Ấp Cây Me, Xã Hưng Điền , Huyện Tân Hưng |
855310 |
Điểm BĐVHX Thạnh Hưng |
Ấp 1, Xã Thạnh Hưng, Huyện Tân Hưng |
855390 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Đại |
Ấp Vĩnh Ân, Xã Vĩnh Đại, Huyện Tân Hưng |
855400 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi |
Ấp Cả Sách, Xã Vĩnh Lợi, Huyện Tân Hưng |
855350 |
Điểm BĐVHX Hưng Thạnh |
Ấp Gò Gòn, Xã Hưng Thạnh, Huyện Tân Hưng |
855365 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Châu B |
Ấp 2, Xã Vĩnh Châu B, Huyện Tân Hưng |
855324 |
Điểm BĐVHX Hưng Hà |
Ấp Hà Thanh, Xã Hưng Hà, Huyện Tân Hưng |
855375 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Châu A |
Ấp Vĩnh Nguyện, Xã Vĩnh Châu A, Huyện Tân Hưng |
855416 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thạnh |
Ấp Cả Tràm, Xã Vĩnh Thạnh, Huyện Tân Hưng |
855384 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Bửu |
Ấp 4, Xã Vĩnh Bửu, Huyện Tân Hưng |
10. Mã ZIP Huyện Tân Thạnh tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
854600 |
Bưu cục cấp 2 Tân Thạnh |
Khu Vực 1, Thị Trấn Tân Thạnh, Huyện Tân Thạnh |
854750 |
Điểm BĐVHX Hậu Thạnh Tây |
Ấp 1, Xã Hậu Thạnh Tây, Huyện Tân Thạnh |
854640 |
Điểm BĐVHX Kiến Bình |
Ấp 7 Mét, Xã Kiến Bình, Huyện Tân Thạnh |
854660 |
Điểm BĐVHX Nhơn Ninh |
Ấp Tân Chánh A, Xã Nhơn Ninh, Huyện Tân Thạnh |
854680 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Ấp Kinh Nhà Thờ, Xã Tân Lập, Huyện Tân Thạnh |
854620 |
Điểm BĐVHX Tân Bình |
Ấp Hiệp Thành, Xã Tân Bình, Huyện Tân Thạnh |
854700 |
Điểm BĐVHX Tân Ninh |
Ấp Bằng Lăng, Xã Tân Ninh, Huyện Tân Thạnh |
854740 |
Điểm BĐVHX Bắc Hòa |
Ấp Hòa Hưng, Xã Bắc Hoà, Huyện Tân Thạnh |
854690 |
Điểm BĐVHX Nhơn Hòa Lập |
Ấp Nguyễn Tán, Xã Nhơn Hoà Lập, Huyện Tân Thạnh |
854650 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa |
Ấp Văn Phòng, Xã Tân Hoà, Huyện Tân Thạnh |
854720 |
Điểm BĐVHX Hậu Thạnh Đông |
Ấp 2, Xã Hậu Thạnh Đông, Huyện Tân Thạnh |
854634 |
Điểm BĐVHX Nhơn Hòa |
Ấp Hải Hưng, Xã Nhơn Hoà, Huyện Tân Thạnh |
854716 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Ấp 3, Xã Tân Thành, Huyện Tân Thạnh |
11. Mã ZIP Huyện Tân Trụ tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
852100 |
Bưu cục cấp 2 Tân Trụ |
Ấp Tân Bình, Thị Trấn Tân Trụ, Huyện Tân Trụ |
852150 |
Điểm BĐVHX Lạc Tấn |
Ấp 5, Xã Lạc Tấn, Huyện Tân Trụ |
852220 |
Điểm BĐVHX Bình Trinh Đông |
Ấp Bình Đông, Xã Bình Trinh Đông, Huyện Tân Trụ |
852130 |
Điểm BĐVHX Mỹ Bình |
Ấp Bình Tây, Xã Mỹ Bình, Huyện Tân Trụ |
852190 |
Điểm BĐVHX Đức Tân |
Ấp Bình Lợi, Xã Đức Tân, Huyện Tân Trụ |
852200 |
Điểm BĐVHX Nhựt Ninh |
Ấp Bình Thạnh, Xã Nhựt Ninh, Huyện Tân Trụ |
852110 |
Điểm BĐVHX An Nhựt Tân |
Ấp 2, Xã An Nhựt Tân, Huyện Tân Trụ |
852140 |
Điểm BĐVHX Quê Mỹ Thạnh |
Ấp 2, Xã Quê Mỹ Thạnh, Huyện Tân Trụ |
852176 |
Điểm BĐVHX Bình Lãng |
Ấp Bình Đức, Xã Bình Lãng, Huyện Tân Trụ |
852217 |
Điểm BĐVHX Tân Phước Tây |
Ấp 2, Xã Tân Phước Tây, Huyện Tân Trụ |
852183 |
Điểm BĐVHX Bình Tịnh |
Ấp Bình Điện, Xã Bình Tịnh, Huyện Tân Trụ |
12. Mã ZIP Huyện Thạnh Hóa tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
854400 |
Bưu cục cấp 2 Thạnh Hóa |
Đường Lộ Trung Tâm, Thị Trấn Thạnh Hoá, Huyện Thạnh Hoá |
854440 |
Điểm BĐVHX Tân Đông |
Ấp 3, Xã Tân Đông, Huyện Thạnh Hoá |
854470 |
Điểm BĐVHX Tân Hiệp |
Ấp 2, Xã Tân Hiệp, Huyện Thạnh Hoá |
854490 |
Điểm BĐVHX Thạnh Phú |
Ấp Thạnh Lập, Xã Thạnh Phú, Huyện Thạnh Hoá |
854500 |
Điểm BĐVHX Thủy Tây |
Ấp 1, Xã Thủy Tây, Huyện Thạnh Hoá |
854430 |
Điểm BĐVHX Tân Tây |
Ấp 1, Xã Tân Tây, Huyện Thạnh Hoá |
854420 |
Điểm BĐVHX Thủy Đông |
Ấp Nước Trong, Xã Thủy Đông, Huyện Thạnh Hoá |
854514 |
Điểm BĐVHX Thạnh An |
Ấp 3, Xã Thạnh An, Huyện Thạnh Hoá |
854465 |
Điểm BĐVHX Thuận Bình |
Ấp Đồn A, Xã Thuận Bình, Huyện Thạnh Hoá |
854485 |
Điểm BĐVHX Thạnh Phước |
Ấp Cả Sáu, Xã Thạnh Phước, Huyện Thạnh Hoá |
854455 |
Điểm BĐVHX Thuận Nghĩa Hòa |
Ấp Vườn Xoài, Xã Thuận Nghĩa Hoà, Huyện Thạnh Hoá |
13. Mã ZIP Huyện Thủ Thừa tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
853400 |
Bưu cục cấp 2 Thủ Thừa |
Số 42, Đường Trưng Trắc, Thị Trấn Thủ Thừa, Huyện Thủ Thừa |
853530 |
Điểm BĐVHX Bình An |
Ấp Vàm Kinh, Xã Bình An, Huyện Thủ Thừa |
853550 |
Điểm BĐVHX Mỹ An |
Ấp 3, Xã Mỹ An, Huyện Thủ Thừa |
853540 |
Điểm BĐVHX Mỹ Phú |
Ấp 3, Xã Mỹ Phú, Huyện Thủ Thừa |
853520 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh |
Ấp 4, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Thủ Thừa |
853441 |
Điểm BĐVHX Nhị Thành |
Ấp 1, Xã Nhị Thành, Huyện Thủ Thừa |
853560 |
Điểm BĐVHX Bình Thạnh |
Ấp Bình Lương 1, Xã Bình Thạnh, Huyện Thủ Thừa |
853510 |
Điểm BĐVHX Mỹ Lạc |
Ấp Bà Mía, Xã Mỹ Lạc, Huyện Thủ Thừa |
853490 |
Điểm BĐVHX Long Thạnh |
Ấp 2, Xã Long Thạnh, Huyện Thủ Thừa |
853500 |
Điểm BĐVHX Long Thuận |
Ấp 2, Xã Long Thuận, Huyện Thủ Thừa |
853474 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Ấp 2, Xã Tân Lập, Huyện Thủ Thừa |
853484 |
Điểm BĐVHX Long Thành |
Ấp 3, Xã Long Thành, Huyện Thủ Thừa |
853465 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Ấp 3, Xã Tân Thành, Huyện Thủ Thừa |
14. Mã ZIP Huyện Vĩnh Hưng tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
855100 |
Bưu cục cấp 2 Vĩnh Hưng |
Khu phố 1, Thị Trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng |
855120 |
Điểm BĐVHX Thái Bình Trung |
Ấp Trung Trực, Xã Thái Bình Trung, Huyện Vĩnh Hưng |
855130 |
Điểm BĐVHX Thái Trị |
Ấp Thái Quang, Xã Thái Trị, Huyện Vĩnh Hưng |
855110 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Bình |
Ấp 1, Xã Vĩnh Bình, Huyện Vĩnh Hưng |
855160 |
Điểm BĐVHX Khánh Hưng |
Ấp Gò Châu Mai, Xã Khánh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng |
855180 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thuận |
Ấp Kinh Mới, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Hưng |
855170 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Trị |
Ấp Gò Cát, Xã Vĩnh Trị, Huyện Vĩnh Hưng |
855140 |
Điểm BĐVHX Hưng Điền A |
Ấp 2, Xã Hưng Điền A, Huyện Vĩnh Hưng |
855141 |
Điểm BĐVHX Hưng Điền 2 |
Ấp Tà Nu, Xã Hưng Điền A, Huyện Vĩnh Hưng |
855190 |
Điểm BĐVHX Tuyên Bình Tây |
Ấp Cả Rưng, Xã Tuyên Bình Tây, Huyện Vĩnh Hưng |
855205 |
Điểm BĐVHX Tuyên Bình |
Ấp Rạch Mây, Xã Tuyên Bình, Huyện Vĩnh Hưng |
855116 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Bình 2 |
Ấp 1, Xã Vĩnh Bình, Huyện Vĩnh Hưng |
15. Mã ZIP Huyện Châu Thành tại tỉnh Long An
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
851800 |
Bưu cục cấp 2 Châu Thành |
Số 47, Hẻm Khóm 3, Đường 827, Thị Trấn Tầm Vu, Huyện Châu Thành |
851890 |
Điểm BĐVHX Thuận Mỹ |
Ấp Bình Trị 1, Xã Thuận Mỹ, Huyện Châu Thành |
851850 |
Điểm BĐVHX An Lục Long |
Ấp Lộ Đá, Xã An Lục Long, Huyện Châu Thành |
851820 |
Điểm BĐVHX Dương Xuân Hội |
Ấp Mỹ Xuân, Xã Dương Xuân Hội, Huyện Châu Thành |
852000 |
Điểm BĐVHX Hòa Phú |
Ấp 2, Xã Hoà Phú, Huyện Châu Thành |
851940 |
Điểm BĐVHX Phú Ngãi Trị |
Ấp Phú Xuân 1, Xã Phú Ngãi Trị, Huyện Châu Thành |
851950 |
Điểm BĐVHX Bình Quới |
Ấp Kỳ Châu, Xã Bình Qưới, Huyện Châu Thành |
851830 |
Điểm BĐVHX Long Trì |
Ấp Long Thành, Xã Long Trì, Huyện Châu Thành |
851910 |
Điểm BĐVHX Thanh Vĩnh Đông |
Ấp Xuân Hòa 2, Xã Thanh Vĩnh Đông, Huyện Châu Thành |
851960 |
Điểm BĐVHX Hiệp Thạnh |
Ấp 8, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Châu Thành |
851870 |
Điểm BĐVHX Thanh Phú Long |
Ấp Thanh Tân, Xã Thanh Phú Long, Huyện Châu Thành |
851990 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Công |
Ấp 8, Xã Vĩnh Công, Huyện Châu Thành |
851929 |
Hòm thư Công cộng Châu Thành 01 |
Ấp 8, Xã Phước Tân Hưng, Huyện Châu Thành |
Sơ lược tỉnh Long An
Tỉnh Long An thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long, có tọa độ địa lý từ 105030' 30 đến 106047' 02 kinh độ Đông và 10023'40 đến 11002' 00 vĩ độ Bắc, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 45 km theo Quốc lộ 1, có vị trí địa lý:
- Phía đông và đông bắc giáp Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Tây Ninh
- Phía tây và tây bắc giáp giáp tỉnh Đồng Tháp và tỉnh Prey Veng, Vương quốc Campuchia
- Phía nam giáp tỉnh Tiền Giang
- Phía bắc tỉnh Svay Rieng, Vương quốc Campuchia.
Tỉnh Long An có 15 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện với 188 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 12 phường, 15 thị trấn và 161 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Long An - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Long An" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập