Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Lâm Đồng cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Lâm Đồng.
Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn!
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Lâm Đồng: 66000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Lâm Đồng là 66000. Và Bưu cục cấp 1 Lâm Đồng có địa chỉ tại Số 2, Đường Lê Đại Hành, Phường 1, Thành phố Đà Lạt.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Bảo Lâm | 66400 |
Huyện Cát Tiên | 66500 |
Huyện Di Linh | 66700 |
Huyện Đạ Huoai | 66650 |
Huyện Đạ Tẻh | 66600 |
Huyện Đam Rông | 66250 |
Huyện Đơn Dương | 66900 |
Huyện Đức Trọng | 66800 |
Huyện Lạc Dương | 66200 |
Huyện Lâm Hà | 66300 |
Thành phố Bảo Lộc | 66450 |
Thành phố Đà Lạt | 66100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Lâm Đồng |
66000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
66001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
66002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
66003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
66004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
66005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
66009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
66010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
66011 |
10 |
Báo Lâm Đồng |
66016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
66021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
66030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
66035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
66036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
66040 |
16 |
Sở Công Thương |
66041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
66043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
66044 |
20 |
Sở Tài chính |
66045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
66046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
66047 |
23 |
Công an tỉnh |
66049 |
24 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
66050 |
25 |
Sở Nội vụ |
66051 |
26 |
Sở Tư pháp |
66052 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
66053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
66054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
66055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
66056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
66057 |
32 |
Sở Xây dựng |
66058 |
33 |
Sở Y tế |
66060 |
34 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
66061 |
35 |
Ban Dân tộc |
66062 |
36 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
66063 |
37 |
Thanh tra tỉnh |
66064 |
38 |
Trường chính trị tỉnh |
66065 |
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
66066 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
66067 |
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
66070 |
42 |
Cục Thuế |
66078 |
43 |
Cục Hải quan |
66079 |
44 |
Cục Thống kê |
66080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
66081 |
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
66085 |
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
66086 |
48 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
66087 |
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
66088 |
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
66089 |
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
66090 |
52 |
Tỉnh đoàn |
66091 |
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
66092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
66093 |
1. Mã ZIP Thành phố Đà Lạt
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
670000 |
Bưu cục cấp 1 Đà Lạt |
Số 2, Đường Lê Đại Hành, Phường 1, Đà Lạt |
671640 |
Bưu cục cấp 3 Phan Đình Phùng |
Số 38, Đường La Sơn Phu Tử, Phường 6, Đà Lạt |
671300 |
Bưu cục cấp 3 Phan Chu Trinh |
Số A18, Đường Phan Chu Trinh, Phường 9, Đà Lạt |
672150 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Đất |
Thôn Trường Xuân 2, Xã Xuân Trường, Đà Lạt |
672040 |
Đại lý bưu điện Hòang Văn Thụ 2 |
Số 2, Đường Hòang Văn Thụ, Phường 4, Đà Lạt |
671544 |
Đại lý bưu điện Phan Đình Phùng 1 |
Số 57, Đường Phan Đình Phùng, Phường 1, Đà Lạt |
671440 |
Bưu cục cấp 3 Thái Phiên |
Đường Thái Phiên, Phường 12, Đà Lạt |
671461 |
Điểm BĐVHX Đa Thiện |
Số 200, Đường Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Đà Lạt |
672030 |
Điểm BĐVHX Tà Nung |
Thôn 2, Xã Tà Nung, Đà Lạt |
671290 |
Điểm BĐVHX Xuân Thọ |
Thôn Đa Lộc, Xã Xuân Thọ, Đà Lạt |
671940 |
Đại lý bưu điện Xô Viết Nghệ Tỉnh |
Số 33b, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 7, Đà Lạt |
671275 |
Điểm BĐVHX Tự Phước |
Số 99, Đường Quốc Lộ 20, Phường 11, Đà Lạt |
670900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Lâm Đồng |
Số 14, Đường Quang Trung, Phường 9, Đà Lạt |
671040 |
Bưu cục cấp 3 Trần Phú |
Số 06, Đường Trần Phú, Phường 3, Đà Lạt |
671394 |
Bưu cục cấp 3 Quang Trung |
Số 14, Đường Quang Trung, Phường 9, Đà Lạt |
671610 |
Hòm thư Công cộng hộp thư công cộng |
Đường Khu Hòa Bình, Phường 1, Đà Lạt |
671074 |
Hòm thư Công cộng HTCC |
Số 25, Đường Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt |
672215 |
Hòm thư Công cộng HTCC |
Số 1, Thôn Trạm Hành 1, Xã Trạm Hành, Đà Lạt |
671090 |
Bưu cục cấp 3 Trung tâm hành chính tỉnh |
Số 36, Đường Trần Phú, Phường 3, Đà Lạt |
671230 |
Bưu cục văn phòng Đà Lạt |
Số 12, Đường Phó Đức Chính, Phường 9, Đà Lạt |
671220 |
Bưu cục văn phòng Bưu Điện Lâm Đồng |
Số 14, Đường Quang Trung, Phường 9, Đà Lạt |
671420 |
Bưu cục cấp 3 KHL Đà Lạt |
Số 14, Ngõ 9, Đường Quang Trung, Phường 9, Đà Lạt |
671530 |
Bưu cục cấp 3 Phù Đổng Thiên Vương |
Số 61, Đường Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Đà Lạt |
2. Mã ZIP Thành phố Bảo Lộc
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
674700 |
Bưu cục cấp 2 Bảo Lộc |
Số 103, Đường Lê Hồng Phong, Phường 1, Bảo Lộc |
674750 |
Bưu cục cấp 3 Lộc Phát |
Số 445, Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Lộc Phát, Bảo Lộc |
675000 |
Bưu cục cấp 3 Lôc Châu |
Thôn 3, Xã Lộc Châu, Bảo Lộc |
674790 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Công Trứ |
Số 239, Đường Nguyễn Công Trứ, Phường 2, Bảo Lộc |
675090 |
Bưu cục cấp 3 Lộc Nga |
Thôn Đại Nga, Xã Lộc Nga, Bảo Lộc |
674900 |
Bưu cục cấp 3 Lộc Tiến |
Số 790QL20, Đường Trần Phú, Phường Lộc Tiến, Bảo Lộc |
674870 |
Điểm BĐVHX Đam BRi |
Thôn 12, Xã Đạ M’Bri, Bảo Lộc |
674770 |
Điểm BĐVHX Lộc Thanh |
Thôn Thanh Xuân 1, Xã Lộc Thanh, Bảo Lộc |
674901 |
Điểm BĐVHX Lộc Tiến |
Khu phố 6, Phường Lộc Tiến, Bảo Lộc |
675030 |
Điểm BĐVHX Đại Lào |
Thôn 3, Xã Đại Lào, Bảo Lộc |
674940 |
Điểm BĐVHX B’lao |
Số 186A, Đường 1 Tháng 5, Phường B’Lao, Bảo Lộc |
675020 |
Điểm BĐVHX Lộc Châu |
Thôn Tân Châu, Xã Lộc Châu, Bảo Lộc |
674736 |
Bưu cục cấp 3 Hà Giang |
Số Khu chợ, Đường Hồ Tùng Mậu, Phường 1, Bảo Lộc |
674860 |
Bưu cục văn phòng Bảo Lộc |
Số 103, Đường Lê Hồng Phong, Phường 1, Bảo Lộc |
676305 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục KCN Lộc Sơn |
Số 138, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Lộc Sơn, Bảo Lộc |
675026 |
Đại lý bưu điện Trần Thị Thu Thủy |
Số 80, Thôn Ánh Mai 3, Xã Lộc Châu, Bảo Lộc |
3. Mã ZIP Huyện Bảo Lâm
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
674300 |
Bưu cục cấp 2 Bảo Lâm |
Khu Khu 1-2 Lôc Thãng, Thị Trấn Lộc Thắng, Huyện Bảo Lâm |
674400 |
Bưu cục cấp 3 Lộc An |
Thôn 3, Xã Lộc An, Huyện Bảo Lâm |
674470 |
Điểm BĐVHX Lộc Thành |
Thôn 8a, Xã Lộc Thành, Huyện Bảo Lâm |
674360 |
Điểm BĐVHX Lộc Đức |
Thôn Ðuc Giang 1, Xã Lộc Đức, Huyện Bảo Lâm |
674430 |
Điểm BĐVHX Lộc Quảng |
Thôn 4, Xã Lộc Quảng, Huyện Bảo Lâm |
674380 |
Điểm BĐVHX Lộc Phú |
Thôn 2, Xã Lộc Phú, Huyện Bảo Lâm |
674450 |
Điểm BĐVHX Lộc Tân |
Thôn 2, Xã Lộc Tân, Huyện Bảo Lâm |
674530 |
Điểm BĐVHX Tân Lạc |
Thôn 1, Xã Tân Lạc, Huyện Bảo Lâm |
674420 |
Điểm BĐVHX Lộc Bắc |
Thôn 1, Xã Lộc Bắc, Huyện Bảo Lâm |
674401 |
Điểm BĐVHX B’lá |
Thôn 1, Xã B’Lá, Huyện Bảo Lâm |
674390 |
Điểm BĐVHX Lộc Lâm |
Thôn 2, Xã Lộc Lâm, Huyện Bảo Lâm |
674330 |
Điểm BĐVHX Lộc Ngãi |
Thôn 1, Xã Lộc Ngãi, Huyện Bảo Lâm |
674410 |
Điểm BĐVHX Lộc Bảo |
Thôn 1, Xã Lộc Bảo, Huyện Bảo Lâm |
674522 |
Điểm BĐVHX Lộc Nam |
Thôn 2, Xã Lộc Nam, Huyện Bảo Lâm |
674440 |
Bưu cục văn phòng Bảo Lâm |
Khu Khu 1-2 Lôc Thãng, Thị Trấn Lộc Thắng, Huyện Bảo Lâm |
674521 |
Đại lý bưu điện Gia Bảo |
Thôn 3, Xã Lộc Nam, Huyện Bảo Lâm |
4. Mã ZIP Huyện Cát Tiên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
675620 |
Điểm BĐVHX Phước Cát 1 |
Thôn Cát Lâm 3, Xã Phước Cát 1, Huyện Cát Tiên |
675600 |
Điểm BĐVHX Phước Cát 2 |
Thôn Phước Hải, Xã Phước Cát 2, Huyện Cát Tiên |
675640 |
Điểm BĐVHX Đức Phổ |
Thôn 3, Xã Đức Phổ, Huyện Cát Tiên |
675580 |
Điểm BĐVHX Gia Viễn |
Thôn Tân Xuân, Xã Gia Viễn, Huyện Cát Tiên |
675650 |
Điểm BĐVHX Quảng Ngãi |
Thôn 3, Xã Quảng Ngãi, Huyện Cát Tiên |
675500 |
Bưu cục cấp 2 Cát Tiên |
Khu 2, Thị Trấn Đồng Nai, Huyện Cát Tiên |
675550 |
Điểm BĐVHX Nam Ninh |
Thôn Ninh Đại, Xã Nam Ninh, Huyện Cát Tiên |
675570 |
Điểm BĐVHX Tiên Hòang |
Thôn 4, Xã Tiên Hoàng, Huyện Cát Tiên |
675540 |
Điểm BĐVHX Mỹ Lâm |
Thôn Mỹ Trung, Xã Mỹ Lâm, Huyện Cát Tiên |
675530 |
Điểm BĐVHX Tư Nghĩa |
Thôn Minh Nghĩa, Xã Tư Nghĩa, Huyện Cát Tiên |
675520 |
Điểm BĐVHX Phù Mỹ |
Thôn 1, Xã Phù Mỹ, Huyện Cát Tiên |
675665 |
Điểm BĐVHX Đồng Nai thượng |
Thôn Bù Sa, Xã Đồng Nai Thượng, Huyện Cát Tiên |
675513 |
Hòm thư Công cộng HTCC |
Khu 8, Thị Trấn Đồng Nai, Huyện Cát Tiên |
675610 |
Bưu cục văn phòng Cát Tiên |
Tổ 2, Thị Trấn Đồng Nai, Huyện Cát Tiên |
5. Mã ZIP Huyện Đạ Huai
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
675800 |
Bưu cục cấp 2 Đạ Huoai |
Số 02, Khu 3, Thị Trấn Ma Đa Gui, Huyện Đạ Huoai |
675820 |
Bưu cục cấp 3 Đạm Ri |
Khu 2, Thị Trấn Đạ M’Ri, Huyện Đạ Huoai |
675910 |
Điểm BĐVHX Madaguôil |
Thôn 1, Xã Ma Đa Gui, Huyện Đạ Huoai |
675860 |
Điểm BĐVHX Đạm Ri |
Thôn 2, Xã Đạ M’Ri, Huyện Đạ Huoai |
675890 |
Điểm BĐVHX Đạ Oai |
Thôn 4, Xã Đạ Oai, Huyện Đạ Huoai |
675870 |
Điểm BĐVHX Hà Lâm |
Thôn 3, Xã Hà Lâm, Huyện Đạ Huoai |
675850 |
Điểm BĐVHX Đạ Ploa |
Thôn 3, Xã Đạ P’Loa, Huyện Đạ Huoai |
675880 |
Điểm BĐVHX Đạ Tồn |
Thôn 2, Xã Đạ Tồn, Huyện Đạ Huoai |
675840 |
Điểm BĐVHX Đòan Kết |
Thôn 2, Xã Đoàn Kết, Huyện Đạ Huoai |
675936 |
Điểm BĐVHX Phước Lộc |
Thôn Phước Lạc, Xã Phước Lộc, Huyện Đạ Huoai |
675810 |
Bưu cục văn phòng Đạ Huoai |
Khu 1, Thị Trấn Ma Đa Gui, Huyện Đạ Huoai |
6. Mã ZIP Huyện Đạ Tẻh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
675240 |
Điểm BĐVHX Quảng Trị |
Thôn 4, Xã Quảng Trị, Huyện Đạ Tẻh |
675300 |
Điểm BĐVHX An Nhơn |
Thôn 4a, Xã An Nhơn, Huyện Đạ Tẻh |
675220 |
Điểm BĐVHX Triệu Hải |
Thôn 4a, Xã Triệu Hải, Huyện Đạ Tẻh |
675260 |
Điểm BĐVHX Mỹ Đức |
Thôn 3, Xã Mỹ Đức, Huyện Đạ Tẻh |
675280 |
Điểm BĐVHX Quốc Oai |
Thôn 3, Xã Quốc Oai, Huyện Đạ Tẻh |
675320 |
Điểm BĐVHX Hương Lâm |
Thôn Hương Sơn, Xã Hương Lâm, Huyện Đạ Tẻh |
675340 |
Điểm BĐVHX Đạ Lây |
Thôn Hương Bình 1, Xã Đạ Lây, Huyện Đạ Tẻh |
675360 |
Điểm BĐVHX Đạ Kho |
Thôn 5, Xã Đạ Kho, Huyện Đạ Tẻh |
675210 |
Điểm BĐVHX Hà Đông |
Thôn 2, Xã Hà Đông, Huyện Đạ Tẻh |
675200 |
Bưu cục cấp 2 Đạ Tẻh |
Số 131, Đường 3 Tháng 2, Thị Trấn Đạ Tẻh, Huyện Đạ Tẻh |
675380 |
Điểm BĐVHX Đạ Pal |
Thôn Xuân Châu, Xã Đạ Pal, Huyện Đạ Tẻh |
675290 |
Bưu cục văn phòng Đạ Tẻh |
Đường 3 Tháng 2, Thị Trấn Đạ Tẻh, Huyện Đạ Tẻh |
675389 |
Đại lý bưu điện Cây Xanh |
Thôn Xuân Thành, Xã Đạ Pal, Huyện Đạ Tẻh |
7. Mã ZIP Huyện Đam Rông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
676000 |
Bưu cục cấp 2 Đam Rông |
Thôn 1, Xã Rô Men, Huyện Đam Rông |
676110 |
Bưu cục cấp 3 Đạ Rsal |
Thôn 6, Xã Đạ Rsal, Huyện Đam Rông |
676021 |
Điểm BĐVHX Đạ M’Rong |
Thôn Liêng Rak 1, Xã Đạ M’Rong, Huyện Đam Rông |
676031 |
Điểm BĐVHX Đạ Long |
Thôn Ða Long 1, Xã Đạ Long, Huyện Đam Rông |
676091 |
Điểm BĐVHX Liêng S’rônh |
Thôn 1, Xã Liêng S’Rônh, Huyện Đam Rông |
676071 |
Điểm BĐVHX Phi Liêng |
Thôn Trung Tâm, Xã Phi Liêng, Huyện Đam Rông |
676051 |
Điểm BĐVHX Đạ K’Nàng |
Thôn Lăng Tô, Xã Đạ K’Nàng, Huyện Đam Rông |
676047 |
Điểm BĐVHX RôMen |
Thôn 2, Xã Rô Men, Huyện Đam Rông |
676010 |
Điểm BĐVHX Đạ Tông |
Thôn Liêng Trang 1, Xã Đạ Tông, Huyện Đam Rông |
676080 |
Bưu cục văn phòng Đam Rông |
Thôn Thôn trung tâm 1, Xã Đạ K’Nàng, Huyện Đam Rông |
8. Mã ZIP Huyện Di Linh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
673700 |
Bưu cục cấp 2 Di Linh |
Số 535, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh |
673960 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Ninh |
Thôn 2, Xã Hoà Ninh, Huyện Di Linh |
673920 |
Điểm BĐVHX Liên Đầm |
Thôn 8, Xã Liên Đầm, Huyện Di Linh |
674020 |
Điểm BĐVHX Hòa Nam |
Thôn 2, Xã Hoà Nam, Huyện Di Linh |
673860 |
Điểm BĐVHX Đinh Trang Hòa |
Thôn Tôklăn, Xã Đinh Trang Hoà, Huyện Di Linh |
673850 |
Điểm BĐVHX Đinh Trang Thượng |
Thôn Bờ Jùng, Xã Đinh Trang Thượng, Huyện Di Linh |
674120 |
Điểm BĐVHX Tam Bố |
Thôn Hiệp Thành 2, Xã Tam Bố, Huyện Di Linh |
673830 |
Điểm BĐVHX Tân Thượng |
Thôn 3, Xã Tân Thượng, Huyện Di Linh |
673940 |
Điểm BĐVHX Hòa Trung |
Thôn 5, Xã Hoà Trung, Huyện Di Linh |
673990 |
Điểm BĐVHX Hòa Bắc |
Thôn 8, Xã Hoà Bắc, Huyện Di Linh |
673810 |
Điểm BĐVHX Tân Châu |
Thôn 5, Xã Tân Châu, Huyện Di Linh |
673790 |
Điểm BĐVHX Tân Nghĩa |
Thôn Lộc Châu 1, Xã Tân Nghĩa, Huyện Di Linh |
674090 |
Điểm BĐVHX Gia Bắc |
Thôn K’sá, Xã Gia Bắc, Huyện Di Linh |
674100 |
Điểm BĐVHX Bảo Thuận |
Thôn Xóm Mới, Xã Bảo Thuận, Huyện Di Linh |
674050 |
Điểm BĐVHX Gung Ré |
Thôn Đăng Rách, Xã Gung Ré, Huyện Di Linh |
673750 |
Điểm BĐVHX Đinh Lạc |
Thôn Đồng Lạc 2, Xã Đinh Lạc, Huyện Di Linh |
674070 |
Điểm BĐVHX Sơn Điền |
Thôn Bó Cao, Xã Sơn Điền, Huyện Di Linh |
673770 |
Điểm BĐVHX Gia Hiệp |
Thôn 2, Xã Gia Hiệp, Huyện Di Linh |
674166 |
Hòm thư Công cộng HTCC |
Thôn 6, Xã Tân Lâm, Huyện Di Linh |
674139 |
Hòm thư Công cộng HTCC |
Ngách Lương Thế Vinh, Ngõ Trần Phú, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh |
673910 |
Bưu cục văn phòng Di Linh |
Đường Hùng Vương, Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh |
674140 |
Bưu cục cấp 3 HCC Di Linh |
Số 535, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Di Linh, Huyện Di Linh |
674167 |
Đại lý bưu điện Đại lý 358 |
QL28, Tân Thượng, Huyện Di Linh |
9. Mã ZIP Huyện Đơn Dương
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
672500 |
Bưu cục cấp 2 Đơn Dương |
Số 106, Đường 2/4, Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Đơn Dương |
672570 |
Bưu cục cấp 3 Lạc Lâm |
Thôn Yên Khê Hạ, Xã Lạc Lâm, Huyện Đơn Dương |
672610 |
Điểm BĐVHX Quảng Lập |
Thôn Quảng Hòa, Xã Quảng Lập, Huyện Đơn Dương |
672520 |
Điểm BĐVHX Ka Đô |
Thôn Nam Hiệp 1, Xã Ka Đô, Huyện Đơn Dương |
672620 |
Điểm BĐVHX Próh |
Thôn Próh Ngó, Xã P’Ro’h, Huyện Đơn Dương |
672600 |
Điểm BĐVHX Ka Đơn |
Thôn Ka Đê, Xã K’Đơn, Huyện Đơn Dương |
672580 |
Điểm BĐVHX Đạ Ròn |
Thôn Suối Thông A1, Xã Đạ Ròn, Huyện Đơn Dương |
672590 |
Điểm BĐVHX Tu Tra |
Thôn Lạc Thạnh, Xã Tu Tra, Huyện Đơn Dương |
672550 |
Bưu cục cấp 3 Dran |
Số 16, Đường Lê Lợi, Thị Trấn Đ’Ran, Huyện Đơn Dương |
672530 |
Điểm BĐVHX Lạc Xuân |
Thôn Lạc Xuân 2, Xã Lạc Xuân, Huyện Đơn Dương |
672551 |
Điểm BĐVHX Eo Gió |
Thôn Phú Thuận1, Thị Trấn Đ’Ran, Huyện Đơn Dương |
672670 |
Bưu cục văn phòng Đơn Dương |
Đường 2/4, Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Đơn Dương |
672616 |
Đại lý bưu điện Lê Thị Minh |
Thôn Quảng Thuận, Xã Quảng Lập, Huyện Đơn Dương |
10. Mã ZIP Huyện Đức Trọng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
673370 |
Điểm BĐVHX Hiệp An |
Thôn Tân An, Xã Hiệp An, Huyện Đức Trọng |
673450 |
Điểm BĐVHX Phú Hội |
Thôn Phú Trung, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng |
673451 |
Điểm BĐVHX R’chai |
Thôn R’chai 1, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng |
673452 |
Điểm BĐVHX K’nai |
Thôn Pré, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng |
673300 |
Bưu cục cấp 2 Đức Trọng |
Số 689, Đường Quốc Lộ 20, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng |
673480 |
Bưu cục cấp 3 Ninh Gia |
Thôn Đại Ninh, Xã Ninh Gia, Huyện Đức Trọng |
673350 |
Bưu cục cấp 3 Finom |
Thôn Quảng Hiệp, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng |
673420 |
Điểm BĐVHX Tân Hội |
Thôn Tân Lập, Xã Tân Hội, Huyện Đức Trọng |
673400 |
Điểm BĐVHX N’thôn Hạ |
Thôn 1, Xã N’Thôn Hạ, Huyện Đức Trọng |
673530 |
Điểm BĐVHX Đà Loan |
Thôn Chợ Đà Loan, Xã Đà Loan, Huyện Đức Trọng |
673410 |
Điểm BĐVHX Bình Thạnh |
Thôn Thanh Bình 1, Xã Bình Thạnh, Huyện Đức Trọng |
673510 |
Điểm BĐVHX Ninh Loan |
Thôn 5 (trung Hậu), Xã Ninh Loan, Huyện Đức Trọng |
673440 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Thôn Tân Hưng, Xã Tân Thành, Huyện Đức Trọng |
673500 |
Điểm BĐVHX Tà Hine |
Thôn Phú Cao, Xã Tà Hine, Huyện Đức Trọng |
673560 |
Điểm BĐVHX Tà Năng |
Thôn Tà Nhiên, Xã Tà Năng, Huyện Đức Trọng |
673390 |
Điểm BĐVHX Liên Hiệp |
Thôn An Hiệp II, Xã Liên Hiệp, Huyện Đức Trọng |
673598 |
Hòm thư Công cộng HTCC |
Thôn Toa Cát, Xã Đa Quyn, Huyện Đức Trọng |
673430 |
Bưu cục văn phòng Đức Trọng |
Đường Quốc Lộ 20, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng |
673345 |
Bưu cục cấp 3 HCC Đức Trọng |
Số 691, Đường Quốc Lộ 20, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng |
673481 |
Đại lý bưu điện Vân Anh |
Thôn Hiệp Hòa, Xã Ninh Gia, Huyện Đức Trọng |
11. Mã ZIP Huyện Lạc Dương
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
672700 |
Bưu cục cấp 2 Lạc Dương |
Khu phố Lang Biang, Thị trấn Lạc Dương, Huyện Lạc Dương |
672730 |
Điểm BĐVHX Đa Sa |
Thôn 1, Xã Đạ Sas, Huyện Lạc Dương |
672740 |
Điểm BĐVHX Đa Nhim |
Thôn Đa Tro, Xã Đạ Nhim, Huyện Lạc Dương |
672750 |
Điểm BĐVHX Đưng K’ Nớ |
Thôn Ka No 1, Xã Đưng K’Nớ, Huyện Lạc Dương |
672776 |
Điểm BĐVHX Lat |
Thôn Datơngít, Xã Lát, Huyện Lạc Dương |
672790 |
Bưu cục văn phòng Lạc Dương |
Khu phố Lang Biang, Thị trấn Lạc Dương, Huyện Lạc Dương |
12. Mã ZIP Huyện Lâm Hà
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
672800 |
Bưu cục cấp 2 Lâm Hà |
Khu Đồng Tâm, Thị Trấn Đinh Văn, Huyện Lâm Hà |
672890 |
Bưu cục cấp 3 Nam Ban |
Khu Trưng Vương, Thị Trấn Nam Ban, Huyện Lâm Hà |
673090 |
Bưu cục cấp 3 Tân Hà |
Thôn Liên Trung, Xã Tân Hà, Huyện Lâm Hà |
672960 |
Điểm BĐVHX Phú Sơn |
Thôn Ngọc Sơn 3, Xã Phú Sơn, Huyện Lâm Hà |
672850 |
Điểm BĐVHX Gia Lâm |
Thôn 4, Xã Gia Lâm, Huyện Lâm Hà |
672920 |
Điểm BĐVHX Mê Linh |
Thôn Mê Linh 2, Xã Mê Linh, Huyện Lâm Hà |
672870 |
Điểm BĐVHX Đông Thanh |
Thôn Trung Hà, Xã Đông Thanh, Huyện Lâm Hà |
673110 |
Điểm BĐVHX Đan Phượng |
Thôn Đan Hà, Xã Đan Phượng, Huyện Lâm Hà |
673040 |
Điểm BĐVHX Hoài Đức |
Thôn Đức Thành, Xã Hoài Đức, Huyện Lâm Hà |
672930 |
Điểm BĐVHX Phi Tô |
Thôn 2, Xã Phi Tô, Huyện Lâm Hà |
673020 |
Điểm BĐVHX Tân Văn |
Thôn Tân Lập, Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà |
672980 |
Điểm BĐVHX Phúc Thọ |
Thôn 3, Xã Phúc Thọ, Huyện Lâm Hà |
673000 |
Điểm BĐVHX Tân Thanh |
Thôn 1, Xã Tân Thanh, Huyện Lâm Hà |
673060 |
Điểm BĐVHX Liên Hà |
Thôn Liên Hồ, Xã Liên Hà, Huyện Lâm Hà |
672940 |
Điểm BĐVHX Đạ Đờn |
Thôn 2, Xã Đạ Đờn, Huyện Lâm Hà |
673130 |
Điểm BĐVHX Nam Hà |
Khu Hai Bà Trưng, Xã Nam Hà, Huyện Lâm Hà |
672807 |
Điểm BĐVHX Hòa Lạc |
Khu Hòa Lạc, Thị Trấn Đinh Văn, Huyện Lâm Hà |
673180 |
Điểm BĐVHX Tân Hà |
Thôn Liên Trung, Xã Tân Hà, Huyện Lâm Hà |
672860 |
Bưu cục văn phòng Lâm Hà |
Khu Bồ Liêng, Thị Trấn Đinh Văn, Huyện Lâm Hà |
Sơ lược tỉnh Lâm Đồng
Lâm Đồng là một trong năm tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, Miền Trung, Việt Nam, đồng thời là tỉnh có diện tích lớn thứ 7 cả nước, tiếp giáp với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Lâm Đồng thuộc Nam Tây Nguyên, có tọa độ địa lý từ 11˚12’- 12˚15’ vĩ độ bắc và 107˚45’ kinh độ đông.
- Phía đông bắc giáp với tỉnh Khánh Hòa, phía đông giáp với tỉnh Ninh Thuận
- Phía tây giáp Đắk Nông, phía tây nam giáp hai tỉnh Đồng Nai và Bình Phước
- Phía nam và đông nam giáp tỉnh Bình Thuận
- Phía bắc giáp tỉnh Đắk Lắk ở phía Bắc
Tỉnh Lâm Đồng có 12 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố trực thuộc tỉnh và 10 huyện với 142 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 111 xã, 18 phường và 13 thị trấn.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Lâm Đồng - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Lâm Đồng" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập