Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Kon Tum cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Kon Tum.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Kon Tum: 60000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Kon Tum là 60000. Và Bưu cục cấp 1 Kon Tum có địa chỉ tại Số 70, Đường Lê Hồng Phong, Phường Quyết Thắng, TP Kon Tum.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Đắk Glei | 60400 |
Huyện Đắk Hà | 60600 |
Huyện Đắk Tô | 60650 |
Huyện Ia H' Drai | 60800 |
Huyện Kon Plông | 60250 |
Huyện Kon Rẫy | 60200 |
Huyện Ngọc Hồi | 60500 |
Huyện Sa Thầy | 60700 |
Huyện Tu Mơ Rông | 60300 |
Thành phố Kon Tum | 60100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Kon Tum |
60000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
60001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
60002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
60003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
60004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
60005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
60009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
60010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
60011 |
10 |
Báo Kon Tum |
60016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
60021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
60030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
60035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
60036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
60040 |
16 |
Sở Công Thương |
60041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
60043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
60044 |
20 |
Sở Tài chính |
60045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
60046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
60047 |
23 |
Công an tỉnh |
60049 |
24 |
Sở Nội vụ |
60051 |
25 |
Sở Tư pháp |
60052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
60053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
60054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
60055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
60056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60057 |
31 |
Sở Xây dựng |
60058 |
32 |
Sở Y tế |
60060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
60061 |
34 |
Ban Dân tộc |
60062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
60063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
60064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
60065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
60066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
60067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
60070 |
41 |
Cục Thuế |
60078 |
42 |
Chi Cục Hải quan |
60079 |
43 |
Cục Thống kê |
60080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
60081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
60085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
60086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
60087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
60088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
60089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
60090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
60091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
60092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
60093 |
1. Mã ZIP thành phố Kon Tum
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
581360 |
Bưu cục cấp 3 HCC Kon Tum |
Số 70, Đường Lê Hồng Phong, Phường Quyết Thắng, Kon Tum |
580000 |
Bưu cục cấp 1 Kon Tum |
Số 70, Đường Lê Hồng Phong, Phường Quyết Thắng, Kon Tum |
581190 |
Bưu cục cấp 3 Phan Đình Phùng |
Số 256, Đường Phan Đình Phùng, Phường Duy Tân, Kon Tum |
581250 |
Bưu cục cấp 3 Bến Xe |
Số 281, Đường Phan Đình Phùng, Phường Quang Trung, Kon Tum |
581550 |
Điểm BĐVHX Đoàn Kết |
Thôn 6, Xã Đoàn Kết, Kon Tum |
581490 |
Điểm BĐVHX Đắk Cấm |
Thôn 1, Xã Đắk Cấm, Kon Tum |
581590 |
Điểm BĐVHX Chư H Reng |
Thôn Diêm Trung, Xã Chư HReng, Kon Tum |
581460 |
Điểm BĐVHX Đắk Blà |
Thôn Kon Tu 2, Xã Đắk Blà, Kon Tum |
581450 |
Điểm BĐVHX Đắk Rơ Wa |
Thôn Kon Tum Kơ Pâng 2, Xã Đắk Rơ Wa, Kon Tum |
581531 |
Điểm BĐVHX Kroong |
Thôn 2, Xã KRoong, Kon Tum |
581560 |
Điểm BĐVHX Ya Chim |
Thôn Nghĩa An, Xã Ya Chim, Kon Tum |
581520 |
Điểm BĐVHX Ngọk Bay |
Thôn Măng La, Xã Ngok Bay, Kon Tum |
581310 |
Bưu cục cấp 3 Trung Tín |
Tổ 2, Phường Ngô Mây, Kon Tum |
581330 |
Bưu cục cấp 3 Hoà Bình |
Tổ 5, Phường Trần Hưng Đạo, Kon Tum |
581510 |
Điểm BĐVHX Vinh Quang |
Thôn Thanh Trung, Xã Vinh Quang, Kon Tum |
581150 |
Bưu cục cấp 3 Duy Tân |
Số 311, Đường Duy Tân, Phường Duy Tân, Kon Tum |
581320 |
Điểm BĐVHX Nguyễn Trãi |
Tổ 2, Phường Nguyễn Trãi, Kon Tum |
580900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Kon Tum |
Số 94, Đường Trần Phú, Phường Thắng Lợi, Kon Tum |
581644 |
Hòm thư Công cộng Hoà Bình |
Thôn 2, Xã Hoà Bình, Kon Tum |
581655 |
Hòm thư Công cộng Đắk Năng |
Thôn Ngô Thạnh, Xã Đak Năng, Kon Tum |
581124 |
Hòm thư Công cộng UBND Phường Thống Nhất |
Đường Nguyễn Huệ, Phường Thống Nhất, Kon Tum |
581676 |
Hòm thư Công cộng UBND Phường Lê Lợi |
Số 54, Đường Đặng Tiến Đông, Phường Lê Lợi, Kon Tum |
2. Mã ZIP Huyện Đắk Glei
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
583200 |
Bưu cục cấp 2 Đắk Glei |
Số 455, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Đắk Glei, Huyện Đắk Glei |
583400 |
Điểm BĐVHX Đắk Môn |
Thôn Nú Con, Xã Đắk Môn, Huyện Đắk Glei |
583420 |
Điểm BĐVHX Đắk Kroong |
Thôn Đắk Wất, Xã Đắk K Roong, Huyện Đắk Glei |
583230 |
Hòm thư Công cộng Đắk Pék |
Thôn 14 A, Xã Đắk Pék, Huyện Đắk Glei |
583350 |
Điểm BĐVHX Đắk Man |
Thôn Mang Khênh, Xã Đắk Man, Huyện Đắk Glei |
583330 |
Điểm BĐVHX Đắk Choong |
Thôn Mô Man, Xã Đắk Choong, Huyện Đắk Glei |
583370 |
Điểm BĐVHX Đắk Nhoong |
Thôn Đắk Nhoong, Xã Đắk Nhoong, Huyện Đắk Glei |
583380 |
Điểm BĐVHX Đắk Long |
Thôn Đắk Tu, Xã Đắk Long, Huyện Đắk Glei |
583300 |
Điểm BĐVHX Mường Hoong |
Thôn Đắk Rế, Xã Mường Hoong, Huyện Đắk Glei |
583250 |
Điểm BĐVHX Xốp |
Thôn Xốp Dùi, Xã Xốp, Huyện Đắk Glei |
583365 |
Điểm BĐVHX Đắk Blô |
Thôn Bung Tôn, Xã Đắk B Lô, Huyện Đắk Glei |
583287 |
Điểm BĐVHX Ngọk Linh |
Thôn Cung Răng, Xã Ngọc Linh, Huyện Đắk Glei |
583245 |
Hòm thư Công cộng Trường Tiểu học Kim Đồng |
Thôn 14 A, Xã Đắk Pék, Huyện Đắk Glei |
3. Mã ZIP Huyện Tu Mơ Rông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
583700 |
Điểm BĐVHX Đắk Hà |
Thôn Mô Pả, Xã Đắk Hà, Huyện Tu Mơ Rông |
583890 |
Điểm BĐVHX Đắk Sao |
Thôn Đắk Giá, Xã Đắk Sao, Huyện Tu Mơ Rông |
583740 |
Điểm BĐVHX Măng Ri |
Thôn Đắk Dơn, Xã Măng Ri, Huyện Tu Mơ Rông |
583720 |
Điểm BĐVHX Tu Mơ Rông |
Thôn Tu Mơ Rông, Xã Tu Mơ Rông, Huyện Tu Mơ Rông |
583800 |
Điểm BĐVHX Văn Xuôi |
Thôn Đắk Văn 2, Xã Văn Xuôi, Huyện Tu Mơ Rông |
583820 |
Điểm BĐVHX Ngọk Yêu |
Thôn Ba Tu 2, Xã Ngọk Yêu, Huyện Tu Mơ Rông |
583870 |
Điểm BĐVHX Đắk Na |
Thôn Le Văng, Xã Đắk Na, Huyện Tu Mơ Rông |
583900 |
Bưu cục cấp 2 Tu Mơ Rông |
Thôn Kon Tun, Xã Đắk Hà, Huyện Tu Mơ Rông |
583910 |
Điểm BĐVHX Đắk Rơ Ông |
Thôn Măng Lỡ, Xã Đắk Rơ Ông, Huyện Tu Mơ Rông |
583749 |
Hòm thư Công cộng Tê Xăng |
Thôn Đắk Viên, Xã Tê Xăng, Huyện Tu Mơ Rông |
583771 |
Hòm thư Công cộng Ngọk Lây |
Thôn Đắk B Rế, Xã Ngok Lây, Huyện Tu Mơ Rông |
583847 |
Hòm thư Công cộng Đắk Tờ Kan |
Thôn Đắk Hnăng, Xã Đắk Tờ Kan, Huyện Tu Mơ Rông |
4. Mã ZIP Huyện Đắk Hà
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
582200 |
Bưu cục cấp 2 Đắk Hà |
Số 212, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Đắk Hà, Huyện Đắk Hà |
582320 |
Điểm BĐVHX Hà Mòn |
Thôn 2, Xã Hà Mòn, Huyện Đắk Hà |
582300 |
Điểm BĐVHX Đắk Mar |
Thôn 3, Xã Đắk Mar, Huyện Đắk Hà |
582230 |
Điểm BĐVHX Đắk Ui |
Thôn 1 A Đắk Ui, Xã Đắk Ui, Huyện Đắk Hà |
582280 |
Điểm BĐVHX Đắk H Ring |
Thôn 12, Xã Đắk HRing, Huyện Đắk Hà |
582260 |
Điểm BĐVHX Đắk P Xi |
Thôn 5, Xã Đắk PXi, Huyện Đắk Hà |
582330 |
Điểm BĐVHX Đăk La |
Thôn 1 A, Xã Đắk La, Huyện Đắk Hà |
582370 |
Điểm BĐVHX Ngọk Réo |
Thôn Kon Rôn, Xã Ngọk Réo, Huyện Đắk Hà |
582350 |
Điểm BĐVHX Ngọk Wang |
Thôn Kon Sơ Tiu II, Xã Ngọk Wang, Huyện Đắk Hà |
582225 |
Điểm BĐVHX Đắk Ngọk |
Thôn 1, Xã Đăk Ngọk, Huyện Đắk Hà |
582222 |
Hòm thư Công cộng Đắk Long |
Khối Phố 4 A, Thị Trấn Đắk Hà, Huyện Đắk Hà |
5. Mã ZIP Huyện Đắk Tô
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
582500 |
Bưu cục cấp 2 Đắk Tô |
Số 07, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Đắk Tô, Huyện Đắk Tô |
582800 |
Điểm BĐVHX Tân Cảnh |
Thôn 1, Xã Tân Cảnh, Huyện Đắk Tô |
582840 |
Điểm BĐVHX Diên Bình |
Thôn 1, Xã Diên Bình, Huyện Đắk Tô |
582530 |
Điểm BĐVHX Kon Đào |
Thôn 6, Xã Kon Đào, Huyện Đắk Tô |
582820 |
Điểm BĐVHX Pô Kô |
Thôn Kon Tu Pêng, Xã Pô Kô, Huyện Đắk Tô |
582620 |
Điểm BĐVHX Đắk Trăm |
Thôn Đắk Trăm, Xã Đắk Trăm, Huyện Đắk Tô |
582600 |
Điểm BĐVHX Đắk Rơ Nga |
Thôn Đắk Manh 1, Xã Đắk Rơ Nga, Huyện Đắk Tô |
582556 |
Hòm thư Công cộng Văn Lem |
Thôn Đắk Xanh, Xã Văn Lem, Huyện Đắk Tô |
582786 |
Hòm thư Công cộng Ngọk Tụ |
Thôn Đắk Chờ, Xã Ngọc Tụ, Huyện Đắk Tô |
6. Mã ZIP Huyện Kon Plông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
582140 |
Điểm BĐVHX Măng Cành |
Thôn Kon Du, Xã Măng Cành, Huyện Kon Plông |
582030 |
Điểm BĐVHX Hiếu |
Thôn Kon Plong, Xã Hiếu, Huyện Kon Plông |
582050 |
Điểm BĐVHX Pờ Ê |
Thôn Vi Klâng 1, Xã Pờ Ê, Huyện Kon Plông |
582060 |
Điểm BĐVHX Ngọk Tem |
Thôn Điek Nốt A, Xã Ngọk Tem, Huyện Kon Plông |
582026 |
Điểm BĐVHX Đắk Long |
Thôn Kon Leang 2, Xã Đắk Long, Huyện Kon Plông |
582000 |
Bưu cục cấp 2 Kon Plông |
Thôn Măng Đen, Xã Đắk Long, Huyện Kon Plông |
582160 |
Bưu cục cấp 3 Măng Đen |
Thôn Măng Đen, Xã Đắk Long, Huyện Kon Plông |
582088 |
Điểm BĐVHX Ðắk Tăng |
Thôn Vi Xây, Xã Đắk Tăng, Huyện Kon Plông |
582132 |
Hòm thư Công cộng Măng Bút |
Thôn Măng Buk, Xã Măng Bút, Huyện Kon Plông |
582101 |
Hòm thư Công cộng Đắk Rin |
Thôn Đắk Chơ, Xã Đắk Rin, Huyện Kon Plông |
582190 |
Hòm thư Công cộng Đắk Nên |
Thôn Đắk Tiêu, Xã Đắk Nên, Huyện Kon Plông |
7. Mã ZIP Huyện Kon Rẫy
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
581800 |
Bưu cục cấp 2 Kon Rẫy |
Thôn 2, Thị trấn Đắk Rờ Ve, Huyện Kon Rẫy |
581860 |
Bưu cục cấp 3 Đắk Ruồng |
Thôn 9, Xã Đắk Ruồng, Huyện Kon Rẫy |
581890 |
Điểm BĐVHX Đắk Tờ Re |
Thôn 5, Xã Đắk Tờ Re, Huyện Kon Rẫy |
581880 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Thôn 2, Xã Tân Lập, Huyện Kon Rẫy |
581820 |
Điểm BĐVHX Đắk Pờ Ne |
Thôn 4, Xã Đắk Pờ Ne, Huyện Kon Rẫy |
581830 |
Điểm BĐVHX Đắk Kôi |
Thôn 10, Xã Đắk Kôi, Huyện Kon Rẫy |
581857 |
Điểm BĐVHX Đắk Tờ Lung |
Thôn 3, Xã Đắk Tờ Lùng, Huyện Kon Rẫy |
8. Mã ZIP Huyện Ngọc Hồi
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
583000 |
Bưu cục cấp 2 Ngọc Hồi |
Số 35, Đường Hùng vương, Thị Trấn Plei Kần, Huyện Ngọc Hồi |
583110 |
Điểm BĐVHX Bờ Y |
Thôn Tà Ka, Xã Pờ Y, Huyện Ngọc Hồi |
583130 |
Điểm BĐVHX Sa Loong |
Thôn Giang Lố 1, Xã Sa Loong, Huyện Ngọc Hồi |
583030 |
Điểm BĐVHX Đắk Dục |
Thôn Dục Nhày 1, Xã Đắk Dục, Huyện Ngọc Hồi |
583020 |
Điểm BĐVHX Đắk Nông |
Thôn Cá Nhảy, Xã Đắk Nông, Huyện Ngọc Hồi |
583050 |
Điểm BĐVHX Đắk Ang |
Thôn Long Đôn, Xã Đắk Ang, Huyện Ngọc Hồi |
583070 |
Điểm BĐVHX Đắk Xú |
Thôn Chiên Chiết, Xã Đắk Xú, Huyện Ngọc Hồi |
583099 |
Điểm BĐVHX Đắk Kan |
Thôn Ngọc Tặng, Xã Đắk Kan, Huyện Ngọc Hồi |
583058 |
Điểm BĐVHX Đăk Ang |
Thôn Long Đôn, Xã Đắk Ang, Huyện Ngọc Hồi |
9. Mã ZIP Huyện Sa Thầy
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
583500 |
Bưu cục cấp 2 Sa Thầy |
Số 326, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Sa Thầy, Huyện Sa Thầy |
583570 |
Điểm BĐVHX Ya Xiêr |
Bản O, Xã Ya Xiêr, Huyện Sa Thầy |
583610 |
Điểm BĐVHX Sa Bình |
Thôn Bình Trung, Xã Sa Bình, Huyện Sa Thầy |
583520 |
Điểm BĐVHX Sa Nghĩa |
Thôn Anh Dũng, Xã Sa Nghĩa, Huyện Sa Thầy |
583540 |
Điểm BĐVHX Sa Sơn |
Thôn 1, Xã Sa Sơn, Huyện Sa Thầy |
583590 |
Điểm BĐVHX Ya Tăng |
Bản Lút, Xã Ya Tăng, Huyện Sa Thầy |
583550 |
Điểm BĐVHX Rờ Kơi |
Bản Rờ Kơi, Xã Rờ Kơi, Huyện Sa Thầy |
583560 |
Điểm BĐVHX Mô Ray |
Làng Kênh, Xã Mô Ray, Huyện Sa Thầy |
583530 |
Điểm BĐVHX Sa Nhơn |
Thôn Nhơn Khánh, Xã Sa Nhơn, Huyện Sa Thầy |
583640 |
Điểm BĐVHX Hơ Moong |
Làng Đắk Wớt, Xã Hơ Moong, Huyện Sa Thầy |
583605 |
Hòm thư Công cộng Ya Ly |
Bản Tum, Xã Ya Ly, Huyện Sa Thầy |
583569 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Mo Ray |
Làng Kênh, Xã Mô Ray, Huyện Sa Thầy |
583514 |
Hòm thư Công cộng Ia Tơi |
Thôn 1, Thị Trấn Sa Thầy, Huyện Sa Thầy |
583513 |
Hòm thư Công cộng Ia Dom |
Thôn 2, Thị Trấn Sa Thầy, Huyện Sa Thầy |
583512 |
Hòm thư Công cộng Ia Đal |
Thôn 1, Thị Trấn Sa Thầy, Huyện Sa Thầy |
583660 |
Bưu cục cấp 3 IaHdrai. |
Thôn 1, Xã Iadom, Huyện Sa Thầy |
Sơ lược tỉnh Kon Tum
Kon Tum là một tỉnh nằm ở phía bắc Tây Nguyên
Tỉnh lỵ của Kon Tum là thành phố Kon Tum cách Thành phố Hồ Chí Minh 654 km về phía Bắc, cách thành phố Đà Nẵng 320 km về phía Nam và cách thủ đô Hà Nội 1.237 km về phía Nam. Tỉnh Kon Tum nằm ở ngã ba Đông Dương, phần lớn nằm ở phía Tây dãy Trường Sơn, có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Quảng Nam với chiều dài ranh giới 142 km
- Phía nam giáp tỉnh Gia Lai với chiều dài ranh giới 203 km
- Phía đông giáp tỉnh Quảng Ngãi với chiều dài ranh giới dài 74 km
- Phía tây giáp các tỉnh Sekong, Attapeu của Lào (154,222 km) và Ratanakiri của Campuchia (138,691 km).
- Kon Tum cũng là tỉnh có diện tích lớn thứ 8 trong số 63 tỉnh thành Việt Nam.
Tỉnh Kon Tum có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 9 huyện với 102 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 7 thị trấn, 10 phường và 85 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Kon Tum - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Kon Tum" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập