Mã ZIP

Mã ZIP Kiên Giang - Bảng mã bưu điện/bưu chính Kiên Giang (2024)

Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Kiên Giang cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Kiên Giang.

Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn! 

Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính 

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động. 

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số

Mã ZIP tỉnh Kiên Giang 

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Kiên Giang là ​08000. Và Bưu cục cấp 1 Kiên Giang có địa chỉ tại Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang. 

Quận / Huyện Zipcode
Huyện An Biên 91800
Huyện An Minh 91900
Huyện Châu Thành 91700
Huyện Giang Thành 91400
Huyện Giồng Riềng 92300
Huyện Gò Quao 92200
Huyện Hòn Đất 91300
Huyện Kiên Hải 92400
Huyện Kiên Lương 91600
Huyện Phú Quốc 92500
Huyện Tân Hiệp 91200
Huyện U Minh Thượng 92000
Huyện Vĩnh Thuận 92100
Thành phố Rạch Giá 91100
Thị xã Hà Tiên 91500

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Kiên Giang

91000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

91001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

91002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

91003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

91004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

91005

7

Đảng ủy khối cơ quan

91009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

91010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

91011

10

Báo Kiên Giang

91016

11

Hội đồng nhân dân

91021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

91030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

91035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

91036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

91040

16

Sở Công Thương

91041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

91042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

91043

19

Sở Ngoại vụ

91044

20

Sở Tài chính

91045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

91046

22

Sở Văn hoá và Thể thao

91047

23

Sở Du lịch

91048

24

Công an tỉnh

91049

25

Sở Nội vụ

91051

26

Sở Tư pháp

91052

27

Sở Giáo dục và Đào tạo

91053

28

Sở Giao thông vận tải

91054

29

Sở Khoa học và Công nghệ

91055

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

91056

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

91057

32

Sở Xây dựng

91058

33

Sở Y tế

91060

34

Bộ chỉ huy Quân sự

91061

35

Ban Dân tộc

91062

36

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

91063

37

Thanh tra tỉnh

91064

38

Trường chính trị tỉnh

91065

39

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

91066

40

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

91067

41

Bảo hiểm xã hội tỉnh

91070

42

Cục Thuế

91078

43

Cục Hải quan

91079

44

Cục Thống kê

91080

45

Kho bạc Nhà nước tỉnh

91081

46

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

91085

47

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

91086

48

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

91087

49

Liên đoàn Lao động tỉnh

91088

50

Hội Nông dân tỉnh

91089

51

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

91090

52

Tỉnh đoàn

91091

53

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

91092

54

Hội Cựu chiến binh tỉnh

91093

1. Mã ZIP Thành phố Rạch Giá

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

920000

Bưu cục cấp 1 Rạch Giá

Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá

921100

Bưu cục cấp 3 Nguyễn Thái Bình

Số 1119, Đường Mạc Cữu, Phường Vĩnh Quang, Thành phố Rạch Giá

921220

Bưu cục cấp 3 Rạch Sỏi

Số 32, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Vĩnh Lợi, Thành phố Rạch Giá

921230

Bưu cục cấp 3 Vĩnh Hiệp

Khu phố Thông Chử, Phường Vĩnh Hiệp, Thành phố Rạch Giá

921231

Điểm BĐVHX Vĩnh Viễn

Khu phố Vĩnh Viễn, Phường Vĩnh Hiệp, Thành phố Rạch Giá

921090

Điểm BĐVHX Phi Thông

Số 764, Ấp Tà Tây, Xã Phi Thông, Thành phố Rạch Giá

921080

Điểm BĐVHX Vĩnh Thông

Khu phố 3, Phường Vĩnh Thông, Thành phố Rạch Giá

921221

Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi

Đường Cao Thắng, Phường Vĩnh Lợi, Thành phố Rạch Giá

921190

Bưu cục cấp 3 An Hòa

Số 575, Đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá

920900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Kiên Giang

Số 1, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá

921186

Điểm BĐVHX An Hòa

Số 66, Đường Trần Khánh Dư, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá

921123

Điểm BĐVHX Vĩnh Quang

Đường Lê Anh Xuân, Phường Vĩnh Quang, Thành phố Rạch Giá

921075

Kiốt bưu điện Kios Bưu điện Vĩnh Thanh

Số 06, Đường Võ Thị Sáu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá

921315

Kiốt bưu điện Kios Bưu điện Nguyễn Chí Thanh

Số 323, Đường Nguyễn Chí Thanh, Phường Rạch Sỏi, Thành phố Rạch Giá

921289

Kiốt bưu điện Kios Bưu điện Vĩnh Bão

Số 02, Đường Phạm Hùng, Phường Vĩnh Bảo, Thành phố Rạch Giá

921350

Bưu cục cấp 3 KHL Kiên Giang

Đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá

921370

Bưu cục cấp 3 Mai Thị Hồng Hạnh

Số 180A, Đường Mai Thị Hồng Hạnh, Phường Rạch Sỏi, Thành phố Rạch Giá

921380

Bưu cục cấp 3 HUỲNH THÚC KHÁNG

Số 03, Đường Hùynh Thúc Kháng, Phường Vĩnh Quang, Thành phố Rạch Giá

921360

Bưu cục cấp 3 Bưu cục HCC Rạch Giá

Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá

921035

Bưu cục cấp 3 Bến Tàu Phú Quốc

Số 06, Đường Tự Do, Phường Vĩnh Thanh Vân, Thành phố Rạch Giá

921305

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Rạch Giá

Số 575, Đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá

921138

Bưu cục cấp 3 Quang Trung

Đường Quang Trung, Phường Vĩnh Quang, Thành phố Rạch Giá

921302

Bưu cục cấp 3 Hành chính công Kiên Giang

Số 575, Đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá

2. Mã ZIP Thành phố Hà Tiên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

922000

Bưu cục cấp 2 Hà Tiên

Số 03, Đường Tô Châu, Phường Đông Hồ, Hà Tiên

922120

Điểm BĐVHX Tiên Hải

Ấp Hòn Tre, Xã Tiên Hải, Hà Tiên

922110

Điểm BĐVHX Thuận Yên

Số 290, Ấp Rạch Vược, Xã Thuận Yên, Hà Tiên

922070

Điểm BĐVHX Mỹ Đức

Số 575, Ấp Thạch Động, Xã Mỹ Đức, Hà Tiên

922019

Điểm BĐVHX Đông Hồ

Đường Cừ Đức, Phường Đông Hồ, Hà Tiên

922137

Điểm BĐVHX Mũi Nai

Đường Chữ T, Phường Pháo Đài, Hà Tiên

3. Mã ZIP Huyện An Biên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

922400

Bưu cục cấp 2 An Biên

Khu Vực 2, Thị Trấn Thứ Ba, Huyện An Biên

922510

Bưu cục cấp 3 Thứ 7

Ấp Bảy Chợ, Xã Đông Thái, Huyện An Biên

922470

Điểm BĐVHX Nam Thái

Ấp Sáu Đình, Xã Nam Thái, Huyện An Biên

922410

Điểm BĐVHX Hưng Yên

Ấp Xẻo Rô, Xã Hưng Yên, Huyện An Biên

922530

Điểm BĐVHX Đông Yên

Ấp Xẻo Đước 2, Xã Đông Yên, Huyện An Biên

922440

Điểm BĐVHX Tây Yên

Ấp Thứ 1, Xã Tây Yên, Huyện An Biên

922430

Điểm BĐVHX Tây Yên A

Ấp Rẫy Mới, Xã Tây Yên A, Huyện An Biên

922450

Điểm BĐVHX Nam Yên

Ấp Ba Biển B, Xã Nam Yên, Huyện An Biên

922490

Điểm BĐVHX Nam Thái A

Ấp Bảy Biển, Xã Nam Thái A, Huyện An Biên

922411

Đại lý bưu điện Xẻo Rô

Ấp Xẻo Rô, Xã Hưng Yên, Huyện An Biên

922526

Đại lý bưu điện Kênh Làng 1

Ấp Kinh Làng Đông, Xã Đông Thái, Huyện An Biên

4. Mã ZIP Huyện An Minh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

922700

Bưu cục cấp 2 An Minh

Khu Vực 2, Thị Trấn Thứ Mười Một, Huyện An Minh

922790

Điểm BĐVHX Thuận Hoà

Ấp Bần B, Xã Thuận Hoà, Huyện An Minh

922810

Điểm BĐVHX Đông Hưng A

Ấp Ngọc Hải, Xã Đông Hưng A, Huyện An Minh

922741

Điểm BĐVHX Đông Thạnh

Ấp Thạnh An, Xã Đông Thạnh, Huyện An Minh

922860

Điểm BĐVHX Đông Hưng B

Ấp 11a, Xã Đông Hưng B, Huyện An Minh

922840

Điểm BĐVHX Vân Khánh

Ấp Kim Quy B, Xã Vân Khánh, Huyện An Minh

922850

Điểm BĐVHX Vân Khánh Tây

Ấp Kim Quy A1, Xã Vân Khánh Tây, Huyện An Minh

922830

Điểm BĐVHX Vân Khánh Đông

Ấp Minh Giồng, Xã Vân Khánh Đông, Huyện An Minh

922770

Điểm BĐVHX Đông Hoà

Ấp 7 Xáng 1, Xã Đông Hoà, Huyện An Minh

922880

Điểm BĐVHX Tân Thạnh

Ấp Xẻo Nhàu A, Xã Tân Thạnh, Huyện An Minh

5. Mã ZIP Huyện Châu Thành

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

923000

Bưu cục cấp 2 Châu Thành

Khu Phố Minh Phú, Thị Trấn Minh Lương, Huyện Châu Thành

923070

Điểm BĐVHX Tà Niên

Ấp Vĩnh Thành B, Xã Vĩnh Hoà Hiệp, Huyện Châu Thành

923080

Điểm BĐVHX Bình An

Ấp An Bình, Xã Bình An, Huyện Châu Thành

923030

Bưu cục cấp 3 Mong Thọ B

Ấp Phước Ninh, Xã Mong Thọ B, Huyện Châu Thành

923010

Điểm BĐVHX Giục Tượng

Ấp Tân Tiến, Xã Giục Tượng, Huyện Châu Thành

923100

Điểm BĐVHX Minh Hòa

Ấp Bình Lợi, Xã Minh Hoà, Huyện Châu Thành

923060

Điểm BĐVHX Thạnh Lộc

Ấp Thạnh Hòa, Xã Thạnh Lộc, Huyện Châu Thành

923050

Điểm BĐVHX Mong Thọ A

Ấp Hòa Ninh, Xã Mong Thọ A, Huyện Châu Thành

923130

Điểm BĐVHX Mong Thọ

Ấp Hòa Phú, Xã Mong Thọ, Huyện Châu Thành

923109

Điểm BĐVHX Minh Hưng

Ấp Minh Hưng, Xã Minh Hoà, Huyện Châu Thành

923057

Điểm BĐVHX Thạnh Lợi

Ấp Thạnh Lợi, Xã Mong Thọ A, Huyện Châu Thành

923126

Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa Phú

Ấp Vĩnh Hoà 1, Xã Vĩnh Hòa Phú, Huyện Châu Thành

923077

Bưu cục cấp 3 Đại học Kiên Giang

Số 07, Ấp Hòa Thuận, Xã Vĩnh Hoà Hiệp, Huyện Châu Thành

6. Mã ZIP Huyện Giang Thành

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

921851

Điểm BĐVHX Tân Khánh Hòa

Ấp Hòa Khánh, Xã Tân Khánh Hoà, Huyện Giang Thành

921860

Điểm BĐVHX Trần Thệ

Ấp Trần Thệ, Xã Phú Mỹ, Huyện Giang Thành

921840

Điểm BĐVHX Vĩnh Điều

Ấp Cống Cả, Xã Vĩnh Điều, Huyện Giang Thành

921861

Điểm BĐVHX Phú Mỹ

Ấp Trà Phô, Xã Phú Mỹ, Huyện Giang Thành

921850

Bưu cục cấp 2 Giang Thành

Ấp Khánh Hòa, Xã Tân Khánh Hoà, Huyện Giang Thành

921950

Điểm BĐVHX Phú Lợi

Ấp Giồng Kè, Xã Phú Lợi, Huyện Giang Thành

921940

Điểm BĐVHX Vĩnh Phú

Ấp Mẹt Lung, Xã Vĩnh Phú, Huyện Giang Thành

7. Mã ZIP Huyện Giồng Riềng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

923800

Bưu cục cấp 2 Giồng Riềng

Khu Nội Ô, Thị Trấn Giồng Riềng, Huyện Giồng Riềng

923940

Bưu cục cấp 3 Long Thạnh

Ấp Đồng Tràm, Xã Long Thạnh, Huyện Giồng Riềng

923920

Điểm BĐVHX Bàn Tân Định

Ấp Sở Tại, Xã Bàn Tân Định, Huyện Giồng Riềng

923960

Điểm BĐVHX Vĩnh Thạnh

Ấp Vĩnh Thành, Xã Vĩnh Thạnh, Huyện Giồng Riềng

923910

Điểm BĐVHX Thạnh Bình

Ấp Chà Rào, Xã Thạnh Hoà, Huyện Giồng Riềng

923900

Điểm BĐVHX Thạnh Hưng

Ấp Thạnh Trung, Xã Thạnh Hưng, Huyện Giồng Riềng

923880

Điểm BĐVHX Thạnh Lộc

Ấp Thạnh An, Xã Thạnh Lộc, Huyện Giồng Riềng

923890

Điểm BĐVHX Thạnh Phước

Ấp Thạnh Đông, Xã Thạnh Phước, Huyện Giồng Riềng

923980

Điểm BĐVHX Hòa Thuận

Ấp Bình Quang, Xã Hoà Thuận, Huyện Giồng Riềng

923840

Điểm BĐVHX Hòa Hưng

Ấp Hòa Mỹ, Xã Hoà Hưng, Huyện Giồng Riềng

923850

Điểm BĐVHX Hòa Lợi

Ấp Hòa Hiệp, Xã Hoà Lợi, Huyện Giồng Riềng

923930

Điểm BĐVHX Bàn Thạch

Ấp Giồng Đá, Xã Bàn Thạch, Huyện Giồng Riềng

923830

Điểm BĐVHX Hòa An

Ấp Cây Huệ, Xã Hoà An, Huyện Giồng Riềng

923820

Điểm BĐVHX Ngọc Chúc

Ấp Ngọc An, Xã Ngọc Chúc, Huyện Giồng Riềng

923860

Điểm BĐVHX Ngọc Thành

Ấp Ngã Năm, Xã Ngọc Thành, Huyện Giồng Riềng

923831

Đại lý bưu điện Hoà An

Ấp Cây Huệ, Xã Hoà An, Huyện Giồng Riềng

923870

Điểm BĐVHX Ngọc Thuận

Ấp Vinh Bắc, Xã Ngọc Thuận, Huyện Giồng Riềng

924044

Điểm BĐVHX Vĩnh Phú

Ấp Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Phú, Huyện Giồng Riềng

924035

Điểm BĐVHX Ngọc Hòa

Ấp Chính Ghì, Xã Ngọc Hòa, Huyện Giồng Riềng

923837

Đại lý bưu điện Hòa An 1

Số 03, Ấp Cây Huệ, Xã Hoà An, Huyện Giồng Riềng

8. Mã ZIP Huyện Gò Quao

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

923500

Bưu cục cấp 2 Gò Quao

Ấp Phước Hưng 1, Thị Trấn Gò Quao, Huyện Gò Quao

923680

Điểm BĐVHX Vĩnh Tuy

Ấp Tân Đời, Xã Vĩnh Tuy, Huyện Gò Quao

923510

Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa Hưng Nam

Ấp 2, Xã Vĩnh Hoà Hưng Nam, Huyện Gò Quao

923530

Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Ấp 1, Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc, Huyện Gò Quao

923570

Điểm BĐVHX Định Hòa

Ấp Hòa Mỹ, Xã Định Hòa, Huyện Gò Quao

923610

Điểm BĐVHX Thới Quản

Ấp Xuân Bình, Xã Thới Quản, Huyện Gò Quao

923590

Điểm BĐVHX Thủy Liễu

Ấp Châu Thành, Xã Thủy Liễu, Huyện Gò Quao

923611

Điểm BĐVHX Thới An

Ấp Thới Trung, Xã Thới Quản, Huyện Gò Quao

923550

Điểm BĐVHX Sóc Ven

Ấp An Trung, Xã Định An, Huyện Gò Quao

923670

Điểm BĐVHX Vĩnh Thắng

Ấp Thắng Lợi, Xã Vĩnh Thắng, Huyện Gò Quao

923630

Điểm BĐVHX Vĩnh Phước A

Ấp Phước Minh, Xã Vĩnh Phước A, Huyện Gò Quao

923650

Điểm BĐVHX Vĩnh Phước B

Ấp Phước Thọ, Xã Vĩnh Phước B, Huyện Gò Quao

923542

Đại lý bưu điện Ba Hồ

Ấp 1, Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc, Huyện Gò Quao

9. Mã ZIP Huyện Hòn Đất

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

921600

Bưu cục cấp 2 Hòn Đất

Ấp Chòm Sao, Thị trấn Hòn Đất, Huyện Hòn Đất

921620

Bưu cục cấp 3 Bình Sơn

Ấp Thuận Tiến, Xã Bình Sơn, Huyện Hòn Đất

921660

Bưu cục cấp 3 Sóc Xòai

Ấp Thị Tứ, Thị trấn Sóc Sơn, Huyện Hòn Đất

921700

Điểm BĐVHX Hiệp Hòa

Ấp Hiệp Hòa, Xã Mỹ Hiệp Sơn, Huyện Hòn Đất

921610

Điểm BĐVHX Nam Thái Sơn

Ấp Sơn Hòa, Xã Nam Thái Sơn, Huyện Hòn Đất

921740

Điểm BĐVHX Lình Hùynh

Ấp Lình Huỳnh, Xã Lình Huỳnh, Huyện Hòn Đất

921701

Điểm BĐVHX Kiên Hảo

Ấp Kiên Hảo, Xã Mỹ Hiệp Sơn, Huyện Hòn Đất

921640

Điểm BĐVHX Thổ Sơn

Ấp Hòn Me, Xã Thổ Sơn, Huyện Hòn Đất

921630

Điểm BĐVHX Bình Giang

Ấp Kinh 4, Xã Bình Giang, Huyện Hòn Đất

921650

Điểm BĐVHX Sơn Kiên

Ấp Số 8, Xã Sơn Kiên, Huyện Hòn Đất

921702

Điểm BĐVHX Mỹ Hiệp Sơn

Ấp Hiệp Bình, Xã Mỹ Hiệp Sơn, Huyện Hòn Đất

921720

Điểm BĐVHX Mỹ Phước

Ấp Phước Thạnh, Xã Mỹ Phước, Huyện Hòn Đất

921680

Điểm BĐVHX Mỹ Lâm

Ấp Tân Điền, Xã Mỹ Lâm, Huyện Hòn Đất

921755

Điểm BĐVHX Mỹ Thái

Ấp Mỹ Thái, Xã Mỹ Thái, Huyện Hòn Đất

921735

Điểm BĐVHX Mỹ Thuận

Ấp Cản Đất, Xã Mỹ Thuận, Huyện Hòn Đất

10. Mã ZIP Huyện Kiên Hải

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

924100

Bưu cục cấp 2 Kiên Hải

Ấp 1, Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải

924120

Bưu cục cấp 3 Bãi Nhà A

Ấp Bãi Nhà A, Xã Lại Sơn, Huyện Kiên Hải

924110

Bưu cục cấp 3 An Sơn

Ấp Củ Tron, Xã An Sơn, Huyện Kiên Hải

924121

Điểm BĐVHX Bãi Giếng

Ấp Bãi Giếng, Xã Lại Sơn, Huyện Kiên Hải

924140

Bưu cục cấp 3 Hòn Ngang

Ấp An Phú, Xã Nam Du, Huyện Kiên Hải

924141

Điểm BĐVHX Nam Du

Ấp Hòn Mấu, Xã Nam Du, Huyện Kiên Hải

11. Mã ZIP Huyện Kiên Lương

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

921800

Bưu cục cấp 2 Kiên Lương

Khu phố Ngã Ba, Thị Trấn Kiên Lương, Huyện Kiên Lương

921810

Bưu cục cấp 3 Ba Hòn

Khu phố Ba Hòn, Thị Trấn Kiên Lương, Huyện Kiên Lương

921880

Điểm BĐVHX Dương Hòa

Ấp Ngã Tư, Xã Dương Hoà, Huyện Kiên Lương

921890

Bưu cục cấp 3 Bình An

Ấp Hòn Chông, Xã Bình An, Huyện Kiên Lương

921910

Điểm BĐVHX Sơn Hải

Ấp Hòn Heo, Xã Sơn Hải, Huyện Kiên Lương

921920

Điểm BĐVHX Hòn Nghệ

Ấp Bãi Chướng, Xã Hòn Nghệ, Huyện Kiên Lương

921830

Điểm BĐVHX Hòa Điền

Ấp Thạnh Lợi, Xã Hoà Điền, Huyện Kiên Lương

921930

Điểm BĐVHX Kiên Bình

Ấp Kiên Sơn, Xã Kiên Bình, Huyện Kiên Lương

921901

Điểm BĐVHX Sông Chinh

Ấp Sông Chinh, Xã Bình An, Huyện Kiên Lương

921837

Điểm BĐVHX Cờ Trắng

Ấp Cờ Trắng, Xã Hoà Điền, Huyện Kiên Lương

921936

Điểm BĐVHX Kênh Chín

Ấp Kinh 9, Xã Kiên Bình, Huyện Kiên Lương

921973

Điểm BĐVHX Bình Trị

Ấp Rạch Đùng, Xã Bình Trị, Huyện Kiên Lương

12. Mã ZIP Thành phố Phú Quốc

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

922200

Bưu cục cấp 2 Phú Quốc

Số 10, Đường 30/4, Thị Trấn Dương Đông, Phú Quốc

922280

Bưu cục cấp 3 An Thới

Khu Phố 3, Thị trấn An Thới, Phú Quốc

922300

Điểm BĐVHX Hàm Ninh

Ấp Rạch Hàm, Xã Hàm Ninh, Phú Quốc

922290

Bưu cục cấp 3 Hòn Thơm

Ấp Bãi Chướng, Xã Hòn Thơm, Phú Quốc

922260

Điểm BĐVHX Cửa Cạn

Ấp 1, Xã Cửa Cạn, Phú Quốc

922301

Điểm BĐVHX Bãi Bổn

Ấp Bãi Bổn, Xã Hàm Ninh, Phú Quốc

922270

Điểm BĐVHX Dương Tơ

Ấp Đường Bào, Xã Dương Tơ, Phú Quốc

922220

Điểm BĐVHX Cửa Dương

Ấp Khu Tượng, Xã Cửa Dương, Phú Quốc

922250

Điểm BĐVHX Rạch Vẹm

Ấp Rạch Vẹm, Xã Gành Dầu, Phú Quốc

922221

Điểm BĐVHX Ông Lang

Ấp Ông Lang, Xã Cửa Dương, Phú Quốc

922240

Điểm BĐVHX Rạch Tràm

Ấp Rạch Tràm, Xã Bãi Thơm, Phú Quốc

922202

Đại lý bưu điện Hùng Vương

Khu Phố 5, Thị Trấn Dương Đông, Phú Quốc

922203

Đại lý bưu điện Lý Thường Kiệt

Khu Phố 5, Thị Trấn Dương Đông, Phú Quốc

922251

Bưu cục cấp 3 Gành Dầu

Ấp Gành Dầu, Xã Gành Dầu, Phú Quốc

922241

Điểm BĐVHX Bãi Thơm

Ấp Bãi Thơm, Xã Bãi Thơm, Phú Quốc

922242

Điểm BĐVHX Xà Lực

Ấp Đá Chồng, Xã Bãi Thơm, Phú Quốc

922222

Điểm BĐVHX Bến Tràm

Ấp Bến Tràm, Xã Cửa Dương, Phú Quốc

922310

Bưu cục cấp 3 Thổ Châu

Ấp Bãi Ngự, Xã Thổ Châu, Phú Quốc

922302

Điểm BĐVHX Bãi Vòng

Ấp Bãi Vòng, Xã Hàm Ninh, Phú Quốc

922288

Điểm BĐVHX Bãi Sao

Ấp 4, Thị trấn An Thới, Phú Quốc

922307

Điểm BĐVHX Cây Sao

Ấp Cây Sao, Xã Hàm Ninh, Phú Quốc

922277

Điểm BĐVHX Suối Lớn

Ấp Suối Lớn, Xã Dương Tơ, Phú Quốc

13. Mã ZIP Huyện Tân Hiệp

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

921400

Bưu cục cấp 2 Tân Hiệp

Khóm B, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp

921490

Bưu cục cấp 3 Kinh Tám

Ấp Đông Phước, Xã Thạnh Đông A, Huyện Tân Hiệp

921430

Bưu cục cấp 3 Tân Thành

Ấp Tân Tiến, Xã Tân Thành, Huyện Tân Hiệp

921460

Điểm BĐVHX Tân Hiệp A

Ấp Kinh Tư A, Xã Tân Hiệp A, Huyện Tân Hiệp

921470

Bưu cục cấp 3 Thạnh Trị

Ấp Đông Thọ B, Xã Thạnh Trị, Huyện Tân Hiệp

921510

Điểm BĐVHX Thạnh Đông

Ấp Thạnh Tây, Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Hiệp

921410

Điểm BĐVHX Tân Hiệp B

Ấp Tân Hòa A, Xã Tân Hiệp B, Huyện Tân Hiệp

921440

Điểm BĐVHX Tân Hội

Ấp Đập Đá, Xã Tân Hội, Huyện Tân Hiệp

921511

Đại lý bưu điện Đông Lộc

Số 119, Ấp Đông Lộc, Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Hiệp

921491

Điểm BĐVHX Thạnh Đông A

Ấp Thạnh An II, Xã Thạnh Đông A, Huyện Tân Hiệp

921550

Điểm BĐVHX Tân An

Ấp Tân Long, Xã Tân An, Huyện Tân Hiệp

921407

Đại lý bưu điện Kinh B

Số 175, Khóm A, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp

921530

Điểm BĐVHX Thạnh Đông B

Ấp Thạnh Đông, Xã Thạnh Đông B, Huyện Tân Hiệp

921479

Đại lý bưu điện Đông Thọ 2

Ấp Đông Thọ A, Xã Thạnh Trị, Huyện Tân Hiệp

921570

Bưu cục cấp 3 KHL Tân Hiệp

Số 33, Khóm B, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp

921568

Bưu cục cấp 3 Trung tâm hành chính huyện Tân Hiệp

Ấp Kinh 9, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp

14. Mã ZIP Huyện U Minh Thuận

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

922551

Điểm BĐVHX Thạnh Yên

Ấp Xẻo Kè A, Xã Thạnh Yên, Huyện U Minh Thượng

922720

Điểm BĐVHX An Minh Bắc

Ấp An Thạnh, Xã An Minh Bắc, Huyện U Minh Thượng

923370

Điểm BĐVHX Hòa Chánh

Ấp Vĩnh Hiệp, Xã Hòa Chánh, Huyện U Minh Thượng

923250

Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa

Ấp Vĩnh Thạnh, Xã Vĩnh Hoà, Huyện U Minh Thượng

923290

Điểm BĐVHX Minh Thuận

Ấp Minh Kiên, Xã Minh Thuận, Huyện U Minh Thượng

922577

Điểm BĐVHX Thạnh Yên A

Xã Thạnh Yên A, Huyện U Minh Thượng

924600

Bưu cục cấp 2 U Minh Thượng

Ấp Đặng Văn Do, Xã Thạnh Yên, Huyện U Minh Thượng

924601

Đại lý bưu điện Kênh Làng 2

Ấp Kinh 4, Xã An Minh Bắc, Huyện U Minh Thượng

924640

Đại lý bưu điện Minh Kiên

Số 64, Ấp Minh Kiên, Xã Minh Thuận, Huyện U Minh Thượng

15. Mã ZIP Huyện Vĩnh Thuận

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

923200

Bưu cục cấp 2 Vĩnh Thuận

Ấp Vĩnh Đông II, Thị Trấn Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận

923320

Điểm BĐVHX Đập Đá

Ấp Bờ Xáng, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận

923230

Điểm BĐVHX Bình Minh

Ấp Bình Minh, Xã Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận

923231

Điểm BĐVHX Vĩnh Bình Bắc

Ấp Hiệp Hòa, Xã Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận

923342

Điểm BĐVHX Vĩnh Phong

Ấp Cạnh Đền1, Xã Vĩnh Phong, Huyện Vĩnh Thuận

923210

Điểm BĐVHX Vĩnh Bình Nam

Ấp Cái Nứa, Xã Vĩnh Bình Nam, Huyện Vĩnh Thuận

923321

Điểm BĐVHX Vĩnh Thuận

Ấp Vĩnh Trinh, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận

923341

Điểm BĐVHX Phong Đông

Ấp Vĩnh Thạnh, Xã Phong Đông, Huyện Vĩnh Thuận

923270

Điểm BĐVHX Tân Thuận

Ấp Kinh 1a, Xã Tân Thuận, Huyện Vĩnh Thuận

923218

Điểm BĐVHX Ngã 6

Ấp Bời Lời B, Xã Bình Minh, Huyện Vĩnh Thuận

923240

Điểm BĐVHX Ba Đình

Ấp Nước Chảy, Xã Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận

III. Sơ lược tỉnh Kiên Giang

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Nam Bộ. Tỉnh nằm tận cùng phía Tây Nam của Việt Nam, trong đó lãnh thổ bao gồm đất liền và hải đảo. Phần đất liền nằm trong tọa độ từ 9°23'50 - 10°32'30 vĩ Bắc và từ 104°26'40 - 105°32'40 kinh Đông.

Tỉnh Kiên Giang có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp tỉnh Kampot của Campuchia, đường biên giới dài 56,8 km
  • Phía nam giáp tỉnh Cà Mau
  • Phía tây giáp vịnh Thái Lan với đường bờ biển dài 200 km
  • Phía đông giáp tỉnh An Giang, tỉnh Hậu Giang, tỉnh Bạc Liêu và thành phố Cần Thơ.

Tỉnh Kiên Giang có 15 đơn vị hành chính cấp huyện được chia thành 3 thành phố và 12 huyện với 144 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 thị trấn, 18 phường và 116 xã.

Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Kiên Giang - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Kiên Giang" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc. 

Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết Giáp Thìn 2024? Đếm ngược Tết 2024

Nguồn: Invert.vn

Đồng Phục Trang Anh

Gửi bình luận của bạn

(*) yêu cầu nhập

Nội dung bình luận (*)
Họ tên
Email
Dự Án Tại Kiên Giang