Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Kiên Giang cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Kiên Giang.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Kiên Giang
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Kiên Giang là 08000. Và Bưu cục cấp 1 Kiên Giang có địa chỉ tại Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện An Biên | 91800 |
Huyện An Minh | 91900 |
Huyện Châu Thành | 91700 |
Huyện Giang Thành | 91400 |
Huyện Giồng Riềng | 92300 |
Huyện Gò Quao | 92200 |
Huyện Hòn Đất | 91300 |
Huyện Kiên Hải | 92400 |
Huyện Kiên Lương | 91600 |
Huyện Phú Quốc | 92500 |
Huyện Tân Hiệp | 91200 |
Huyện U Minh Thượng | 92000 |
Huyện Vĩnh Thuận | 92100 |
Thành phố Rạch Giá | 91100 |
Thị xã Hà Tiên | 91500 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Kiên Giang |
91000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
91001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
91002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
91003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
91004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
91005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
91009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
91010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
91011 |
10 |
Báo Kiên Giang |
91016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
91021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
91030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
91035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
91036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
91040 |
16 |
Sở Công Thương |
91041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
91042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
91043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
91044 |
20 |
Sở Tài chính |
91045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
91046 |
22 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
91047 |
23 |
Sở Du lịch |
91048 |
24 |
Công an tỉnh |
91049 |
25 |
Sở Nội vụ |
91051 |
26 |
Sở Tư pháp |
91052 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
91053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
91054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
91055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
91056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
91057 |
32 |
Sở Xây dựng |
91058 |
33 |
Sở Y tế |
91060 |
34 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
91061 |
35 |
Ban Dân tộc |
91062 |
36 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
91063 |
37 |
Thanh tra tỉnh |
91064 |
38 |
Trường chính trị tỉnh |
91065 |
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
91066 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
91067 |
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
91070 |
42 |
Cục Thuế |
91078 |
43 |
Cục Hải quan |
91079 |
44 |
Cục Thống kê |
91080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
91081 |
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
91085 |
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
91086 |
48 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
91087 |
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
91088 |
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
91089 |
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
91090 |
52 |
Tỉnh đoàn |
91091 |
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
91092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
91093 |
1. Mã ZIP Thành phố Rạch Giá
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
920000 |
Bưu cục cấp 1 Rạch Giá |
Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá |
921100 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Thái Bình |
Số 1119, Đường Mạc Cữu, Phường Vĩnh Quang, Thành phố Rạch Giá |
921220 |
Bưu cục cấp 3 Rạch Sỏi |
Số 32, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Vĩnh Lợi, Thành phố Rạch Giá |
921230 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Hiệp |
Khu phố Thông Chử, Phường Vĩnh Hiệp, Thành phố Rạch Giá |
921231 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Viễn |
Khu phố Vĩnh Viễn, Phường Vĩnh Hiệp, Thành phố Rạch Giá |
921090 |
Điểm BĐVHX Phi Thông |
Số 764, Ấp Tà Tây, Xã Phi Thông, Thành phố Rạch Giá |
921080 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thông |
Khu phố 3, Phường Vĩnh Thông, Thành phố Rạch Giá |
921221 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi |
Đường Cao Thắng, Phường Vĩnh Lợi, Thành phố Rạch Giá |
921190 |
Bưu cục cấp 3 An Hòa |
Số 575, Đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá |
920900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Kiên Giang |
Số 1, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá |
921186 |
Điểm BĐVHX An Hòa |
Số 66, Đường Trần Khánh Dư, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá |
921123 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Quang |
Đường Lê Anh Xuân, Phường Vĩnh Quang, Thành phố Rạch Giá |
921075 |
Kiốt bưu điện Kios Bưu điện Vĩnh Thanh |
Số 06, Đường Võ Thị Sáu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá |
921315 |
Kiốt bưu điện Kios Bưu điện Nguyễn Chí Thanh |
Số 323, Đường Nguyễn Chí Thanh, Phường Rạch Sỏi, Thành phố Rạch Giá |
921289 |
Kiốt bưu điện Kios Bưu điện Vĩnh Bão |
Số 02, Đường Phạm Hùng, Phường Vĩnh Bảo, Thành phố Rạch Giá |
921350 |
Bưu cục cấp 3 KHL Kiên Giang |
Đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá |
921370 |
Bưu cục cấp 3 Mai Thị Hồng Hạnh |
Số 180A, Đường Mai Thị Hồng Hạnh, Phường Rạch Sỏi, Thành phố Rạch Giá |
921380 |
Bưu cục cấp 3 HUỲNH THÚC KHÁNG |
Số 03, Đường Hùynh Thúc Kháng, Phường Vĩnh Quang, Thành phố Rạch Giá |
921360 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục HCC Rạch Giá |
Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, Thành phố Rạch Giá |
921035 |
Bưu cục cấp 3 Bến Tàu Phú Quốc |
Số 06, Đường Tự Do, Phường Vĩnh Thanh Vân, Thành phố Rạch Giá |
921305 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Rạch Giá |
Số 575, Đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá |
921138 |
Bưu cục cấp 3 Quang Trung |
Đường Quang Trung, Phường Vĩnh Quang, Thành phố Rạch Giá |
921302 |
Bưu cục cấp 3 Hành chính công Kiên Giang |
Số 575, Đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hoà, Thành phố Rạch Giá |
2. Mã ZIP Thành phố Hà Tiên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
922000 |
Bưu cục cấp 2 Hà Tiên |
Số 03, Đường Tô Châu, Phường Đông Hồ, Hà Tiên |
922120 |
Điểm BĐVHX Tiên Hải |
Ấp Hòn Tre, Xã Tiên Hải, Hà Tiên |
922110 |
Điểm BĐVHX Thuận Yên |
Số 290, Ấp Rạch Vược, Xã Thuận Yên, Hà Tiên |
922070 |
Điểm BĐVHX Mỹ Đức |
Số 575, Ấp Thạch Động, Xã Mỹ Đức, Hà Tiên |
922019 |
Điểm BĐVHX Đông Hồ |
Đường Cừ Đức, Phường Đông Hồ, Hà Tiên |
922137 |
Điểm BĐVHX Mũi Nai |
Đường Chữ T, Phường Pháo Đài, Hà Tiên |
3. Mã ZIP Huyện An Biên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
922400 |
Bưu cục cấp 2 An Biên |
Khu Vực 2, Thị Trấn Thứ Ba, Huyện An Biên |
922510 |
Bưu cục cấp 3 Thứ 7 |
Ấp Bảy Chợ, Xã Đông Thái, Huyện An Biên |
922470 |
Điểm BĐVHX Nam Thái |
Ấp Sáu Đình, Xã Nam Thái, Huyện An Biên |
922410 |
Điểm BĐVHX Hưng Yên |
Ấp Xẻo Rô, Xã Hưng Yên, Huyện An Biên |
922530 |
Điểm BĐVHX Đông Yên |
Ấp Xẻo Đước 2, Xã Đông Yên, Huyện An Biên |
922440 |
Điểm BĐVHX Tây Yên |
Ấp Thứ 1, Xã Tây Yên, Huyện An Biên |
922430 |
Điểm BĐVHX Tây Yên A |
Ấp Rẫy Mới, Xã Tây Yên A, Huyện An Biên |
922450 |
Điểm BĐVHX Nam Yên |
Ấp Ba Biển B, Xã Nam Yên, Huyện An Biên |
922490 |
Điểm BĐVHX Nam Thái A |
Ấp Bảy Biển, Xã Nam Thái A, Huyện An Biên |
922411 |
Đại lý bưu điện Xẻo Rô |
Ấp Xẻo Rô, Xã Hưng Yên, Huyện An Biên |
922526 |
Đại lý bưu điện Kênh Làng 1 |
Ấp Kinh Làng Đông, Xã Đông Thái, Huyện An Biên |
4. Mã ZIP Huyện An Minh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
922700 |
Bưu cục cấp 2 An Minh |
Khu Vực 2, Thị Trấn Thứ Mười Một, Huyện An Minh |
922790 |
Điểm BĐVHX Thuận Hoà |
Ấp Bần B, Xã Thuận Hoà, Huyện An Minh |
922810 |
Điểm BĐVHX Đông Hưng A |
Ấp Ngọc Hải, Xã Đông Hưng A, Huyện An Minh |
922741 |
Điểm BĐVHX Đông Thạnh |
Ấp Thạnh An, Xã Đông Thạnh, Huyện An Minh |
922860 |
Điểm BĐVHX Đông Hưng B |
Ấp 11a, Xã Đông Hưng B, Huyện An Minh |
922840 |
Điểm BĐVHX Vân Khánh |
Ấp Kim Quy B, Xã Vân Khánh, Huyện An Minh |
922850 |
Điểm BĐVHX Vân Khánh Tây |
Ấp Kim Quy A1, Xã Vân Khánh Tây, Huyện An Minh |
922830 |
Điểm BĐVHX Vân Khánh Đông |
Ấp Minh Giồng, Xã Vân Khánh Đông, Huyện An Minh |
922770 |
Điểm BĐVHX Đông Hoà |
Ấp 7 Xáng 1, Xã Đông Hoà, Huyện An Minh |
922880 |
Điểm BĐVHX Tân Thạnh |
Ấp Xẻo Nhàu A, Xã Tân Thạnh, Huyện An Minh |
5. Mã ZIP Huyện Châu Thành
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
923000 |
Bưu cục cấp 2 Châu Thành |
Khu Phố Minh Phú, Thị Trấn Minh Lương, Huyện Châu Thành |
923070 |
Điểm BĐVHX Tà Niên |
Ấp Vĩnh Thành B, Xã Vĩnh Hoà Hiệp, Huyện Châu Thành |
923080 |
Điểm BĐVHX Bình An |
Ấp An Bình, Xã Bình An, Huyện Châu Thành |
923030 |
Bưu cục cấp 3 Mong Thọ B |
Ấp Phước Ninh, Xã Mong Thọ B, Huyện Châu Thành |
923010 |
Điểm BĐVHX Giục Tượng |
Ấp Tân Tiến, Xã Giục Tượng, Huyện Châu Thành |
923100 |
Điểm BĐVHX Minh Hòa |
Ấp Bình Lợi, Xã Minh Hoà, Huyện Châu Thành |
923060 |
Điểm BĐVHX Thạnh Lộc |
Ấp Thạnh Hòa, Xã Thạnh Lộc, Huyện Châu Thành |
923050 |
Điểm BĐVHX Mong Thọ A |
Ấp Hòa Ninh, Xã Mong Thọ A, Huyện Châu Thành |
923130 |
Điểm BĐVHX Mong Thọ |
Ấp Hòa Phú, Xã Mong Thọ, Huyện Châu Thành |
923109 |
Điểm BĐVHX Minh Hưng |
Ấp Minh Hưng, Xã Minh Hoà, Huyện Châu Thành |
923057 |
Điểm BĐVHX Thạnh Lợi |
Ấp Thạnh Lợi, Xã Mong Thọ A, Huyện Châu Thành |
923126 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa Phú |
Ấp Vĩnh Hoà 1, Xã Vĩnh Hòa Phú, Huyện Châu Thành |
923077 |
Bưu cục cấp 3 Đại học Kiên Giang |
Số 07, Ấp Hòa Thuận, Xã Vĩnh Hoà Hiệp, Huyện Châu Thành |
6. Mã ZIP Huyện Giang Thành
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
921851 |
Điểm BĐVHX Tân Khánh Hòa |
Ấp Hòa Khánh, Xã Tân Khánh Hoà, Huyện Giang Thành |
921860 |
Điểm BĐVHX Trần Thệ |
Ấp Trần Thệ, Xã Phú Mỹ, Huyện Giang Thành |
921840 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Điều |
Ấp Cống Cả, Xã Vĩnh Điều, Huyện Giang Thành |
921861 |
Điểm BĐVHX Phú Mỹ |
Ấp Trà Phô, Xã Phú Mỹ, Huyện Giang Thành |
921850 |
Bưu cục cấp 2 Giang Thành |
Ấp Khánh Hòa, Xã Tân Khánh Hoà, Huyện Giang Thành |
921950 |
Điểm BĐVHX Phú Lợi |
Ấp Giồng Kè, Xã Phú Lợi, Huyện Giang Thành |
921940 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phú |
Ấp Mẹt Lung, Xã Vĩnh Phú, Huyện Giang Thành |
7. Mã ZIP Huyện Giồng Riềng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
923800 |
Bưu cục cấp 2 Giồng Riềng |
Khu Nội Ô, Thị Trấn Giồng Riềng, Huyện Giồng Riềng |
923940 |
Bưu cục cấp 3 Long Thạnh |
Ấp Đồng Tràm, Xã Long Thạnh, Huyện Giồng Riềng |
923920 |
Điểm BĐVHX Bàn Tân Định |
Ấp Sở Tại, Xã Bàn Tân Định, Huyện Giồng Riềng |
923960 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thạnh |
Ấp Vĩnh Thành, Xã Vĩnh Thạnh, Huyện Giồng Riềng |
923910 |
Điểm BĐVHX Thạnh Bình |
Ấp Chà Rào, Xã Thạnh Hoà, Huyện Giồng Riềng |
923900 |
Điểm BĐVHX Thạnh Hưng |
Ấp Thạnh Trung, Xã Thạnh Hưng, Huyện Giồng Riềng |
923880 |
Điểm BĐVHX Thạnh Lộc |
Ấp Thạnh An, Xã Thạnh Lộc, Huyện Giồng Riềng |
923890 |
Điểm BĐVHX Thạnh Phước |
Ấp Thạnh Đông, Xã Thạnh Phước, Huyện Giồng Riềng |
923980 |
Điểm BĐVHX Hòa Thuận |
Ấp Bình Quang, Xã Hoà Thuận, Huyện Giồng Riềng |
923840 |
Điểm BĐVHX Hòa Hưng |
Ấp Hòa Mỹ, Xã Hoà Hưng, Huyện Giồng Riềng |
923850 |
Điểm BĐVHX Hòa Lợi |
Ấp Hòa Hiệp, Xã Hoà Lợi, Huyện Giồng Riềng |
923930 |
Điểm BĐVHX Bàn Thạch |
Ấp Giồng Đá, Xã Bàn Thạch, Huyện Giồng Riềng |
923830 |
Điểm BĐVHX Hòa An |
Ấp Cây Huệ, Xã Hoà An, Huyện Giồng Riềng |
923820 |
Điểm BĐVHX Ngọc Chúc |
Ấp Ngọc An, Xã Ngọc Chúc, Huyện Giồng Riềng |
923860 |
Điểm BĐVHX Ngọc Thành |
Ấp Ngã Năm, Xã Ngọc Thành, Huyện Giồng Riềng |
923831 |
Đại lý bưu điện Hoà An |
Ấp Cây Huệ, Xã Hoà An, Huyện Giồng Riềng |
923870 |
Điểm BĐVHX Ngọc Thuận |
Ấp Vinh Bắc, Xã Ngọc Thuận, Huyện Giồng Riềng |
924044 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phú |
Ấp Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Phú, Huyện Giồng Riềng |
924035 |
Điểm BĐVHX Ngọc Hòa |
Ấp Chính Ghì, Xã Ngọc Hòa, Huyện Giồng Riềng |
923837 |
Đại lý bưu điện Hòa An 1 |
Số 03, Ấp Cây Huệ, Xã Hoà An, Huyện Giồng Riềng |
8. Mã ZIP Huyện Gò Quao
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
923500 |
Bưu cục cấp 2 Gò Quao |
Ấp Phước Hưng 1, Thị Trấn Gò Quao, Huyện Gò Quao |
923680 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Tuy |
Ấp Tân Đời, Xã Vĩnh Tuy, Huyện Gò Quao |
923510 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Ấp 2, Xã Vĩnh Hoà Hưng Nam, Huyện Gò Quao |
923530 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Ấp 1, Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc, Huyện Gò Quao |
923570 |
Điểm BĐVHX Định Hòa |
Ấp Hòa Mỹ, Xã Định Hòa, Huyện Gò Quao |
923610 |
Điểm BĐVHX Thới Quản |
Ấp Xuân Bình, Xã Thới Quản, Huyện Gò Quao |
923590 |
Điểm BĐVHX Thủy Liễu |
Ấp Châu Thành, Xã Thủy Liễu, Huyện Gò Quao |
923611 |
Điểm BĐVHX Thới An |
Ấp Thới Trung, Xã Thới Quản, Huyện Gò Quao |
923550 |
Điểm BĐVHX Sóc Ven |
Ấp An Trung, Xã Định An, Huyện Gò Quao |
923670 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thắng |
Ấp Thắng Lợi, Xã Vĩnh Thắng, Huyện Gò Quao |
923630 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phước A |
Ấp Phước Minh, Xã Vĩnh Phước A, Huyện Gò Quao |
923650 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phước B |
Ấp Phước Thọ, Xã Vĩnh Phước B, Huyện Gò Quao |
923542 |
Đại lý bưu điện Ba Hồ |
Ấp 1, Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc, Huyện Gò Quao |
9. Mã ZIP Huyện Hòn Đất
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
921600 |
Bưu cục cấp 2 Hòn Đất |
Ấp Chòm Sao, Thị trấn Hòn Đất, Huyện Hòn Đất |
921620 |
Bưu cục cấp 3 Bình Sơn |
Ấp Thuận Tiến, Xã Bình Sơn, Huyện Hòn Đất |
921660 |
Bưu cục cấp 3 Sóc Xòai |
Ấp Thị Tứ, Thị trấn Sóc Sơn, Huyện Hòn Đất |
921700 |
Điểm BĐVHX Hiệp Hòa |
Ấp Hiệp Hòa, Xã Mỹ Hiệp Sơn, Huyện Hòn Đất |
921610 |
Điểm BĐVHX Nam Thái Sơn |
Ấp Sơn Hòa, Xã Nam Thái Sơn, Huyện Hòn Đất |
921740 |
Điểm BĐVHX Lình Hùynh |
Ấp Lình Huỳnh, Xã Lình Huỳnh, Huyện Hòn Đất |
921701 |
Điểm BĐVHX Kiên Hảo |
Ấp Kiên Hảo, Xã Mỹ Hiệp Sơn, Huyện Hòn Đất |
921640 |
Điểm BĐVHX Thổ Sơn |
Ấp Hòn Me, Xã Thổ Sơn, Huyện Hòn Đất |
921630 |
Điểm BĐVHX Bình Giang |
Ấp Kinh 4, Xã Bình Giang, Huyện Hòn Đất |
921650 |
Điểm BĐVHX Sơn Kiên |
Ấp Số 8, Xã Sơn Kiên, Huyện Hòn Đất |
921702 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hiệp Sơn |
Ấp Hiệp Bình, Xã Mỹ Hiệp Sơn, Huyện Hòn Đất |
921720 |
Điểm BĐVHX Mỹ Phước |
Ấp Phước Thạnh, Xã Mỹ Phước, Huyện Hòn Đất |
921680 |
Điểm BĐVHX Mỹ Lâm |
Ấp Tân Điền, Xã Mỹ Lâm, Huyện Hòn Đất |
921755 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thái |
Ấp Mỹ Thái, Xã Mỹ Thái, Huyện Hòn Đất |
921735 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thuận |
Ấp Cản Đất, Xã Mỹ Thuận, Huyện Hòn Đất |
10. Mã ZIP Huyện Kiên Hải
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
924100 |
Bưu cục cấp 2 Kiên Hải |
Ấp 1, Xã Hòn Tre, Huyện Kiên Hải |
924120 |
Bưu cục cấp 3 Bãi Nhà A |
Ấp Bãi Nhà A, Xã Lại Sơn, Huyện Kiên Hải |
924110 |
Bưu cục cấp 3 An Sơn |
Ấp Củ Tron, Xã An Sơn, Huyện Kiên Hải |
924121 |
Điểm BĐVHX Bãi Giếng |
Ấp Bãi Giếng, Xã Lại Sơn, Huyện Kiên Hải |
924140 |
Bưu cục cấp 3 Hòn Ngang |
Ấp An Phú, Xã Nam Du, Huyện Kiên Hải |
924141 |
Điểm BĐVHX Nam Du |
Ấp Hòn Mấu, Xã Nam Du, Huyện Kiên Hải |
11. Mã ZIP Huyện Kiên Lương
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
921800 |
Bưu cục cấp 2 Kiên Lương |
Khu phố Ngã Ba, Thị Trấn Kiên Lương, Huyện Kiên Lương |
921810 |
Bưu cục cấp 3 Ba Hòn |
Khu phố Ba Hòn, Thị Trấn Kiên Lương, Huyện Kiên Lương |
921880 |
Điểm BĐVHX Dương Hòa |
Ấp Ngã Tư, Xã Dương Hoà, Huyện Kiên Lương |
921890 |
Bưu cục cấp 3 Bình An |
Ấp Hòn Chông, Xã Bình An, Huyện Kiên Lương |
921910 |
Điểm BĐVHX Sơn Hải |
Ấp Hòn Heo, Xã Sơn Hải, Huyện Kiên Lương |
921920 |
Điểm BĐVHX Hòn Nghệ |
Ấp Bãi Chướng, Xã Hòn Nghệ, Huyện Kiên Lương |
921830 |
Điểm BĐVHX Hòa Điền |
Ấp Thạnh Lợi, Xã Hoà Điền, Huyện Kiên Lương |
921930 |
Điểm BĐVHX Kiên Bình |
Ấp Kiên Sơn, Xã Kiên Bình, Huyện Kiên Lương |
921901 |
Điểm BĐVHX Sông Chinh |
Ấp Sông Chinh, Xã Bình An, Huyện Kiên Lương |
921837 |
Điểm BĐVHX Cờ Trắng |
Ấp Cờ Trắng, Xã Hoà Điền, Huyện Kiên Lương |
921936 |
Điểm BĐVHX Kênh Chín |
Ấp Kinh 9, Xã Kiên Bình, Huyện Kiên Lương |
921973 |
Điểm BĐVHX Bình Trị |
Ấp Rạch Đùng, Xã Bình Trị, Huyện Kiên Lương |
12. Mã ZIP Thành phố Phú Quốc
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
922200 |
Bưu cục cấp 2 Phú Quốc |
Số 10, Đường 30/4, Thị Trấn Dương Đông, Phú Quốc |
922280 |
Bưu cục cấp 3 An Thới |
Khu Phố 3, Thị trấn An Thới, Phú Quốc |
922300 |
Điểm BĐVHX Hàm Ninh |
Ấp Rạch Hàm, Xã Hàm Ninh, Phú Quốc |
922290 |
Bưu cục cấp 3 Hòn Thơm |
Ấp Bãi Chướng, Xã Hòn Thơm, Phú Quốc |
922260 |
Điểm BĐVHX Cửa Cạn |
Ấp 1, Xã Cửa Cạn, Phú Quốc |
922301 |
Điểm BĐVHX Bãi Bổn |
Ấp Bãi Bổn, Xã Hàm Ninh, Phú Quốc |
922270 |
Điểm BĐVHX Dương Tơ |
Ấp Đường Bào, Xã Dương Tơ, Phú Quốc |
922220 |
Điểm BĐVHX Cửa Dương |
Ấp Khu Tượng, Xã Cửa Dương, Phú Quốc |
922250 |
Điểm BĐVHX Rạch Vẹm |
Ấp Rạch Vẹm, Xã Gành Dầu, Phú Quốc |
922221 |
Điểm BĐVHX Ông Lang |
Ấp Ông Lang, Xã Cửa Dương, Phú Quốc |
922240 |
Điểm BĐVHX Rạch Tràm |
Ấp Rạch Tràm, Xã Bãi Thơm, Phú Quốc |
922202 |
Đại lý bưu điện Hùng Vương |
Khu Phố 5, Thị Trấn Dương Đông, Phú Quốc |
922203 |
Đại lý bưu điện Lý Thường Kiệt |
Khu Phố 5, Thị Trấn Dương Đông, Phú Quốc |
922251 |
Bưu cục cấp 3 Gành Dầu |
Ấp Gành Dầu, Xã Gành Dầu, Phú Quốc |
922241 |
Điểm BĐVHX Bãi Thơm |
Ấp Bãi Thơm, Xã Bãi Thơm, Phú Quốc |
922242 |
Điểm BĐVHX Xà Lực |
Ấp Đá Chồng, Xã Bãi Thơm, Phú Quốc |
922222 |
Điểm BĐVHX Bến Tràm |
Ấp Bến Tràm, Xã Cửa Dương, Phú Quốc |
922310 |
Bưu cục cấp 3 Thổ Châu |
Ấp Bãi Ngự, Xã Thổ Châu, Phú Quốc |
922302 |
Điểm BĐVHX Bãi Vòng |
Ấp Bãi Vòng, Xã Hàm Ninh, Phú Quốc |
922288 |
Điểm BĐVHX Bãi Sao |
Ấp 4, Thị trấn An Thới, Phú Quốc |
922307 |
Điểm BĐVHX Cây Sao |
Ấp Cây Sao, Xã Hàm Ninh, Phú Quốc |
922277 |
Điểm BĐVHX Suối Lớn |
Ấp Suối Lớn, Xã Dương Tơ, Phú Quốc |
13. Mã ZIP Huyện Tân Hiệp
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
921400 |
Bưu cục cấp 2 Tân Hiệp |
Khóm B, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp |
921490 |
Bưu cục cấp 3 Kinh Tám |
Ấp Đông Phước, Xã Thạnh Đông A, Huyện Tân Hiệp |
921430 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thành |
Ấp Tân Tiến, Xã Tân Thành, Huyện Tân Hiệp |
921460 |
Điểm BĐVHX Tân Hiệp A |
Ấp Kinh Tư A, Xã Tân Hiệp A, Huyện Tân Hiệp |
921470 |
Bưu cục cấp 3 Thạnh Trị |
Ấp Đông Thọ B, Xã Thạnh Trị, Huyện Tân Hiệp |
921510 |
Điểm BĐVHX Thạnh Đông |
Ấp Thạnh Tây, Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Hiệp |
921410 |
Điểm BĐVHX Tân Hiệp B |
Ấp Tân Hòa A, Xã Tân Hiệp B, Huyện Tân Hiệp |
921440 |
Điểm BĐVHX Tân Hội |
Ấp Đập Đá, Xã Tân Hội, Huyện Tân Hiệp |
921511 |
Đại lý bưu điện Đông Lộc |
Số 119, Ấp Đông Lộc, Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Hiệp |
921491 |
Điểm BĐVHX Thạnh Đông A |
Ấp Thạnh An II, Xã Thạnh Đông A, Huyện Tân Hiệp |
921550 |
Điểm BĐVHX Tân An |
Ấp Tân Long, Xã Tân An, Huyện Tân Hiệp |
921407 |
Đại lý bưu điện Kinh B |
Số 175, Khóm A, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp |
921530 |
Điểm BĐVHX Thạnh Đông B |
Ấp Thạnh Đông, Xã Thạnh Đông B, Huyện Tân Hiệp |
921479 |
Đại lý bưu điện Đông Thọ 2 |
Ấp Đông Thọ A, Xã Thạnh Trị, Huyện Tân Hiệp |
921570 |
Bưu cục cấp 3 KHL Tân Hiệp |
Số 33, Khóm B, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp |
921568 |
Bưu cục cấp 3 Trung tâm hành chính huyện Tân Hiệp |
Ấp Kinh 9, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Tân Hiệp |
14. Mã ZIP Huyện U Minh Thuận
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
922551 |
Điểm BĐVHX Thạnh Yên |
Ấp Xẻo Kè A, Xã Thạnh Yên, Huyện U Minh Thượng |
922720 |
Điểm BĐVHX An Minh Bắc |
Ấp An Thạnh, Xã An Minh Bắc, Huyện U Minh Thượng |
923370 |
Điểm BĐVHX Hòa Chánh |
Ấp Vĩnh Hiệp, Xã Hòa Chánh, Huyện U Minh Thượng |
923250 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa |
Ấp Vĩnh Thạnh, Xã Vĩnh Hoà, Huyện U Minh Thượng |
923290 |
Điểm BĐVHX Minh Thuận |
Ấp Minh Kiên, Xã Minh Thuận, Huyện U Minh Thượng |
922577 |
Điểm BĐVHX Thạnh Yên A |
Xã Thạnh Yên A, Huyện U Minh Thượng |
924600 |
Bưu cục cấp 2 U Minh Thượng |
Ấp Đặng Văn Do, Xã Thạnh Yên, Huyện U Minh Thượng |
924601 |
Đại lý bưu điện Kênh Làng 2 |
Ấp Kinh 4, Xã An Minh Bắc, Huyện U Minh Thượng |
924640 |
Đại lý bưu điện Minh Kiên |
Số 64, Ấp Minh Kiên, Xã Minh Thuận, Huyện U Minh Thượng |
15. Mã ZIP Huyện Vĩnh Thuận
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
923200 |
Bưu cục cấp 2 Vĩnh Thuận |
Ấp Vĩnh Đông II, Thị Trấn Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận |
923320 |
Điểm BĐVHX Đập Đá |
Ấp Bờ Xáng, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận |
923230 |
Điểm BĐVHX Bình Minh |
Ấp Bình Minh, Xã Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận |
923231 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Bình Bắc |
Ấp Hiệp Hòa, Xã Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận |
923342 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phong |
Ấp Cạnh Đền1, Xã Vĩnh Phong, Huyện Vĩnh Thuận |
923210 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Bình Nam |
Ấp Cái Nứa, Xã Vĩnh Bình Nam, Huyện Vĩnh Thuận |
923321 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thuận |
Ấp Vĩnh Trinh, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thuận |
923341 |
Điểm BĐVHX Phong Đông |
Ấp Vĩnh Thạnh, Xã Phong Đông, Huyện Vĩnh Thuận |
923270 |
Điểm BĐVHX Tân Thuận |
Ấp Kinh 1a, Xã Tân Thuận, Huyện Vĩnh Thuận |
923218 |
Điểm BĐVHX Ngã 6 |
Ấp Bời Lời B, Xã Bình Minh, Huyện Vĩnh Thuận |
923240 |
Điểm BĐVHX Ba Đình |
Ấp Nước Chảy, Xã Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận |
III. Sơ lược tỉnh Kiên Giang
Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Nam Bộ. Tỉnh nằm tận cùng phía Tây Nam của Việt Nam, trong đó lãnh thổ bao gồm đất liền và hải đảo. Phần đất liền nằm trong tọa độ từ 9°23'50 - 10°32'30 vĩ Bắc và từ 104°26'40 - 105°32'40 kinh Đông.
Tỉnh Kiên Giang có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Kampot của Campuchia, đường biên giới dài 56,8 km
- Phía nam giáp tỉnh Cà Mau
- Phía tây giáp vịnh Thái Lan với đường bờ biển dài 200 km
- Phía đông giáp tỉnh An Giang, tỉnh Hậu Giang, tỉnh Bạc Liêu và thành phố Cần Thơ.
Tỉnh Kiên Giang có 15 đơn vị hành chính cấp huyện được chia thành 3 thành phố và 12 huyện với 144 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 thị trấn, 18 phường và 116 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Kiên Giang - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Kiên Giang" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập