Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Hà Giang cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Hà Giang.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Hà Giang: 20000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Hà Giang là 20000. Và Bưu cục cấp 1 Hà Giang có địa chỉ tại Đường Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, Tỉnh Hà Giang, Việt Nam.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Bắc Mê | 20900 |
Huyện Bắc Quang | 20800 |
Huyện Đồng Văn | 20500 |
Huyện Hoàng Su Phì | 20600 |
Huyện Mèo Vạc | 20400 |
Huyện Quản Bạ | 20350 |
Huyện Quang Bình | 20750 |
Huyện Vị Xuyên | 20200 |
Huyện Xín Mần | 20700 |
Huyện Yên Minh | 20300 |
Thành phố Hà Giang | 20100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Hà Giang |
20000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
20001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
20002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
20003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
20004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
20005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
20009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
20010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
20011 |
10 |
Báo Hà Giang |
20016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
20021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
20030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
20035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
20036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
20040 |
16 |
Sở Công Thương |
20041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
20043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
20044 |
20 |
Sở Tài chính |
20045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
20047 |
23 |
Công an tỉnh |
20049 |
24 |
Sở Nội vụ |
20051 |
25 |
Sở Tư pháp |
20052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
20054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20057 |
31 |
Sở Xây dựng |
20058 |
32 |
Sở Y tế |
20060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
20061 |
34 |
Ban Dân tộc |
20062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
20063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
20064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
20065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
20066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
20067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
20070 |
41 |
Cục Thuế |
20078 |
42 |
Cục Hải quan |
20079 |
43 |
Cục Thống kê |
20080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
20081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
20085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
20086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
20087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
20088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
20089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
20090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
20091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
20092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
20093 |
1. Mã ZIP Thành phố Hà Giang tại tỉnh Hà Giang
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
310000 |
Bưu cục cấp 1 Hà Giang |
Đường Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Trãi, Hà Giang |
311090 |
Bưu cục cấp 3 Quang Trung |
Đường Quang Trung, Phường Quang Trung, Hà Giang |
311060 |
Bưu cục cấp 3 Yên Biên |
Số 90, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Trần Phú, Hà Giang |
311080 |
Bưu cục cấp 3 Trần Phú |
Tổ 9, Phường Trần Phú, Hà Giang |
311000 |
Bưu cục cấp 3 Công Viên |
Đường Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Trãi, Hà Giang |
311020 |
Bưu cục cấp 3 Minh Khai |
Đường Minh Khai, Phường Minh Khai, Hà Giang |
311051 |
Bưu cục cấp 3 Ngọc Hà |
Số 497, Khu phố Xã, Phường Ngọc Hà, Hà Giang |
311050 |
Điểm BĐVHX Ngọc Đường |
Khu Xã, Xã Ngọc Đường, Hà Giang |
311138 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Cầu Mè, Xã Phương Thiện, Hà Giang |
311040 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Hà Giang |
Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Trần Phú, Hà Giang |
310900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Hà Giang |
Đường Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Trãi, Hà Giang |
2. Mã ZIP Huyện Bắc Mê tại tỉnh Hà Giang
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
311200 |
Bưu cục cấp 2 Bắc Mê |
Khu phố Trung Tâm, Xã Yên Phú, Huyện Bắc Mê |
311201 |
Điểm BĐVHX Yên Phú |
Khu phố Trung Tâm, Xã Yên Phú, Huyện Bắc Mê |
311220 |
Điểm BĐVHX Yên Phong |
Thôn Nà Vuồng, Xã Yên Phong, Huyện Bắc Mê |
311250 |
Điểm BĐVHX Giáp Trung |
Thôn Khâu Nhò, Xã Giáp Trung, Huyện Bắc Mê |
311260 |
Điểm BĐVHX Minh Sơn |
Thôn Kho Lá, Xã Minh Sơn, Huyện Bắc Mê |
311290 |
Điểm BĐVHX Lạc Nông |
Thôn Hạ Sơn 1, Xã Lạc Nông, Huyện Bắc Mê |
311310 |
Điểm BĐVHX Minh Ngọc |
Khu Trung Tâm, Xã Minh Ngọc, Huyện Bắc Mê |
311320 |
Điểm BĐVHX Yên Định |
Thôn Nà Trang, Xã Yên Định, Huyện Bắc Mê |
311340 |
Điểm BĐVHX Phú Nam |
Thôn Bản Tính, Xã Phú Nam, Huyện Bắc Mê |
311375 |
Điểm BĐVHX Thượng Tân |
Thôn Tả Luông, Xã Thượng Tân, Huyện Bắc Mê |
311364 |
Điểm BĐVHX Yên Cường |
Thôn Bản Nghè, Xã Yên Cường, Huyện Bắc Mê |
311380 |
Điểm BĐVHX Đường Âm |
Thôn Đoàn Kết, Xã Đường Âm, Huyện Bắc Mê |
311424 |
Điểm BĐVHX Phiêng Luông |
Thôn Cụm Nhùng, Xã Phiêng Luông, Huyện Bắc Mê |
311408 |
Điểm BĐVHX Đường Hồng |
Thôn Bản Đúng, Xã Đường Hồng, Huyện Bắc Mê |
3. Mã ZIP Huyện Bắc Quang tại tỉnh Hà Giang
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
314880 |
Điểm BĐVHX Bằng Hành |
Thôn Trang, Xã Bằng Hành, Huyện Bắc Quang |
315091 |
Điểm BĐVHX Đồng Yên |
Thôn Ke Nhan, Xã Đồng Yên, Huyện Bắc Quang |
314801 |
Điểm BĐVHX Việt Quang |
Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Việt Quang, Huyện Bắc Quang |
314800 |
Bưu cục cấp 2 Bắc Quang |
Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Việt Quang, Huyện Bắc Quang |
314870 |
Điểm BĐVHX Kim Ngọc |
Thôn Nặm Mái, Xã Kim Ngọc, Huyện Bắc Quang |
314810 |
Điểm BĐVHX Quang Minh |
Thôn Bế Thiều, Xã Quang Minh, Huyện Bắc Quang |
315080 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phúc |
Thôn Vĩnh An, Xã Vĩnh Phúc, Huyện Bắc Quang |
314970 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Thôn Cưởm, Xã Tân Thành, Huyện Bắc Quang |
314890 |
Điểm BĐVHX Hữu Sản |
Thôn Đoàn Kết, Xã Hữu Sản, Huyện Bắc Quang |
314830 |
Điểm BĐVHX Vô Điếm |
Thôn Thia, Xã Vô Điếm, Huyện Bắc Quang |
314850 |
Điểm BĐVHX Liên Hiệp |
Thôn Nà Ôm, Xã Liên Hiệp, Huyện Bắc Quang |
314990 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Thôn Khá Trung, Xã Tân Lập, Huyện Bắc Quang |
315060 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hảo |
Thôn Ba Luồng, Xã Vĩnh Hảo, Huyện Bắc Quang |
315000 |
Điểm BĐVHX Việt Hồng |
Thôn Hồng quân, Xã Việt Hồng, Huyện Bắc Quang |
314910 |
Điểm BĐVHX Thượng Bình |
Thôn Bản Bun, Xã Thượng Bình, Huyện Bắc Quang |
315040 |
Điểm BĐVHX Tiên Kiều |
Thôn Cáo, Xã Tiên Kiều, Huyện Bắc Quang |
314960 |
Bưu cục cấp 3 Tân Quang |
Thôn Nghĩa Tân, Xã Tân Quang, Huyện Bắc Quang |
315050 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Tuy |
Thôn Bình Long, Thị Trấn Vĩnh Tuy, Huyện Bắc Quang |
315090 |
Bưu cục cấp 3 Đồng Yên |
Thôn Ke Nhan, Xã Đồng Yên, Huyện Bắc Quang |
315010 |
Bưu cục cấp 3 Hùng An |
Thôn Tân Tiến, Xã Hùng An, Huyện Bắc Quang |
315011 |
Điểm BĐVHX Hùng An |
Thôn Tân Hùng, Xã Hùng An, Huyện Bắc Quang |
315030 |
Điểm BĐVHX Đức Xuân |
Thôn Xuân Mới, Xã Đức Xuân, Huyện Bắc Quang |
314930 |
Điểm BĐVHX Đồng Tâm |
Thôn Bản Buốt, Xã Đồng Tâm, Huyện Bắc Quang |
314920 |
Điểm BĐVHX Đồng Tiến |
Thôn Đông Thành, Xã Đồng Tiến, Huyện Bắc Quang |
314961 |
Điểm BĐVHX Tân Quang |
Thôn Nghĩa Tân, Xã Tân Quang, Huyện Bắc Quang |
315857 |
Điểm BĐVHX Đông Thành |
Thôn Đông Thành, Xã Đông Thành, Huyện Bắc Quang |
314955 |
Điểm BĐVHX Việt Vinh |
Thôn Bảo Thắng, Xã Việt Vinh, Huyện Bắc Quang |
4. Mã ZIP Huyện Đồng Văn tại tỉnh Hà Giang
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
312600 |
Bưu cục cấp 2 Đồng Văn |
Khu Trung Tâm Xã, Thị Trấn Đồng Văn, Huyện Đồng Văn |
312810 |
Bưu cục cấp 3 Phó Bảng |
Khu phố 1, Thị Trấn Phó Bảng, Huyện Đồng Văn |
312640 |
Điểm BĐVHX Lũng Cú |
Thôn Thèn Ván, Xã Lũng Cú, Huyện Đồng Văn |
312660 |
Điểm BĐVHX Ma Lé |
Thôn Bản Thùng, Xã Má Lé, Huyện Đồng Văn |
312695 |
Điểm BĐVHX Lũng Táo |
Thôn Cá Ha, Xã Lũng Táo, Huyện Đồng Văn |
312770 |
Điểm BĐVHX Xà Phìn |
Thôn Há Hơ, Xã Xà Phìn, Huyện Đồng Văn |
312790 |
Điểm BĐVHX Sủng Là |
Thôn Sủng Là Dưới, Xã Sủng Là, Huyện Đồng Văn |
312820 |
Điểm BĐVHX Phố Là |
Thôn Chúng Trải, Xã Phố Là, Huyện Đồng Văn |
312830 |
Điểm BĐVHX Phó Cáo |
Thôn Lán Xì A, Xã Phố Cáo, Huyện Đồng Văn |
312869 |
Điểm BĐVHX Sính Lủng |
Thôn Cá Ha, Xã Sính Lủng, Huyện Đồng Văn |
312896 |
Điểm BĐVHX SẢNG TỦNG |
Thôn Chứ Lủng, Xã Sảng Tủng, Huyện Đồng Văn |
312910 |
Điểm BĐVHX Hố Quáng Phìn |
Thôn Chín Chua Ván, Xã Hồ Quáng Phìn, Huyện Đồng Văn |
312943 |
Điểm BĐVHX Vần Chải |
Thôn Đăng Vai, Xã Vần Chải, Huyện Đồng Văn |
312950 |
Điểm BĐVHX Lũng Phìn |
Thôn Tráng Trà Phìn, Xã Lũng Phìn, Huyện Đồng Văn |
312982 |
Điểm BĐVHX Sủng Trái |
Thôn Há Súa, Xã Sủng Trái, Huyện Đồng Văn |
312720 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Giàng Sì Tủng, Xã Thài Phìn Tủng, Huyện Đồng Văn |
312739 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Dình Lủng, Xã Tả Phìn, Huyện Đồng Văn |
312764 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Tả Lủng, Xã Tả Lủng, Huyện Đồng Văn |
312906 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Cá Lủng, Xã Lũng Thầu, Huyện Đồng Văn |
5. Mã ZIP Huyện Hoàng Su Phì tại tỉnh Hà Giang
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
314140 |
Điểm BĐVHX Nậm Dịch |
Khu Trung Tâm Xã, Xã Nậm Dịch, Huyện Hoàng Su Phì |
314210 |
Điểm BĐVHX Thông Nguyên |
Khu Chợ, Xã Thông Nguyên, Huyện Hoàng Su Phì |
314230 |
Điểm BĐVHX Nậm Ty |
Thôn Nậm Ty, Xã Nậm Ty, Huyện Hoàng Su Phì |
314170 |
Điểm BĐVHX Hồ Thầu |
Thôn Quang Vinh, Xã Hồ Thầu, Huyện Hoàng Su Phì |
313980 |
Điểm BĐVHX Chiến Phố |
Thôn Chiến Phố Hạ, Xã Chiến Phố, Huyện Hoàng Su Phì |
313900 |
Bưu cục cấp 2 Hoàng Su Phì |
Khu I, Thị Trấn Vinh Quang, Huyện Hoàng Su Phì |
314198 |
Điểm BĐVHX NAM SƠN |
Thôn Seo Phìn, Xã Nam Sơn, Huyện Hoàng Su Phì |
314108 |
Điểm BĐVHX NGÀM ĐĂNG VÀI |
Thôn Cáo Sán, Xã Ngàm Đăng Vài, Huyện Hoàng Su Phì |
314272 |
Điểm BĐVHX TÂN TIẾN |
Thôn Bản Chẽ 1, Xã Tân Tiến, Huyện Hoàng Su Phì |
314259 |
Điểm BĐVHX NẬM KHOÀ |
Thôn Hùng An, Xã Nậm Khoà, Huyện Hoàng Su Phì |
314164 |
Điểm BĐVHX Bản Péo |
Thôn Kết Thành, Xã Bản Péo, Huyện Hoàng Su Phì |
313962 |
Điểm BĐVHX PỐ Lồ |
Thôn Pố Lồ, Xã Pố Lỗ, Huyện Hoàng Su Phì |
313928 |
Điểm BĐVHX Túng Sán |
Thôn Hợp Nhất, Xã Túng Sán, Huyện Hoàng Su Phì |
314090 |
Điểm BĐVHX BẢN LUỐC |
Thôn Bản Lốc, Xã Bản Luốc, Huyện Hoàng Su Phì |
314024 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Bản Pắng, Xã Bản Máy, Huyện Hoàng Su Phì |
314125 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Cốc Nắm, Xã Bản Nhùng, Huyện Hoàng Su Phì |
313938 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Thinh Na, Xã Đản Ván, Huyện Hoàng Su Phì |
314056 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Coóc Mui, Xã Pờ Li Ngài, Huyện Hoàng Su Phì |
314069 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Cốc Cộc, Xã Sản Sà Hồ, Huyện Hoàng Su Phì |
314135 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Trà Hồ, Xã Tả Sử Choóng, Huyện Hoàng Su Phì |
313994 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Giáp Trung, Xã Thàng Tín, Huyện Hoàng Su Phì |
313974 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Cái Phìn, Xã Thèn Chu Phìn, Huyện Hoàng Su Phì |
314008 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Phủng Cá, Xã Bản Phùng, Huyện Hoàng Su Phì |
314047 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Thiềng Rầy, Xã Nàng Đôn, Huyện Hoàng Su Phì |
314035 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Bản Cậy, Xã Tụ Nhân, Huyện Hoàng Su Phì |
6. Mã Huyện Mèo Vạc tại tỉnh Hà Giang
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
312100 |
Bưu cục cấp 2 Mèo Vạc |
Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Mèo Vạc, Huyện Mèo Vạc |
312130 |
Điểm BĐVHX Sơn Vĩ |
Thôn Lùng Lình A, Xã Sơn Vĩ, Huyện Mèo Vạc |
312160 |
Điểm BĐVHX Giàng Chu Phìn |
Thôn Tía Chí Đó, Xã Giàng Chu Phìn, Huyện Mèo Vạc |
312199 |
Điểm BĐVHX XÍN CÁI |
Thôn Bờ Sông, Xã Xín Cái, Huyện Mèo Vạc |
312256 |
Điểm BĐVHX Pả Vi |
Thôn Pả Vi Thượng, Xã Pả Vi, Huyện Mèo Vạc |
312260 |
Điểm BĐVHX Pải Lủng |
Thôn Pải Lủng, Xã Pải Lủng, Huyện Mèo Vạc |
312310 |
Điểm BĐVHX Sủng Trà |
Thôn Sủng Trà, Xã Sủng Trà, Huyện Mèo Vạc |
312340 |
Điểm BĐVHX Lũng Chinh |
Thôn Sủng Lù, Xã Lũng Chinh, Huyện Mèo Vạc |
312502 |
Điểm BĐVHX Lũng Pù |
Thôn Phố Hía, Xã Lũng Pù, Huyện Mèo Vạc |
312387 |
Điểm BĐVHX TÁT NGÀ |
Thôn Tát Ngà, Xã Tát Ngà, Huyện Mèo Vạc |
312390 |
Điểm BĐVHX Cán Chu Phìn |
Thôn Nà Pòng, Xã Nậm Ban, Huyện Mèo Vạc |
312404 |
Điểm BĐVHX Nậm Ban |
Thôn Nà Pòng, Xã Nậm Ban, Huyện Mèo Vạc |
312424 |
Điểm BĐVHX Khâu Vai |
Thôn Trà Lủng 1, Xã Khâu Vai, Huyện Mèo Vạc |
312477 |
Điểm BĐVHX NIÊM SƠN |
Thôn Niên Đồng, Xã Niêm Sơn, Huyện Mèo Vạc |
312235 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Xà Phìn, Xã Thượng Phùng, Huyện Mèo Vạc |
312335 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Sủng Quáng, Xã Sủng Máng, Huyện Mèo Vạc |
312307 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Há Đế A, Xã Tả Lủng, Huyện Mèo Vạc |
7. Mã ZIP Huyện Quản Bạ tại tỉnh Hà Giang
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
313210 |
Điểm BĐVHX Tùng Vài |
Thôn Lao Chải, Xã Tùng Vài, Huyện Quản Bạ |
313230 |
Điểm BĐVHX Quyết Tiến |
Thôn Hoàng Lan, Xã Quyết Tiến, Huyện Quản Bạ |
313130 |
Điểm BĐVHX Thanh Vân |
Thôn Mã Hồng, Xã Thanh Vân, Huyện Quản Bạ |
313310 |
Điểm BĐVHX Đông Hà |
Thôn Thống Nhất, Xã Đông Hà, Huyện Quản Bạ |
313280 |
Điểm BĐVHX Lùng Tám |
Thôn Lùng Tám Thấp, Xã Lùng Tám, Huyện Quản Bạ |
310100 |
Điểm BĐVHX Cán Tỷ |
Thôn Đầu Cầu I, Xã Cán Tỷ, Huyện Quản Bạ |
313260 |
Điểm BĐVHX Quản Bạ |
Thôn Nà Vìn, Xã Quản Bạ, Huyện Quản Bạ |
313100 |
Bưu cục cấp 2 Quản Bạ |
Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Tam Sơn, Huyện Quản Bạ |
313290 |
Điểm BĐVHX Tả Ván |
Thôn Lò Suối Tủng, Xã Tả Ván, Huyện Quản Bạ |
313190 |
Điểm BĐVHX Cao Mã Pờ |
Thôn Chí Sang, Xã Cao Mã Pờ, Huyện Quản Bạ |
313170 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Thuận |
Thôn Na Cho Cai, Xã Nghĩa Thuận, Huyện Quản Bạ |
313150 |
Điểm BĐVHX Bát Đại Sơn |
Thôn Sán Hồ Trố, Xã Bát Đại Sơn, Huyện Quản Bạ |
313320 |
Điểm BĐVHX Thái An |
Thôn Lổ Thàng 1, Xã Thái An, Huyện Quản Bạ |
8. Mã ZIP Huyện Quang Bình tại tỉnh Hà Giang
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
315260 |
Điểm BĐVHX Bằng Lang |
Thôn Thôn Hạ, Xã Bằng Lang, Huyện Quang Bình |
315280 |
Điểm BĐVHX Xuân Giang |
Khu phố Trung Tâm, Xã Xuân Giang, Huyện Quang Bình |
315201 |
Điểm BĐVHX Tiên Yên |
Thôn Yên Ngoan, Xã Tiên Yên, Huyện Quang Bình |
315420 |
Điểm BĐVHX Vĩ Thượng |
Thôn Thượng Minh, Xã Vĩ Thượng, Huyện Quang Bình |
315340 |
Điểm BĐVHX Yên Hà |
Thôn Xuân Hà, Xã Yên Hà, Huyện Quang Bình |
315440 |
Điểm BĐVHX Tân Trịnh |
Thôn Thằm, Xã Tân Trịnh, Huyện Quang Bình |
315310 |
Điểm BĐVHX Yên Thành |
Thôn Yên Thượng, Xã Yên Thành, Huyện Quang Bình |
315330 |
Điểm BĐVHX Hương Sơn |
Thôn Sơn Nam, Xã Hương Sơn, Huyện Quang Bình |
315230 |
Điểm BĐVHX Nà Khương |
Thôn Thâm Mang, Xã Nà Khương, Huyện Quang Bình |
315380 |
Điểm BĐVHX Tân Nam |
Thôn Nà Chõ, Xã Tân Nam, Huyện Quang Bình |
315200 |
Bưu cục cấp 2 Quang Bình |
Thôn Luổng, Thị trấn Yên Bình, Huyện Quang Bình |
315304 |
Điểm BĐVHX BẢN RỊA |
Thôn Bản Thín, Xã Bản Rịa, Huyện Quang Bình |
315224 |
Điểm BĐVHX TIÊN NGUYÊN |
Thôn Tấn Tiến, Xã Tiến Nguyên, Huyện Quang Bình |
315257 |
Điểm BĐVHX Tân Bắc |
Thôn Mỹ Bắc, Xã Tân Bắc, Huyện Quang Bình |
315409 |
Điểm BĐVHX XUÂN MINH |
Thôn Minh Sơn, Xã Xuân Minh, Huyện Quang Bình |
9. Mã ZIP Huyện Vị Xuyên tại tỉnh Hà Giang
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
313580 |
Điểm BĐVHX Cao Bồ |
Thôn Thác Hồng, Xã Cao Bồ, Huyện Vị Xuyên |
313400 |
Bưu cục cấp 2 Vị Xuyên |
Tổ 2, Thị Trấn Vị Xuyên, Huyện Vị Xuyên |
313710 |
Điểm BĐVHX Trung Thành |
Thôn Chung, Xã Trung Thành, Huyện Vị Xuyên |
313470 |
Điểm BĐVHX Đạo Đức |
Thôn Làng Nùng, Xã Đạo Đức, Huyện Vị Xuyên |
313701 |
Điểm BĐVHX Việt Lâm |
Thôn Trang, Xã Việt Lâm, Huyện Vị Xuyên |
313440 |
Điểm BĐVHX Linh Hồ |
Thôn Bản Lự̉a, Xã Linh Hồ, Huyện Vị Xuyên |
313410 |
Điểm BĐVHX Ngọc Linh |
Thôn Khuổi Vài, Xã Ngọc Linh, Huyện Vị Xuyên |
313530 |
Điểm BĐVHX Tùng Bá |
Thôn Khuôn Làng, Xã Tùng Bá, Huyện Vị Xuyên |
313540 |
Điểm BĐVHX Thuận Hòa |
Thôn Mịch A, Xã Thuận Hòa, Huyện Vị Xuyên |
313670 |
Điểm BĐVHX Quảng Ngần |
Thôn Bản Chang, Xã Quảng Ngần, Huyện Vị Xuyên |
313680 |
Điểm BĐVHX Thượng Sơn |
Thôn Khuổi Luông, Xã Thượng Sơn, Huyện Vị Xuyên |
313730 |
Điểm BĐVHX Bạch Ngọc |
Thôn Phai, Xã Bạch Ngọc, Huyện Vị Xuyên |
313430 |
Điểm BĐVHX Ngọc Minh |
Thôn Khuôn Pạc, Xã Ngọc Minh, Huyện Vị Xuyên |
313700 |
Bưu cục cấp 3 Việt Lâm |
Thôn Vạt, Xã Việt Lâm, Huyện Vị Xuyên |
313610 |
Điểm BĐVHX Thanh Thủy |
Thôn Lùng Đóc, Xã Thanh Thủy, Huyện Vị Xuyên |
313560 |
Điểm BĐVHX Minh Tân |
Thôn Tân Sơn, Xã Minh Tân, Huyện Vị Xuyên |
313525 |
Điểm BĐVHX Phong Quang |
Thôn Lùng Càng, Xã Phong Quang, Huyện Vị Xuyên |
313643 |
Điểm BĐVHX XÍN CHẢI |
Thôn Tả Ván, Xã Xín Chải, Huyện Vị Xuyên |
313741 |
Điểm BĐVHX Kim Thạch |
Khu Xã, Xã Kim Thạch, Huyện Vị Xuyên |
313740 |
Điểm BĐVHX Kim Linh |
Khu Xã, Xã Kim Linh, Huyện Vị Xuyên |
313742 |
Điểm BĐVHX Phú Linh |
Thôn Nà Ác, Xã Phú Linh, Huyện Vị Xuyên |
313657 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Lùng Chủ Phùng, Xã Lao Chải, Huyện Vị Xuyên |
313608 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Sửu, Xã Phương Tiến, Huyện Vị Xuyên |
313634 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Nặm Lam, Xã Thanh Đức, Huyện Vị Xuyên |
10. Mã ZIP Huyện Xín Mần tại Hà Giang
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
314510 |
Điểm BĐVHX Bản Díu |
Thôn Díu Thượng, Xã Bản Díu, Huyện Xín Mần |
314400 |
Bưu cục cấp 2 Xín Mần |
Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Cốc Pài, Huyện Xín Mần |
314680 |
Điểm BĐVHX Nà Trì |
Thôn Nà Trì, Xã Nà Chì, Huyện Xín Mần |
314540 |
Điểm BĐVHX Xín Mần Xã |
Thôn Xín Mần, Xã Xín Mần, Huyện Xín Mần |
314670 |
Điểm BĐVHX Quảng Nguyên |
Thôn Trung Thành, Xã Quảng Nguyên, Huyện Xín Mần |
314480 |
Điểm BĐVHX Ngán Chiên |
Thôn Ta Thượng, Xã Ngán Chiên, Huyện Xín Mần |
314600 |
Điểm BĐVHX Nàn Ma |
Thôn Nàn Ma, Xã Nàn Mạ, Huyện Xín Mần |
314610 |
Điểm BĐVHX Bản Ngò |
Thôn Đán Khao, Xã Bản Ngò, Huyện Xín Mần |
314468 |
Điểm BĐVHX THU TÀ |
Thôn Pạc Thay, Xã Thu Tà, Huyện Xín Mần |
314580 |
Điểm BĐVHX CHÍ CÀ |
Thôn Xóm Mới, Xã Chí Cà, Huyện Xín Mần |
314431 |
Điểm BĐVHX TẢ NHÌU |
Thôn Lủng Mở, Xã Tả Nhìu, Huyện Xín Mần |
314449 |
Điểm BĐVHX CỐC RẾ |
Thôn Sang Lẩm, Xã Cốc Rế, Huyện Xín Mần |
314706 |
Điểm BĐVHX Khuôn Lùng |
Thôn Nà Ràng, Xã Khuôn Lùng, Huyện Xín Mần |
314561 |
Điểm BĐVHX Thèn Phàng |
Thôn Pô Cổ, Xã Thèn Phàng, Huyện Xín Mần |
314506 |
Điểm BĐVHX Trung Thịnh |
Thôn Cốc Pú, Xã Trung Thịnh, Huyện Xín Mần |
314538 |
Điểm BĐVHX NÀN XỈN |
Thôn Ma Dì Vảng, Xã Nàn Xỉn, Huyện Xín Mần |
314643 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Đoàn Kết, Xã Chế Là, Huyện Xín Mần |
314596 |
Hòm thư Công cộng |
Thôn Thèn Ván, Xã Pà Vầy Sủ, Huyện Xín Mần |
11. Mã ZIP Huyện Yên Minh tại tỉnh Hà Giang
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
311500 |
Bưu cục cấp 2 Yên Minh |
Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Yên Minh, Huyện Yên Minh |
311720 |
Điểm BĐVHX Đông Minh |
Thôn Bó Mới, Xã Đồng Minh, Huyện Yên Minh |
311750 |
Điểm BĐVHX Mậu Duệ |
Khu Trung Tâm, Xã Mậu Duệ, Huyện Yên Minh |
311794 |
Điểm BĐVHX Mậu Long |
Thôn Nà Tườm, Xã Mậu Long, Huyện Yên Minh |
311543 |
Điểm BĐVHX Hữu Vinh |
Thôn Tân Tiến, Xã Hữu Vinh, Huyện Yên Minh |
311550 |
Điểm BĐVHX Sủng Thài |
Thôn Sủng Thài A, Xã Sủng Thài, Huyện Yên Minh |
311589 |
Điểm BĐVHX SỦNG TRÁNG |
Thôn Sủng Chớ, Xã Sủng Tráng, Huyện Yên Minh |
311608 |
Điểm BĐVHX THẮNG MỐ |
Thôn Khán Trồ, Xã Thắng Mố, Huyện Yên Minh |
311633 |
Điểm BĐVHX PHÚ LŨNG |
Thôn Xóm B1, Xã Phú Lũng, Huyện Yên Minh |
311670 |
Điểm BĐVHX Na Khê |
Thôn Bản Rào, Xã Na Khê, Huyện Yên Minh |
311690 |
Điểm BĐVHX Bạch Đích |
Đội 1b Cháng Lệ, Xã Bạch Đích, Huyện Yên Minh |
311640 |
Điểm BĐVHX Lao Và Chải |
Thôn Sủng Là, Xã Lao Và Chải, Huyện Yên Minh |
311812 |
Điểm BĐVHX Ngam La |
Thôn Phiêng Chom, Xã Ngam La, Huyện Yên Minh |
311860 |
Điểm BĐVHX Ngọc Long |
Thôn Nà Nghè, Xã Ngọc Long, Huyện Yên Minh |
311820 |
Điểm BĐVHX Lũng Hồ |
Thôn Lũng Hồ 1, Xã Lũng Hồ, Huyện Yên Minh |
311910 |
Điểm BĐVHX ĐƯỜNG THƯỢNG |
Thôn Xín Chải 1, Xã Đường Thượng, Huyện Yên Minh |
311920 |
Điểm BĐVHX Du Già |
Thôn Cốc Pảng, Xã Du Già, Huyện Yên Minh |
311950 |
Điểm BĐVHX DU TIẾN |
Thôn Khau Vạc, Xã Du Tiến, Huyện Yên Minh |
Sơ lược tỉnh Hà Giang
Tỉnh Hà Giang nằm ở cực bắc Việt Nam, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp tỉnh Cao Bằng
- Phía tây giáp các tỉnh Yên Bái và Lào Cai
- Phía nam giáp tỉnh Tuyên Quang
- Phía bắc giáp châu tự trị dân tộc Choang và Miêu Văn Sơn thuộc tỉnh Vân Nam và địa cấp thị Bách Sắc thuộc khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Tỉnh Hà Giang có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 10 huyện với 193 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 5 phường, 13 thị trấn và 175 xã. Đến năm 2012, tỉnh Hà Giang có 2.069 thôn, tổ dân phố. Toàn bộ các đơn vị hành chính của Hà Giang đều thuộc khu vực miền núi.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Hà Giang - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Hà Giang" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập