Mã ZIP

Mã ZIP Đồng Tháp - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Đồng Tháp (2024)

Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Đồng Tháp cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Đồng Tháp.

Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn! 

Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính 

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động. 

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số

Mã ZIP tỉnh Đồng Tháp: ​​81000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Đồng Tháp là ​​81000. Và Bưu cục cấp 1 Đồng Tháp có địa chỉ tại Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, TP Cao Lãnh.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Cao Lãnh 81150
Huyện Châu Thành 81900
Huyện Hồng Ngự 81550
Huyện Lai Vung 81750
Huyện Lấp Vò 81700
Huyện Tam Nông 81300
Huyện Tân Hồng 81400
Huyện Thanh Bình 81600
Huyện Tháp Mười 81200
Thành phố Cao Lãnh 81100
Thành phố Sa Đéc 81800
Thị xã Hồng Ngự 81500

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Đồng Tháp

81000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

81001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

81002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

81003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

81004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

81005

7

Đảng ủy khối cơ quan

81009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

81010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

81011

10

Báo Đồng Tháp

81016

11

Hội đồng nhân dân

81021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

81030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

81035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

81036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

81040

16

Sở Công Thương

81041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

81042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

81043

19

Sở Ngoại vụ

81044

20

Sở Tài chính

81045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

81046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

81047

23

Công an tỉnh

81049

24

Sở Nội vụ

81051

25

Sở Tư pháp

81052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

81053

27

Sở Giao thông vận tải

81054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

81055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

81056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

81057

31

Sở Xây dựng

81058

32

Sở Y tế

81060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

81061

34

Ban Dân tộc

81062

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

81063

36

Thanh tra tỉnh

81064

37

Trường chính trị tỉnh

81065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

81066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

81067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

81070

41

Cục Thuế

81078

42

Cục Hải quan

81079

43

Cục Thống kê

81080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

81081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

81085

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

81086

47

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

81087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

81088

49

Hội Nông dân tỉnh

81089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

81090

51

Tỉnh Đoàn

81091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

81092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

81093

1. Mã ZIP Thành phố Cao Lãnh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

871000

Bưu cục cấp 2 Cao Lãnh

Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 1, Cao Lãnh

871100

Kiốt bưu điện Trần Quốc Toản

Số 1472, Đường Quốc lộ 30, Khóm 3, Phường 11, Cao Lãnh

871070

Kiốt bưu điện Mỹ Tân

Số 144, Đường Mai Văn Khải (Ấp 3), Xã Mỹ Tân, Cao Lãnh

871200

Bưu cục cấp 3 Phường Sáu

Số 1020, Đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Cao Lãnh

871150

Điểm BĐVHX Tân Thuận Tây

Tổ 4, Ấp Tân Dân, Xã Tân Thuận Tây, Cao Lãnh

871160

Điểm BĐVHX Tân Thuận Đông

Số 228 Tổ 6, Ấp Đông Thạnh, Xã Tân Thuận Đông, Cao Lãnh

871280

Điểm BĐVHX Tịnh Thới

Số 68 Tổ 2, Ấp Tịnh Long, Xã Tịnh Thới, Cao Lãnh

871120

Điểm BĐVHX Hòa An

Số 96 Tổ 3, Ấp Đông Bình, Xã Hoà An, Cao Lãnh

871071

Điểm BĐVHX Mỹ Tân

Số 50, Đường Mai Văn Khải (Ấp 2), Xã Mỹ Tân, Cao Lãnh

871090

Điểm BĐVHX Mỹ Ngãi

Ấp 2 (tổ 07 Đến Tổ 12), Xã Mỹ Ngãi, Cao Lãnh

871111

Bưu cục cấp 3 Phường 11

Số 16-17, Đường Quốc lộ 30, Khóm 4, Phường 11, Cao Lãnh

870900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Đồng Tháp

Số 83-85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 1, Cao Lãnh

871165

Điểm BĐVHX Tân Thuận Đông 2

Tổ 16, Ấp Đông Định, Xã Tân Thuận Đông, Cao Lãnh

870000

Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Đồng Tháp

Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, Cao Lãnh

871053

Điểm BĐVHX Mỹ Trà

Tổ 5, Đường Mai Văn Khải (Ấp 3), Xã Mỹ Trà, Cao Lãnh

871130

Bưu cục văn phòng VP TTTP CAO LÃNH

Đường Nguyễn Huệ, Phường 1, Cao Lãnh

871035

Bưu cục cấp 3 HCC ĐỒNG THÁP

Số 27, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 1, Cao Lãnh

2. Mã ZIP Thị xã Hồng Ngự

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

872100

Bưu cục cấp 2 Hồng Ngự

Đường Trương Định, Phường An Thạnh, Thị xã Hồng Ngự

872300

Điểm BĐVHX An Bình A

Ấp An Lợi, Xã An Bình A, Thị xã Hồng Ngự

872150

Điểm BĐVHX An Bình B

Ấp I, Xã An Bình B, Thị xã Hồng Ngự

872170

Điểm BĐVHX Tân Hội

Ấp Tân Hoà Trung, Xã Tân Hội, Thị xã Hồng Ngự

872160

Điểm BĐVHX Bình Thạnh

Ấp Bình Thành A, Xã Bình Thạnh, Thị xã Hồng Ngự

872145

Điểm BĐVHX An Lạc

Đường Trần Phú, Phường An Lạc, Thị xã Hồng Ngự

872320

Bưu cục văn phòng VP TX HỒNG NGỰ

Đường Trương Định, Phường An Thạnh, Thị xã Hồng Ngự

872315

Bưu cục cấp 3 HCC TX HỒNG NGỰ

Đường Trần Phú, Phường An Lộc, Thị xã Hồng Ngự

3. Mã ZIP Thị xã Sa Đéc

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

873100

Bưu cục cấp 2 Sađéc

Số 90, Đường Hùng Vương, Phường 2, Thị xã Sa Đéc

873580

Điểm BĐVHX Tân Phú Đông

Đường Ngã Bát, Xã Tân Phú Đông, Thị xã Sa Đéc

873330

Điểm BĐVHX Tân Qui Đông

Đường Lê Lợi, Phường Tân Quy Đông, Thị xã Sa Đéc

873360

Điểm BĐVHX Tân Khánh Đông

Ấp Khánh Hòa, Xã Tân Khánh Đông, Thị xã Sa Đéc

873331

Đại lý bưu điện Tân Qui Đông 1

Số 93, Đường Lê Lợi, Phường Tân Quy Đông, Thị xã Sa Đéc

873382

Đại lý bưu điện Hùng Vương 1

Số 497/2A, Hẻm 497, Đường Hùng Vương, Phường 1, Thị xã Sa Đéc

873103

Đại lý bưu điện Trần Hưng Đạo 2

Số 126B, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thị xã Sa Đéc

873600

Bưu cục cấp 3 Nàng Hai

Đường Lộ 848 (Tân Hòa), Phường An Hòa, Thị xã Sa Đéc

873601

Điểm BĐVHX An Hòa

Khóm Tân Hòa, Phường An Hòa, Thị xã Sa Đéc

873494

Đại lý bưu điện Tân Bình 3

Đường Nguyễn Sinh Sẵc, Phường 1, Thị xã Sa Đéc

873540

Điểm BĐVHX Tân Quy Tây

Ấp Tân Thành, Xã Tân Quy Tây, Thị xã Sa Đéc

873346

Đại lý bưu điện Tân Qui Đông III

Số 92B, Đường Sa Nhiên, Phường Tân Quy Đông, Thị xã Sa Đéc

873230

Bưu cục văn phòng VP SA ĐÉC

Đường Hùng Vương, Phường 2, Thị xã Sa Đéc

4. Mã ZIP Huyện Châu Thành

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

873800

Bưu cục cấp 2 Châu Thành

Đường Quốc Lộ 80 (khóm Phú Hưng), Thị Trấn Cái Tàu Hạ, Huyện Châu Thành

873860

Bưu cục cấp 3 Nha Mân

Ấp Tân Bình, Xã Tân Nhuận Đông, Huyện Châu Thành

873870

Điểm BĐVHX Tân Nhuận Đông

Ấp Tân Bình, Xã Tân Nhuận Đông, Huyện Châu Thành

873940

Bưu cục cấp 3 Hòa Tân

Ấp Hòa Bình, Xã Hoà Tân, Huyện Châu Thành

873850

Điểm BĐVHX An Hiệp

Ấp An Hòa, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành

873941

Điểm BĐVHX Hòa Tân

Ấp Hòa Quới, Xã Hoà Tân, Huyện Châu Thành

873890

Điểm BĐVHX Tân Phú Trung

Ấp Tân Phú, Xã Tân Phú Trung, Huyện Châu Thành

873910

Điểm BĐVHX Tân Phú

Ấp Tân Hòa, Xã Tân Phú, Huyện Châu Thành

873930

Điểm BĐVHX An Khánh

Ấp An Ninh, Xã An Khánh, Huyện Châu Thành

873950

Điểm BĐVHX An Phú Thuận

Ấp Phú Thạnh, Xã An Phú Thuận, Huyện Châu Thành

873830

Điểm BĐVHX An Nhơn

Ấp An Hòa, Xã An Nhơn, Huyện Châu Thành

873886

Điểm BĐVHX Tân Bình

Ấp Phú An, Xã Tân Bình, Huyện Châu Thành

873905

Điểm BĐVHX Phú Long

Ấp Phú Hội Xuân, Xã Phú Long, Huyện Châu Thành

873970

Bưu cục văn phòng VP BĐH CHÂU THÀNH

Đường Quốc Lộ 80 (khóm Phú Hưng), Thị Trấn Cái Tàu Hạ, Huyện Châu Thành

5. Mã ZIP Huyện Hồng Ngự

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

872220

Bưu cục cấp 2 Huyện Hồng Ngự

Ấp Thượng, Thị Trấn Thường Thới Tiền, Huyện Hồng Ngự

872290

Điểm BĐVHX Phú Thuận A

Ấp Phú Thạnh A, Xã Phú Thuận A, Huyện Hồng Ngự

872270

Điểm BĐVHX Long Thuận

Ấp Long Hoà, Xã Long Thuận, Huyện Hồng Ngự

872250

Điểm BĐVHX Long Khánh A

Ấp Long Thạnh B, Xã Long Khánh A, Huyện Hồng Ngự

872221

Điểm BĐVHX Thường Thới Tiền

Ấp Trung, Xã Thường Thới Tiền, Huyện Hồng Ngự

872230

Điểm BĐVHX Thường Phước 2

Ấp 2, Xã Thường Phước 2, Huyện Hồng Ngự

872190

Điểm BĐVHX Thường Thới Hậu B

Ấp I, Xã Thường Thới Hậu B, Huyện Hồng Ngự

872200

Điểm BĐVHX Thường Thới Hậu A

Ấp Bình Hoà Thượng, Xã Thường Thới Hậu A, Huyện Hồng Ngự

872240

Điểm BĐVHX Long Khánh B

Ấp Long Thái, Xã Long Khánh B, Huyện Hồng Ngự

872280

Điểm BĐVHX Phú Thuận B

Ấp Phú Lợi B, Xã Phú Thuận B, Huyện Hồng Ngự

872210

Điểm BĐVHX Thường Phước I

Ấp II, Xã Thường Phước 1, Huyện Hồng Ngự

874477

Kiốt bưu điện Điểm GD- BĐ khu kinh tế cửa khẩu Thường Phước 1

Ấp I, Xã Thường Phước 1, Huyện Hồng Ngự

874410

Bưu cục văn phòng VP BĐH HỒNG NGỰ

Ấp Thượng, Thị Trấn Thường Thới Tiền, Huyện Hồng Ngự

6. Mã ZIP Huyện Lai Vung

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

872800

Bưu cục cấp 2 Lai Vung

Đường Quốc Lộ 80 (khóm I), Thị Trấn Lai Vung, Huyện Lai Vung

872890

Bưu cục cấp 3 Tân Thành

Đường Quốc Lộ 54, Xã Tân Thành, Huyện Lai Vung

872940

Điểm BĐVHX Tân Hòa

Ấp Hoà Tân, Xã Tân Hoà, Huyện Lai Vung

872840

Điểm BĐVHX Tân Dương

Ấp Tân Lộc A, Xã Tân Dương, Huyện Lai Vung

872850

Điểm BĐVHX Long Hậu

Ấp Long Thành, Xã Long Hậu, Huyện Lai Vung

872830

Điểm BĐVHX Hòa Thành

Ấp Tân Bình, Xã Hoà Thành, Huyện Lai Vung

872960

Điểm BĐVHX Long Thắng

Ấp Long Định, Xã Long Thắng, Huyện Lai Vung

872930

Điểm BĐVHX Vĩnh Thới

Ấp Hoà Định, Xã Vĩnh Thới, Huyện Lai Vung

872870

Điểm BĐVHX Tân Phước

Ấp Tân Thuận, Xã Tân Phước, Huyện Lai Vung

872950

Điểm BĐVHX Định Hòa

Ấp Định Thành, Xã Định Hoà, Huyện Lai Vung

872910

Điểm BĐVHX Hòa Long

Ấp Long Hội, Xã Hoà Long, Huyện Lai Vung

872970

Điểm BĐVHX Phong Hòa

Ấp Tân Lợi, Xã Phong Hoà, Huyện Lai Vung

872920

Bưu cục văn phòng VP BĐH LAI VUNG

Đường Quốc Lộ 80 (khóm I), Thị Trấn Lai Vung, Huyện Lai Vung

7. Mã ZIP Huyện Lấp Vò

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

872730

Bưu cục cấp 3 Vĩnh Thạnh

Ấp Vĩnh Bình, Xã Vĩnh Thạnh, Huyện Lấp Vò

872640

Bưu cục cấp 3 Tân Mỹ

Ấp Tân Thuận B, Xã Tân Mỹ, Huyện Lấp Vò

872641

Điểm BĐVHX Mỹ An Hưng A

Ấp An Ninh, Xã Tân Mỹ, Huyện Lấp Vò

872710

Điểm BĐVHX Bình Thành

Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Lợi, Xã Bình Thành, Huyện Lấp Vò

872680

Điểm BĐVHX Hội An Đông

Ấp An Quới, Xã Hội An Đông, Huyện Lấp Vò

872610

Điểm BĐVHX Bình Thạnh Trung

Ấp Bình Hiệp B, Xã Bình Thạnh Trung, Huyện Lấp Vò

872620

Điểm BĐVHX Long Hưng A

Ấp Hưng Mỹ Tây, Xã Long Hưng A, Huyện Lấp Vò

872630

Điểm BĐVHX Tân Khánh Trung

Ấp Khánh An, Xã Tân Khánh Trung, Huyện Lấp Vò

872660

Điểm BĐVHX Mỹ An Hưng B

Ấp An Thuận, Xã Mỹ An Hưng B, Huyện Lấp Vò

872700

Điểm BĐVHX Định An

Ấp An Hoà, Xã Định An, Huyện Lấp Vò

872600

Bưu cục cấp 2 Lấp Vò

Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Thạnh 1, Thị Trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò

872696

Điểm BĐVHX ĐỊNH YÊN

Ấp An Lợi B, Xã Đinh Yên, Huyện Lấp Vò

872770

Bưu cục văn phòng VP BĐH LẤP VÒ

Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Thạnh 1, Thị Trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò

8. Mã ZIP Huyện Tam Nông

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

871700

Bưu cục cấp 2 Tam Nông

Đường Nguyễn Sinh Sắc ( Ấp 2), Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông

871830

Bưu cục cấp 3 An Long

Ấp An Phú, Xã An Long, Huyện Tam Nông

871820

Điểm BĐVHX Phú Thành A

Ấp Long An A, Xã Phú Thành A, Huyện Tam Nông

871770

Điểm BĐVHX Phú Đức

Ấp K 9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông

871810

Điểm BĐVHX Phú Thọ

Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông

871760

Điểm BĐVHX Hoà Bình

Ấp 4, Xã Hoà Bình, Huyện Tam Nông

871850

Điểm BĐVHX Phú Ninh

Ấp 1, Xã Phú Ninh, Huyện Tam Nông

871790

Điểm BĐVHX Phú Thành B

Ấp Phú Bình, Xã Phú Thành B, Huyện Tam Nông

871731

Điểm BĐVHX Phú Cường

Ấp A, Xã Phú Cường, Huyện Tam Nông

871800

Điểm BĐVHX An Hoà

Ấp 2, Xã An Hoà, Huyện Tam Nông

871750

Điểm BĐVHX Tân Công Sính

Ấp Tân Hưng, Xã Tân Công Sính, Huyện Tam Nông

871701

Đại lý bưu điện Nguyễn Chí Thanh

Đường Trần Hưng Đạo (ấp 2 ), Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông

871717

Đại lý bưu điện Tràm Chim 5

Lô {}, Khu dân cư ấp 3, Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông

871808

Điểm BĐVHX PHÚ CƯỜNG 2

Ấp 1, Xã An Hoà, Huyện Tam Nông

871787

Điểm BĐVHX PHÚ HIỆP

Ấp K 10, Xã Phú Hiệp, Huyện Tam Nông

871870

Bưu cục văn phòng VP BĐH TAM NÔNG

Đường Nguyễn Sinh Sắc ( Ấp 2), Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông

9. Mã ZIP Huyện Tân Hồng

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

871900

Bưu cục cấp 2 Tân Hồng

Số 14, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Sa Rài, Huyện Tân Hồng

872010

Bưu cục cấp 3 Giồng Găng

Ấp Tân Bảnh, Xã Tân Phước, Huyện Tân Hồng

871960

Điểm BĐVHX Thông Bình 2

Ấp Long Sơn, Xã Thông Bình, Huyện Tân Hồng

871970

Điểm BĐVHX Tân Hộ Cơ

Ấp Chiến Thắng, Xã Tân Hộ Cơ, Huyện Tân Hồng

872011

Điểm BĐVHX Tân Phước

Ấp Tân Bảnh, Xã Tân Phước, Huyện Tân Hồng

871961

Điểm BĐVHX Thông Bình

Ấp Phước Tiên, Xã Thông Bình, Huyện Tân Hồng

872020

Điểm BĐVHX Tân Thành A

Ấp Anh Dũng, Xã Tân Thành A, Huyện Tân Hồng

871990

Điểm BĐVHX An Phước

Ấp An Thọ, Xã An Phước, Huyện Tân Hồng

871950

Điểm BĐVHX Tân Thành B

Ấp 3, Xã Tân Thành B, Huyện Tân Hồng

871980

Điểm BĐVHX Bình Phú

Ấp Công Tạo, Xã Bình Phú, Huyện Tân Hồng

872000

Điểm BĐVHX Tân Công Chí

Ấp Rọc Muống, Xã Tân Công Chí, Huyện Tân Hồng

871955

Đại lý bưu điện Tân Thành B

Ấp 2, Xã Tân Thành B, Huyện Tân Hồng

871975

Kiốt bưu điện Giao dịch Bưu điện cửa khẩu quốc tế Dinh Bà

Ấp Chiến Thắng, Xã Tân Hộ Cơ, Huyện Tân Hồng

872040

Bưu cục văn phòng VP BĐH TÂN HỒNG

Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Sa Rài, Huyện Tân Hồng

10. Mã ZIP Huyện Thanh Bình

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

872400

Bưu cục cấp 2 Thanh Bình

Số 19, Đường Quốc Lộ 30, Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Thanh Bình

872510

Điểm BĐVHX Tân Huề

Số 109b, Ấp Tân Phong, Xã Tân Huề, Huyện Thanh Bình

872480

Bưu cục cấp 3 An Phong

Số 109b, Ấp Thị, Xã An Phong, Huyện Thanh Bình

872490

Bưu cục cấp 3 Tân Qưới

Số 209b, Ấp Trung, Xã Tân Qưới, Huyện Thanh Bình

872430

Điểm BĐVHX Bình Tấn

Số 18b, Ấp 1, Xã Bình Tấn, Huyện Thanh Bình

872420

Điểm BĐVHX Bình Thành

Số 24, Ấp Bình Chánh, Xã Bình Thành, Huyện Thanh Bình

872500

Điểm BĐVHX Tân Bình

Số 112, Ấp Hạ, Xã Tân Bình, Huyện Thanh Bình

872520

Điểm BĐVHX Tân Hoà

Số 309b, Ấp Tân Dinh, Xã Tân Hoà, Huyện Thanh Bình

872460

Điểm BĐVHX Phú Lợi

Số 20, Ấp 1, Xã Phú Lợi, Huyện Thanh Bình

872470

Điểm BĐVHX Tân Thạnh

Số 118, Ấp Trung, Xã Tân Thạnh, Huyện Thanh Bình

872450

Điểm BĐVHX Tân Mỹ

Số 22a, Ấp 1, Xã Tân Mỹ, Huyện Thanh Bình

872530

Điểm BĐVHX Tân Long

Số 209b, Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Long, Huyện Thanh Bình

872440

Điểm BĐVHX Tân Phú

Số 21, Ấp Tân Hoà B, Xã Tân Phú, Huyện Thanh Bình

872580

Bưu cục văn phòng VP BĐH THANH BÌNH

Đường Quốc Lộ 30 (Ấp Tân Đông B), Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Thanh Bình

11. Mã ZIP Huyện Tháp Mười

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

871400

Bưu cục cấp 2 Tháp Mười

Số 36/4A, Đường Số 1 (khóm 1), Thị Trấn Mỹ An, Huyện Tháp Mười

871520

Bưu cục cấp 3 Trường Xuân

Ấp 5a (01/a _ 128/a), Xã Trường Xuân, Huyện Tháp Mười

871560

Bưu cục cấp 3 Đường Thét

Ấp Mỹ Tây 2 (1157/c _ 1620/c), Xã Mỹ Quý, Huyện Tháp Mười

871600

Bưu cục cấp 3 Thanh Mỹ

Ấp Hưng Lợi (301 _ 800), Xã Thanh Mỹ, Huyện Tháp Mười

871620

Điểm BĐVHX Đốc Binh Kiều

Ấp 5 (1012 _ 1449), Xã Đốc Binh Kiều, Huyện Tháp Mười

871580

Điểm BĐVHX Hưng Thạnh

Ấp 2a (244/b _ 613/b), Xã Hưng Thạnh, Huyện Tháp Mười

871550

Điểm BĐVHX Thạnh Lợi

Ấp 1 (01 _ 173), Xã Thạnh Lợi, Huyện Tháp Mười

871510

Điểm BĐVHX Mỹ Hòa

Ấp 1 (01a _ 226a), Xã Mỹ Hoà, Huyện Tháp Mười

871590

Điểm BĐVHX Láng Biển

Ấp 2 (141 _ 323), Xã Láng Biển, Huyện Tháp Mười

871610

Điểm BĐVHX Phú Điền

Ấp Mỹ Thạnh (443/b1 _ 600/b1), Xã Phú Điền, Huyện Tháp Mười

871561

Điểm BĐVHX Mỹ Quí

Ấp Mỹ Tây 1 (714/c _ 1156/c), Xã Mỹ Quý, Huyện Tháp Mười

871540

Điểm BĐVHX Mỹ Đông

Ấp 4 (409/b _ 1045/b), Xã Mỹ Đông, Huyện Tháp Mười

871490

Điểm BĐVHX Mỹ An

Ấp Mỹ Thị B (291/a _ 668/a), Xã Mỹ An, Huyện Tháp Mười

871500

Điểm BĐVHX Tân Kiều

Ấp 3 (442/c _ 854/c), Xã Tân Kiều, Huyện Tháp Mười

871530

Điểm BĐVHX Trường Xuân

Khu Dân Cư An Phong (Đường Thét), Xã Trường Xuân, Huyện Tháp Mười

871570

Bưu cục văn phòng VP BĐH THÁP MƯỜI

Đường Số 1 (khóm 1), Thị Trấn Mỹ An, Huyện Tháp Mười

Sơ lược tỉnh Đồng Tháp

Đồng Tháp là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Đồng Tháp là một trong 13 tỉnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và là tỉnh duy nhất có địa bàn ở cả hai bờ sông Tiền. Lãnh thổ của tỉnh Đồng Tháp nằm trong giới hạn tọa độ 10°07’ - 10°58’ vĩ độ Bắc và 105°12’ - 105°56’ kinh độ Đông. Tỉnh có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp với tỉnh Long An và tỉnh Tiền Giang
  • Phía tây giáp tỉnh An Giang
  • Phía nam giáp với tỉnh Vĩnh Long và thành phố Cần Thơ
  • Phía bắc giáp tỉnh Prey Veng của Campuchia và tỉnh Long An.

Tính đến ngày 18 tháng 9 năm 2020, tỉnh Đồng Tháp có 12 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 thành phố và 9 huyện với 143 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 9 thị trấn, 19 phường và 115 xã.

Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Đồng Tháp - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Đồng Tháp" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc. 

Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết Giáp Thìn 2024? Đếm ngược Tết 2024

Nguồn: Invert.vn

Đồng Phục Trang Anh

Gửi bình luận của bạn

(*) yêu cầu nhập

Nội dung bình luận (*)
Họ tên
Email
Dự Án Tại Đồng Tháp