Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Điện Biên cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Điện Biên.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Điện Biên: 32000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Điện Biên là 32000. Và Bưu cục cấp 1 Điện Biên có địa chỉ tại Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Điện Biên | 32200 |
Huyện Điện Biên Đông | 32300 |
Huyện Mường Ảng | 32400 |
Huyện Mường Chà | 32750 |
Huyện Mường Nhé | 32900 |
Huyện Nậm Pồ | 32800 |
Huyện Tủa Chùa | 32600 |
Huyện Tuần Giáo | 32500 |
Thành phố Điện Biên Phủ | 32100 |
Thị xã Mường Lay | 32700 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Điện Biên |
32000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
32001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
32002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
32003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
32004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
32005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
32009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
32010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
32011 |
10 |
Báo Điện Biên |
32016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
32021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
32030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
32035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
32036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
32040 |
16 |
Sở Công Thương |
32041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
32043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
32044 |
20 |
Sở Tài chính |
32045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
32047 |
23 |
Công an tỉnh |
32049 |
24 |
Sở Nội vụ |
32051 |
25 |
Sở Tư pháp |
32052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
32054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32057 |
31 |
Sở Xây dựng |
32058 |
32 |
Sở Y tế |
32060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
32061 |
34 |
Ban Dân tộc |
32062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
32063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
32064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
32065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
32066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
32067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
32070 |
41 |
Cục Thuế |
32078 |
42 |
Cục Hải quan |
32079 |
43 |
Cục Thống kê |
32080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
32081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
32085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
32086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
32087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
32088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
32089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
32090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
32091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
32092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
32093 |
1. Mã ZIP Thành phố Điện Biên Phủ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
380000 |
Bưu cục cấp 1 Tp Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
380900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Điện Biên |
Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
381040 |
Bưu cục cấp 3 KHL Điện Biên Phủ |
Tổ Dân Phố 10, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
381100 |
Bưu cục cấp 3 Him Lam |
Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ |
381170 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Bình |
Tổ Dân Phố 3, Phường Thanh Bình, Thành phố Điện Biên Phủ |
381220 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Trường |
Tổ Dân Phố 10, Phường Thanh Trường, Thành phố Điện Biên Phủ |
381255 |
Bưu cục cấp 3 Nam Thanh |
Tổ Dân Phố 6, Phường Nam Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
381271 |
Hòm thư Công cộng phường Noong Bua |
Tổ Dân Phố 6, Phường Noong Bua, Thành phố Điện Biên Phủ |
381150 |
Hòm thư Công cộng xã Thanh Minh |
Bản Co Củ, Xã Thanh Minh, Thành phố Điện Biên Phủ |
381290 |
Hòm thư Công cộng xã Tà Lèng |
Bản Tà Lành, Xã Tà Lèng, Thành phố Điện Biên Phủ |
2. Mã ZIP Huyện Điện Biên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
381400 |
Bưu cục cấp 2 Điện Biên |
Tổ Dân Phố 6, Thị Trấn Mường Thanh, Huyện Điện Biên |
381830 |
Bưu cục cấp 3 Bản Phủ |
Bản Phiêng Cá, Xã Noong Hẹt, Huyện Điện Biên |
381570 |
Điểm BĐVHX Thanh Luông |
Bản Pe Nọi 10a, Xã Thanh Luông, Huyện Điện Biên |
381550 |
Điểm BĐVHX Thanh Nưa |
Bản Nậm Ty 1, Xã Thanh Nưa, Huyện Điện Biên |
381530 |
Điểm BĐVHX Mường Pồn |
Bản Mường Pồn 1, Xã Mường Pồn, Huyện Điện Biên |
381490 |
Điểm BĐVHX Nà Tấu |
Bản Tà Cáng 2, Xã Nà Tấu, Huyện Điện Biên |
381430 |
Điểm BĐVHX Mường Phăng |
Bản Trung Tâm, Xã Mường Phăng, Huyện Điện Biên |
381600 |
Điểm BĐVHX Thanh Hưng |
Đội 13, Xã Thanh Hưng, Huyện Điện Biên |
381620 |
Điểm BĐVHX Thanh Chăn |
Đội 7 Thôn Thanh Hồng, Xã Thanh Chăn, Huyện Điện Biên |
381640 |
Điểm BĐVHX Thanh Yên |
Bản Việt Yên 4a, Xã Thanh Yên, Huyện Điện Biên |
381690 |
Điểm BĐVHX Noong Luống |
Bản A2, Xã Noong Luống, Huyện Điện Biên |
381831 |
Điểm BĐVHX Noong Hẹt |
Bản Bông A, Xã Noong Hẹt, Huyện Điện Biên |
381860 |
Điểm BĐVHX Thanh An |
Bản Thanh Bình, Xã Thanh An, Huyện Điện Biên |
381410 |
Điểm BĐVHX Thanh Xương |
Bản Bánh, Xã Thanh Xương, Huyện Điện Biên |
381680 |
Điểm BĐVHX Pa Thơm |
Bản Pa Thơm, Xã Pa Thơm, Huyện Điện Biên |
381770 |
Điểm BĐVHX Mường Nhà |
Bản Xôm, Xã Mường Nhà, Huyện Điện Biên |
381810 |
Điểm BĐVHX Núa Ngam |
Bản Tân Ngam, Xã Núa Ngam, Huyện Điện Biên |
381760 |
Điểm BĐVHX Na Ư |
Bản Na Ư, Xã Na Ư, Huyện Điện Biên |
381730 |
Điểm BĐVHX Pom Lót |
Bản Thôn 6 Pom Lót, Xã Pom Lót, Huyện Điện Biên |
381800 |
Điểm BĐVHX Phu Luông |
Bản Xẻ 1, Xã Phu Luông, Huyện Điện Biên |
381907 |
Hòm thư Công cộng Trung tâm Pú Tỉu |
Bản Pú Tỉu 13, Xã Thanh Xương, Huyện Điện Biên |
384492 |
Hòm thư Công cộng Xã Sam Mứn |
Bản Pom Lót đội 8, Xã Sam Mứn, Huyện Điện Biên |
384482 |
Hòm thư Công cộng Xã Mường Lói |
Bản Lói 1, Xã Mường Lói, Huyện Điện Biên |
381880 |
Hòm thư Công cộng Xã Nà Nhạn |
Bản Nà Nhạn 1, Xã Nà Nhạn, Huyện Điện Biên |
384452 |
Hòm thư Công cộng Xã Hua Thanh |
Bản Đội 4 bản Xá Nhù, Xã Hua Thanh, Huyện Điện Biên |
384442 |
Hòm thư Công cộng Xã Hẹ Muông |
Bản Hẹ 1, Xã Hẹ Muông, Huyện Điện Biên |
384462 |
Hòm thư Công cộng Xã Na Tông |
Bản Na Tông 2, Xã Na Tông, Huyện Điện Biên |
384472 |
Hòm thư Công cộng Xã Pá Khoang |
Tổ Bó, Xã Pá Khoang, Huyện Điện Biên |
3. Mã ZIP Huyện Điện Biên Đông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
382000 |
Bưu cục cấp 2 Điện Biên Đông |
Tổ Dân Cư Số 2, Thị trấn Điện Biên Đông, Huyện Điện Biên Đông |
382240 |
Điểm BĐVHX Mường Luân |
Bản Trung Tâm, Xã Mường Luân, Huyện Điện Biên Đông |
382270 |
Điểm BĐVHX Luân Giói |
Bản Giói A, Xã Luân Giới, Huyện Điện Biên Đông |
382140 |
Điểm BĐVHX Phì Nhừ |
Bản Suối Lư, Xã Phì Nhừ, Huyện Điện Biên Đông |
382300 |
Điểm BĐVHX Chiềng Sơ |
Bản Kéo, Xã Chiềng Sơ, Huyện Điện Biên Đông |
382040 |
Điểm BĐVHX Xa Dung |
Bản Xa Dung B, Xã Xa Dung, Huyện Điện Biên Đông |
382010 |
Điểm BĐVHX Na Son |
Bản Na Phát A, Xã Na Son, Huyện Điện Biên Đông |
382070 |
Điểm BĐVHX Pú Nhi |
Bản Pú Nhi A, Xã Pú Nhi, Huyện Điện Biên Đông |
382170 |
Điểm BĐVHX Phình Giàng |
Bản Xa Pua B, Xã Phình Giàng, Huyện Điện Biên Đông |
382210 |
Điểm BĐVHX Háng Lìa |
Bản Háng Lìa, Xã Háng Lìa, Huyện Điện Biên Đông |
382110 |
Điểm BĐVHX Keo Lôm |
Bản Keo Lôm 1, Xã Keo Lôm, Huyện Điện Biên Đông |
382340 |
Điểm BĐVHX Noong U |
Bản Tìa Ló A, Xã Nong U, Huyện Điện Biên Đông |
382351 |
Điểm BĐVHX Pú Hồng |
Bản Pú Hồng A, Xã Pú Hồng, Huyện Điện Biên Đông |
382360 |
Điểm BĐVHX Tìa Dình |
Bản Tìa Dình A, Xã Tìa Dình, Huyện Điện Biên Đông |
4. Mã ZIP Huyện Mường Ảng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
384800 |
Bưu cục cấp 2 Mường Ảng |
Tổ 7, Thị Trấn Mường Ẳng, Huyện Mường Ảng |
382790 |
Điểm BĐVHX Mường Đăng |
Bản Đăng, Xã Mường Đăng, Huyện Mường Ảng |
382890 |
Điểm BĐVHX Ẳng Tở |
Bản Cha Cuông, Xã Ẳng Tở, Huyện Mường Ảng |
382920 |
Điểm BĐVHX Búng Lao |
Bản Quyết Tiến, Xã Búng Lao, Huyện Mường Ảng |
382870 |
Điểm BĐVHX Ẳng Nưa |
Bản Tin Tốc, Xã Ẳng Nưa, Huyện Mường Ảng |
382820 |
Điểm BĐVHX Ẳng Cang |
Bản Kéo, Xã Ẳng Cang, Huyện Mường Ảng |
382960 |
Điểm BĐVHX Mường Lạn |
Bản Lạn, Xã Mường Lạn, Huyện Mường Ảng |
385060 |
Điểm BĐVHX Xuân Lao |
Bản Lao, Xã Xuân Lao, Huyện Mường Ảng |
385020 |
Điểm BĐVHX Năm Lịch |
Bản Lịch Cang, Xã Nặm Lịch, Huyện Mường Ảng |
385040 |
Điểm BĐVHX Ngối Cáy |
Bản Cáy, Xã Ngối Cáy, Huyện Mường Ảng |
5. Mã ZIP Huyện Mường Chà
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
383300 |
Bưu cục cấp 2 Mường Chà |
Khu phố 3, Thị trấn Mường Chà, Huyện Mường Chà |
383500 |
Điểm BĐVHX Mường Mơn |
Bản Búng Giắt, Xã Mường Mơn, Huyện Mường Chà |
383480 |
Điểm BĐVHX Mường Tùng |
Bản Mường Tùng, Xã Mường Tùng, Huyện Mường Chà |
383340 |
Điểm BĐVHX Xá Tổng |
Bản Xa Tổng, Xã Xá Tổng, Huyện Mường Chà |
383320 |
Điểm BĐVHX Hừa Ngài |
Bản Hừa Ngài, Xã Hừa Ngài, Huyện Mường Chà |
383460 |
Điểm BĐVHX Huổi Lèng |
Bản Huổi Lèng, Xã Huổi Leng, Huyện Mường Chà |
383590 |
Điểm BĐVHX Na Sang |
Bản Hin 2, Xã Na Sang, Huyện Mường Chà |
384650 |
Điểm BĐVHX Sa Lông |
Bản Sa Lông 1, Xã Sa Lông, Huyện Mường Chà |
383570 |
Điểm BĐVHX Ma Thì Hồ |
Bản Hồ Chim 1, Xã Ma Thì Hồ, Huyện Mường Chà |
383360 |
Điểm BĐVHX Nậm Nèn |
Bản Nậm Nèn 1, Xã Nậm Nèn, Huyện Mường Chà |
384682 |
Hòm thư Công cộng Xã Pa Ham |
Bản Mường Anh, Xã Pa Ham, Huyện Mường Chà |
384672 |
Hòm thư Công cộng Xã Huổi Mí |
Bản Huổi Mí 1, Xã Huổi Mí, Huyện Mường Chà |
6. Mã ZIP Huyện Mường Lay
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
383900 |
Bưu cục cấp 2 Tx Mường Lay |
Tổ 13, Phường Na Lay, Thị xã Mường Lay |
383980 |
Bưu cục cấp 3 Nậm Cản |
Tổ 4, Phường Na Lay, Thị xã Mường Lay |
383940 |
Điểm BĐVHX Lay Nưa |
Bản Ló 1, Xã Lay Nưa, Thị xã Mường Lay |
7. Mã ZIP Huyện Mường Nhé
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
384000 |
Bưu cục cấp 2 Mường Nhé |
Khối Mường Nhé, Xã Mường Nhé, Huyện Mường Nhé |
384050 |
Điểm BĐVHX Mường Toong |
Bản Mường Toong 1, Xã Mường Toong, Huyện Mường Nhé |
384040 |
Điểm BĐVHX Sín Thầu |
Bản Tả Co Khừ, Xã Sín Thầu, Huyện Mường Nhé |
384250 |
Điểm BĐVHX Quảng Lâm |
Bản Trạm Púng, Xã Quảng Lâm, Huyện Mường Nhé |
384230 |
Điểm BĐVHX Nậm Kè |
Bản Nậm Kè, Xã Nậm Kè, Huyện Mường Nhé |
384280 |
Điểm BĐVHX Pá Mỳ |
Bản Pá Mỳ 1, Xã Pá Mỳ, Huyện Mường Nhé |
384290 |
Điểm BĐVHX Sen Thượng |
Bản Sen Thượng, Xã Sen Thượng, Huyện Mường Nhé |
384001 |
Điểm BĐVHX Leng Su Sìn |
Bản Suối Voi, Xã Leng Su Sìn, Huyện Mường Nhé |
384030 |
Hòm thư Công cộng xã Chung Chải |
Bản Đoàn Kết, Xã Chung Chải, Huyện Mường Nhé |
384270 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Vì |
Bản Nậm Vì, Xã Nậm Vì, Huyện Mường Nhé |
385502 |
Hòm thư Công cộng Xã Huổi Lếch |
Bản Huổi Lếch, Xã Huổi Lếch, Huyện Mường Nhé |
8. Mã ZIP Huyện Nậm Pồ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
385310 |
Bưu cục cấp 2 Nậm Pồ |
Bản Huổi Hâu, Xã Nà Khoa, Huyện Nậm Pồ |
385420 |
Điểm BĐVHX Pa Tần |
Bản Pa Tần, Xã Pa Tần, Huyện Nậm Pồ |
385320 |
Điểm BĐVHX Chà Cang |
Bản Mới, Xã Chà Cang, Huyện Nậm Pồ |
385350 |
Điểm BĐVHX Nà Bủng |
Bản Nà Bủng 1, Xã Nà Bủng, Huyện Nậm Pồ |
385370 |
Điểm BĐVHX Nà Hỳ |
Bản Nà Hỳ 1, Xã Nà Hỳ, Huyện Nậm Pồ |
385360 |
Điểm BĐVHX Na Cô Sa |
Bản Huổi Thủng 1, Xã Na Cô Sa, Huyện Nậm Pồ |
385340 |
Điểm BĐVHX Chà Tở |
Bản Nà Pẩu, Xã Chà Tở, Huyện Nậm Pồ |
385390 |
Điểm BĐVHX Nậm Khăn |
Bản Nậm Khăn, Xã Nậm Khăn, Huyện Nậm Pồ |
385330 |
Điểm BĐVHX Chà Nưa |
Bản Pó Có, Xã Chà Nưa, Huyện Nậm Pồ |
385440 |
Điểm BĐVHX Si Pa Phìn |
Bản Nậm Chim 1, Xã Si Pa Phìn, Huyện Nậm Pồ |
385430 |
Điểm BĐVHX Phìn Hồ |
Bản Đệ Tinh 2, Xã Phìn Hồ, Huyện Nậm Pồ |
385315 |
Điểm BĐVHX Nà Khoa |
Bản Huổi Hâu, Xã Nà Khoa, Huyện Nậm Pồ |
385412 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Tin |
Bản Nậm Tin 1, Xã Nậm Tin, Huyện Nậm Pồ |
385402 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Nhừ |
Bản Nậm Nhừ 1, Xã Nậm Nhừ, Huyện Nậm Pồ |
385382 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Chua |
Bản Nậm Chua 2, Xã Nậm Chua, Huyện Nậm Pồ |
385452 |
Hòm thư Công cộng Xã Vàng Đán |
Bản Vàng Đán Đạo, Xã Vàng Đán, Huyện Nậm Pồ |
9. Mã ZIP Huyện Tảu Chùa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
383600 |
Bưu cục cấp 2 Tủa Chùa |
Khu phố Thắng Lợi, Thị trấn Tủa Chùa, Huyện Tủa Chùa |
383610 |
Điểm BĐVHX Xá Nhè |
Bản Tính B, Xã Sáng Nhè, Huyện Tủa Chùa |
383800 |
Điểm BĐVHX Mường Báng |
Đội 2, Xã Mường Báng, Huyện Tủa Chùa |
383650 |
Điểm BĐVHX Tủa Thàng |
Bản Làng Vùa 1, Xã Tủa Thàng, Huyện Tủa Chùa |
383630 |
Điểm BĐVHX Mường Đun |
Bản Đun, Xã Mường Đun, Huyện Tủa Chùa |
383730 |
Điểm BĐVHX Lao Xả Phình |
Thôn 1, Xã Lao Xả Phình, Huyện Tủa Chùa |
383710 |
Điểm BĐVHX Tả Sìn Thàng |
Bản Tả Sìn Thàng, Xã Tả Sìn Thàng, Huyện Tủa Chùa |
383760 |
Điểm BĐVHX Trung Thu |
Bản Trung Thu, Xã Trung Thu, Huyện Tủa Chùa |
383740 |
Điểm BĐVHX Tả Phình |
Bản Tả Phình 1, Xã Tả Phình, Huyện Tủa Chùa |
383690 |
Điểm BĐVHX Sín Chải |
Bản Sín Chải, Xã Sín Chải, Huyện Tủa Chùa |
383670 |
Điểm BĐVHX Huổi Só |
Bản Huổi Ca, Xã Huổi Só, Huyện Tủa Chùa |
383780 |
Điểm BĐVHX Xính Phình |
Bản Tà Là Cáo, Xã Xính Phình, Huyện Tủa Chùa |
10. Mã ZIP Huyện Tuần Giáo
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
382500 |
Bưu cục cấp 2 Tuần Giáo |
Khu phố Tân Giang, Thị Trấn Tuần Giáo, Huyện Tuần Giáo |
382530 |
Điểm BĐVHX Quài Cang |
Bản Cong, Xã Quài Cang, Huyện Tuần Giáo |
383080 |
Điểm BĐVHX Tỏa Tình |
Bản Tỏa Tình, Xã Toả Tình, Huyện Tuần Giáo |
382570 |
Điểm BĐVHX Quài Nưa |
Bản Minh Thắng, Xã Quài Nưa, Huyện Tuần Giáo |
382740 |
Điểm BĐVHX Mường Thín |
Bản Thín A, Xã Mường Thín, Huyện Tuần Giáo |
382600 |
Điểm BĐVHX Pú Nhung |
Bản Chung Dình, Xã Pú Nhung, Huyện Tuần Giáo |
382620 |
Điểm BĐVHX Ta Ma |
Bản Háng Chua, Xã Ta Ma, Huyện Tuần Giáo |
382670 |
Điểm BĐVHX Mùn Chung |
Bản Huổi Lóng, Xã Mùn Chung, Huyện Tuần Giáo |
382640 |
Điểm BĐVHX Phình Sáng |
Bản Nậm Din, Xã Phình Sáng, Huyện Tuần Giáo |
382700 |
Điểm BĐVHX Mường Mùn |
Bản Mường Mùn 1, Xã Mường Mùn, Huyện Tuần Giáo |
382760 |
Điểm BĐVHX Nà Sáy |
Bản Nà Sáy 1, Xã Nà Sáy, Huyện Tuần Giáo |
383000 |
Điểm BĐVHX Chiềng Sinh |
Bản Ta Cơn, Xã Chiềng Sinh, Huyện Tuần Giáo |
383030 |
Điểm BĐVHX Quài Tở |
Bản Huổi Sản, Xã Quài Tở, Huyện Tuần Giáo |
383070 |
Điểm BĐVHX Tênh Phong |
Bản Tênh Phong, Xã Tênh Phông, Huyện Tuần Giáo |
382792 |
Hòm thư Công cộng Xã Nà Tòng |
Bản Nà Tòng, Xã Nà Tòng, Huyện Tuần Giáo |
382813 |
Hòm thư Công cộng Xã Pú Xi |
Bản Hua Mức 2, Xã Pú Xi, Huyện Tuần Giáo |
382832 |
Hòm thư Công cộng Xã Rạng Đông |
Bản Rạng Đông, Xã Rạng Đông, Huyện Tuần Giáo |
382852 |
Hòm thư Công cộng Xã Chiềng Đông |
Bản Bình Minh, Xã Chiềng Đông, Huyện Tuần Giáo |
382872 |
Hòm thư Công cộng Xã Mường Khong |
Bản Phai Mướng, Xã Mường Khong, Huyện Tuần Giáo |
Sơ lược tỉnh Điện Biên
Điện Biên là tỉnh miền núi thuộc vùng Tây Bắc Bộ của Việt Nam
Điện Biên nằm ở rìa phía Tây khu vực Tây Bắc Việt Nam. Tỉnh có tọa độ địa lý từ 20°54’ đến 22°33’ vĩ độ Bắc và từ 102°10' đến 103°36' kinh độ Đông. Tỉnh nằm cách thủ đô Hà Nội 504 km về phía Tây, giáp tỉnh Sơn La về phía Đông và Đông Bắc, giáp tỉnh Lai Châu về phía Bắc, giáp tỉnh Vân Nam của Trung Quốc về phía Tây Bắc, giáp các tỉnh Phôngsali và Luang Prabang của Lào về phía Tây và Tây Nam.
Điện Biên là tỉnh duy nhất có chung đường biên giới với 2 quốc gia Lào và Trung Quốc dài hơn 400 km với đường biên giới tiếp giáp với Lào là 360 km và đường biên giới tiếp giáp với Trung Quốc là 40,86 km.
Tỉnh Điện Biên có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 129 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 9 phường, 5 thị trấn và 115 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Điện Biên - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Điện Biên" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập