Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Đắk Nông cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Đắk Nông.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Đắk Nông: 65000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Đắk Nông là 65000. Và Bưu cục cấp 1 Đắk Nông có địa chỉ tại Đường Trần Hưng Đạo, Phường Nghĩa Thành, TX Gia Nghĩa.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Cư Jút | 65400 |
Huyện Đăk Glong | 65200 |
Huyện Đắk Mil | 65500 |
Huyện Đắk R'Lấp | 65800 |
Huyện Đắk Song | 65600 |
Huyện Krông Nô | 65300 |
Huyện Tuy Đức | 65700 |
Thị xã Gia Nghĩa | 65100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Đắk Nông |
65000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
65001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
65002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
65003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
65004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
65005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
65009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
65010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
65011 |
10 |
Báo Đắk Nông |
65016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
65021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
65030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
65035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
65036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
65040 |
16 |
Sở Công Thương |
65041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
65042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
65043 |
19 |
Sở Tài chính |
65045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
65046 |
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
65047 |
22 |
Công an tỉnh |
65049 |
23 |
Sở Nội vụ |
65051 |
24 |
Sở Tư pháp |
65052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
65053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
65054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
65055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
65056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
65057 |
30 |
Sở Xây dựng |
65058 |
31 |
Sở Y tế |
65060 |
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
65061 |
33 |
Ban Dân tộc |
65062 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
65063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
65064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
65065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
65066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
65067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
65070 |
40 |
Cục Thuế |
65078 |
41 |
Cục Hải quan |
65079 |
42 |
Cục Thống kê |
65080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
65081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
65085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
65086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
65087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
65088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
65089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
65090 |
50 |
Tỉnh Đoàn |
65091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
65092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
65093 |
1. Mã ZIP Thị xã Gia Nghĩa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
640000 |
Bưu cục cấp 1 Ðăk Nông |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Nghĩa Thành, Thị xã Gia Nghĩa |
641100 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Trung |
Tổ 5, Phường Nghĩa Trung, Thị xã Gia Nghĩa |
641090 |
Điểm BĐVHX Quảng Thành |
Thôn Tân Lập, Xã Quảng Thành, Thị xã Gia Nghĩa |
641150 |
Điểm BĐVHX Đắk R’Moan |
Thôn Tân Hòa, Xã Đắk R’Moan, Thị xã Gia Nghĩa |
640900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Đắk Nông |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Nghĩa Thành, Thị xã Gia Nghĩa |
641129 |
Bưu cục cấp 3 Bưu điện 23 tháng 3 |
Tổ 2, Phường Nghĩa Trung, Thị xã Gia Nghĩa |
641190 |
Bưu cục cấp 3 KHL Gia Nghĩa |
Tổ Dân phố 1, Phường Nghĩa Thành, Thị xã Gia Nghĩa |
641025 |
Bưu cục cấp 3 HCC Đắc Nông |
Số 25, Tổ Dân phố 1, Phường Nghĩa Thành, Thị xã Gia Nghĩa |
641185 |
Bưu cục văn phòng VP BDDT Đắk Nông |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Nghĩa Thành, Thị xã Gia Nghĩa |
2. Mã ZIP Huyện Cư Jút
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
642400 |
Bưu cục cấp 2 Cư Jút |
Khối 6, Thị Trấn Ea T’Ling, Huyện Cư Jút |
642460 |
Bưu cục cấp 3 Nam Dong |
Thôn Trung Tâm, Xã Nam Dong, Huyện Cư Jút |
642600 |
Điểm BĐVHX Trúc Sơn |
Thôn 6, Xã Trúc Sơn, Huyện Cư Jút |
642550 |
Điểm BĐVHX Đắk Wil |
Buôn Trum, Xã Đắk Wil, Huyện Cư Jút |
642580 |
Điểm BĐVHX Cư Knia |
Thôn 4, Xã Cư Knia, Huyện Cư Jút |
642490 |
Điểm BĐVHX Ea Pô |
Thôn Đắk Thanh, Xã Ea Pô, Huyện Cư Jút |
642540 |
Điểm BĐVHX Đắk Rông |
Thôn 14, Xã Đắk Drông, Huyện Cư Jút |
642418 |
Điểm BĐVHX Tâm Thắng |
Thôn 1, Xã Tâm Thắng, Huyện Cư Jút |
3. Mã ZIP Huyện Đắk Glong
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
642700 |
Bưu cục cấp 2 Đăk Glong |
Thôn 4, Xã Quảng Khê, Huyện Đắk Glong |
642710 |
Điểm BĐVHX Ðak Ha |
Thôn I, Xã Đắk Ha, Huyện Đắk Glong |
642758 |
Điểm BĐVHX Đắk R’Măng |
Thôn 1, Xã Đắk R’Măng, Huyện Đắk Glong |
642720 |
Điểm BĐVHX Quảng Sơn |
Thôn 2, Xã Quảng Sơn, Huyện Đắk Glong |
642780 |
Điểm BĐVHX Ðak Som |
Thôn 3, Xã Đắk Som, Huyện Đắk Glong |
642837 |
Đại lý bưu điện Đại lý Bưu điện Quảng Hoà 1 |
Thôn 8, Xã Quảng Hoà, Huyện Đắk Glong |
4. Mã ZIP Huyện Đắk Mil
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
641800 |
Bưu cục cấp 2 Ðak Mil |
Tổ Dân phố 1, Thị Trấn Đắk Mil, Huyện Đắk Mil |
641810 |
Điểm BĐVHX Đức Mạnh |
Thôn Đức Trung, Xã Đức Mạnh, Huyện Đắk Mil |
641820 |
Điểm BĐVHX Đức Lệ |
Thôn Đức Lệ, Xã Đức Mạnh, Huyện Đắk Mil |
641880 |
Điểm BĐVHX ĐắkLao |
Thôn 1, Xã Đắk Lao, Huyện Đắk Mil |
641860 |
Điểm BĐVHX Đắk Gằn |
Thôn Sơn Thượng, Xã Đắk Gằn, Huyện Đắk Mil |
641840 |
Điểm BĐVHX Đắk Rla |
Thôn 2, Xã Đắk RLa, Huyện Đắk Mil |
641910 |
Điểm BĐVHX Đắk Sắk |
Thôn Xuân Lộc 1, Xã Đắk Sắk, Huyện Đắk Mil |
641970 |
Điểm BĐVHX Thuận An |
Thôn Thuận Hạnh, Xã Thuận An, Huyện Đắk Mil |
642030 |
Điểm BĐVHX Đắk Ndrót |
Thôn 5, Xã Đak NDrót, Huyện Đắk Mil |
5. Mã ZIP Huyện Đắk Rlấp
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
641300 |
Bưu cục cấp 2 Đắk Rlấp |
Khối 2, Thị Trấn Kiến Đức, Huyện Đắk RLấp |
641430 |
Bưu cục cấp 3 Nhân Cơ |
Thôn 3, Xã Nhân Cơ, Huyện Đắk RLấp |
641460 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Thắng |
Thôn Quảng Thuận, Xã Nghĩa Thắng, Huyện Đắk RLấp |
641390 |
Điểm BĐVHX Quảng Tín |
Thôn 4, Xã Quảng Tín, Huyện Đắk RLấp |
641480 |
Điểm BĐVHX Ðak Sin |
Thôn 4, Xã Đắk Sin, Huyện Đắk RLấp |
641410 |
Điểm BĐVHX Kiến Thành |
Thôn 6, Xã Kiến Thành, Huyện Đắk RLấp |
641511 |
Điểm BĐVHX Đắk Ru |
Thôn 6, Xã Đắk Ru, Huyện Đắk RLấp |
6. Mã ZIP Huyện Đắk Song
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
641600 |
Bưu cục cấp 2 Ðak Song |
Tổ 2, Thị trấn Đức An, Huyện Đắk Song |
641601 |
Điểm BĐVHX Nam Bình 1 |
Thôn 10, Xã Nam Bình, Huyện Đắk Song |
641660 |
Điểm BĐVHX Thuận Hạnh |
Thôn Thuận Lợi, Xã Thuận Hạnh, Huyện Đắk Song |
641630 |
Điểm BĐVHX Ðak Mol |
Thôn 3a 3, Xã Đắk Môl, Huyện Đắk Song |
641710 |
Điểm BĐVHX Trường Xuân |
Thôn 7, Xã Trường Xuân, Huyện Đắk Song |
641680 |
Điểm BĐVHX Nâm N’Jang |
Thôn 2, Xã Nâm N’Jang, Huyện Đắk Song |
641772 |
Điểm BĐVHX Nam Bình 2 |
Thôn 1, Xã Nam Bình, Huyện Đắk Song |
641683 |
Điểm BĐVHX Đăk N’Drung |
Thôn Đắk Knual, Xã Đắk NDRung, Huyện Đắk Song |
7. Mã ZIP Huyện Krông Nô
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
642100 |
Bưu cục cấp 2 Krông Nô |
Khối Trung Tâm, Thị Trấn Đắk Mâm, Huyện Krông Nô |
642240 |
Điểm BĐVHX Quảng Phú |
Thôn Phú Trung, Xã Quảng Phú, Huyện Krông Nô |
642260 |
Điểm BĐVHX Nam Nung |
Buôn J Răh, Xã Nam Nung, Huyện Krông Nô |
642160 |
Điểm BĐVHX Nam Xuân |
Thôn Đắk Xuân, Xã Nam Xuân, Huyện Krông Nô |
642157 |
Điểm BĐVHX Buôn Choah |
Thôn 1, Xã Buôn Choah, Huyện Krông Nô |
642228 |
Điểm BĐVHX Đức Xuyên |
Thôn Xuyên Hải, Xã Đức Xuyên, Huyện Krông Nô |
642268 |
Điểm BĐVHX Nâm N Đir |
Thôn Đắk Pri, Xã Nâm N’Đir, Huyện Krông Nô |
642113 |
Điểm BĐVHX Đăk Mâm |
Thôn 8, Thị Trấn Đắk Mâm, Huyện Krông Nô |
8. Mã ZIP Huyện Tuy Đức
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
643000 |
Bưu cục cấp 2 Tuy Đức |
Thôn 3, Xã Đắk Búk So, Huyện Tuy Đức |
643080 |
Điểm BĐVHX Quảng Tân |
Thôn 8, Xã Quảng Tân, Huyện Tuy Đức |
643040 |
Điểm BĐVHX Đắk Rtih |
Thôn 3, Xã Đắk RTih, Huyện Tuy Đức |
643100 |
Điểm BĐVHX Quảng Trực |
Thôn 2, Xã Quảng Trực, Huyện Tuy Đức |
Sơ lược tỉnh Đắk Nông
Đắk Nông là một tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, miền Trung
Đắk Nông nằm ở cửa ngõ phía tây nam của Tây Nguyên, nằm trong vùng tọa độ từ 11°45 đến 12°50 vĩ độ bắc và từ 107°12 đến 108°07 kinh độ đông. Trung tâm tỉnh Đắk Nông là thành phố Gia Nghĩa nằm cách thành phố Buôn Ma Thuột với chiều dài 125 km theo đường quốc lộ 14, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 250 km về phía Nam, cách thành phố Đà Nẵng 689 km về phía Bắc, cách Thủ đô Hà Nội 1358 km về phía Bắc, có vị trí địa lý:
- Phía đông và đông nam giáp tỉnh Lâm Đồng
- Phía tây giáp tỉnh Mondulkiri, Vương quốc Campuchia với đường biên giới dài khoảng 141 km
- Phía nam giáp tỉnh Bình Phước
- Phía bắc và đông bắc giáp tỉnh Đắk Lắk.
Tỉnh Đắk Nông có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 7 huyện với 71 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 6 phường, 5 thị trấn và 60 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Đắk Nông - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Đắk Nông" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập