Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Đắk Lắk cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Đắk Lắk.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Đắk Lắk: 63000 – 64000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Đắk Lắk là 63000 – 64000. Và Bưu cục cấp 1 Đắk Lắk có địa chỉ tại Số 01, Đường Nơ Trang Long, Phường Tân Tiến, TP Buôn Ma Thuột.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Buôn Đôn | 63800 |
Huyện Cư Kuin | 64100 |
Huyện Cư M'gar | 63900 |
Huyện Ea H'leo | 63600 |
Huyện Ea Kar | 63300 |
Huyện Ea Súp | 63700 |
Huyện Krông A Na | 64200 |
Huyện Krông Bông | 64400 |
Huyện Krông Búk | 63500 |
Huyện Krông Năng | 63400 |
Huyện Krông Pắc | 63200 |
Huyện Lắk | 64300 |
Huyện M'Đrắk | 64500 |
Thành phố Buôn Ma Thuột | 63100 |
Thị xã Buôn Hồ | 64000 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Đắk Lắk |
63000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
63001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
63002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
63003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
63004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
63005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
63009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
63010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
63011 |
10 |
Báo Đắk Lắk |
63016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
63021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
63030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
63035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
63036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước khu vực XII |
63037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
63040 |
17 |
Sở Công Thương |
63041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63042 |
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
63043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
63044 |
21 |
Sở Tài chính |
63045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
63046 |
23 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
63047 |
24 |
Công an tỉnh |
63049 |
25 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
63050 |
26 |
Sở Nội vụ |
63051 |
27 |
Sở Tư pháp |
63052 |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
63053 |
29 |
Sở Giao thông vận tải |
63054 |
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
63055 |
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
63056 |
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
63057 |
33 |
Sở Xây dựng |
63058 |
34 |
Sở Y tế |
63060 |
35 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
63061 |
36 |
Ban Dân tộc |
63062 |
37 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
63063 |
38 |
Thanh tra tỉnh |
63064 |
39 |
Trường chính trị tỉnh |
63065 |
40 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
63066 |
41 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
63067 |
42 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
63070 |
43 |
Cục Thuế |
63078 |
44 |
Cục Hải quan |
63079 |
45 |
Cục Thống kê |
63080 |
46 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
63081 |
47 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
63085 |
48 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
63086 |
49 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
63087 |
50 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
63088 |
51 |
Hội Nông dân tỉnh |
63089 |
52 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
63090 |
53 |
Tỉnh Đoàn |
63091 |
54 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
63092 |
55 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
63093 |
1. Mã ZIP Thành phố Buôn Ma Thuột
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
630000 |
Bưu cục cấp 1 Buôn Ma Thuột |
Số 01, Đường Nơ Trang Long, Phường Tân Tiến, Buôn Ma Thuột |
631070 |
Bưu cục cấp 3 TTĐM |
Số 286, Đường Phan Bội Châu, Phường Tân Tiến, Buôn Ma Thuột |
631848 |
Bưu cục cấp 3 Ngã Sáu 1 |
Số 01-03, Đường Nơ Trang Long, Phường Tân Tiến, Buôn Ma Thuột |
631300 |
Bưu cục cấp 3 Km5 |
Số 507, Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Tân Lập, Buôn Ma Thuột |
631110 |
Bưu cục cấp 3 Cổng 3 |
Số 175, Đường Ngô Quyền, Phường Tân An, Buôn Ma Thuột |
631705 |
Bưu cục cấp 3 Phan Chu Trinh |
Số 256A, Đường Phan Chu Trinh, Phường Tân Lợi, Buôn Ma Thuột |
631100 |
Bưu cục cấp 3 Phan Bội Châu |
Số 286, Đường Phan Bội Châu, Phường Thống Nhất, Buôn Ma Thuột |
631080 |
Bưu cục cấp 3 Khách Hàng Lớn |
Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột |
632011 |
Bưu cục cấp 3 Tổ Bưu tá Buôn Ma Thuột |
Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột |
632009 |
Bưu cục cấp 3 Tổ Lái xe Buôn Ma Thuột |
Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột |
632010 |
Bưu cục cấp 3 Phát tại Khai thác 3 |
Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột |
632090 |
Bưu cục cấp 3 Đại học tây nguyên |
Số 554, Đường Lê Duẩn, Phường Ea Tam, Buôn Ma Thuột |
632210 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Khánh |
Số 356A, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột |
632120 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Thắng |
Số 04, Đường Nguyễn Thái Bình, Xã Hoà Thắng, Buôn Ma Thuột |
631450 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Thuận |
Số 73 QL14, Thôn 5, Xã Hoà Thuận, Buôn Ma Thuột |
631790 |
Điểm BĐVHX Cư Ê Bua |
Buôn Đùng, Xã Cư E Bur, Buôn Ma Thuột |
632211 |
Điểm BĐVHX Khánh Xuân |
Đường Phan Huy Chú, Phường Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột |
631420 |
Điểm BĐVHX Ea Tu |
Thôn 1, Xã EaTu, Buôn Ma Thuột |
632260 |
Điểm BĐVHX Ea Kao |
Thôn 1, Xã EaKao, Buôn Ma Thuột |
632360 |
Điểm BĐVHX Hòa Đông |
Thôn 15, Xã Hoà Đông, Buôn Ma Thuột |
632330 |
Điểm BĐVHX Hòa Phú |
Thôn 1, Xã Hoà Phú, Buôn Ma Thuột |
632314 |
Điểm BĐVHX VHX Hòa Khánh |
Thôn 19, Xã Hoà Khánh, Buôn Ma Thuột |
632390 |
Điểm BĐVHX Hòa Xuân |
Thôn 1, Xã Hoà Xuân, Buôn Ma Thuột |
631380 |
Đại lý bưu điện Tân Hòa |
Số KM8 QL26, Tổ Dân Phố 4, Phường Tân Hoà, Buôn Ma Thuột |
631615 |
Hòm thư Công cộng Trường THPT Phú Xuân |
Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân An, Buôn Ma Thuột |
631704 |
Hòm thư Công cộng Trường THPT Lê Qúy Đôn |
Đường Trần Nhật Duật, Phường Tân Lợi, Buôn Ma Thuột |
630990 |
Hòm thư Công cộng Chi nhánh PHBC |
Đường Lê Duẩn, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột |
632097 |
Hòm thư Công cộng Trường CĐSP Đăk Lăk |
Đường Lê Duẩn, Phường Ea Tam, Buôn Ma Thuột |
631408 |
Hòm thư Công cộng Trường Văn hóa 3 |
Đường quốc lộ 26, Phường Tân Hoà, Buôn Ma Thuột |
632255 |
Hòm thư Công cộng Trường DTNT Nơ Trang Lơng |
Hẻm 137, Đường Phan Huy Chú, Phường Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột |
632256 |
Hòm thư Công cộng Trường THPT Lê Duẩn |
Đường Phan Huy Chú, Phường Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột |
632183 |
Hòm thư Công cộng Doanh trại quân đội |
Đường Nguyễn Thái Bình, Xã Hoà Thắng, Buôn Ma Thuột |
631439 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Ea Tu |
Thôn 1, Xã EaTu, Buôn Ma Thuột |
632279 |
Hòm thư Công cộng Nhà cộng đồng Ea Kao |
Buôn ÊKao, Xã EaKao, Buôn Ma Thuột |
632597 |
Hòm thư Công cộng Trường DTNT Tây Nguyên |
Khối 4, Phường Thành Nhất, Buôn Ma Thuột |
632351 |
Hòm thư Công cộng Trường THPT Trần Phú |
Buôn Mrê, Xã Hoà Phú, Buôn Ma Thuột |
632401 |
Hòm thư Công cộng Tiểu đoàn 303 |
Thôn 3, Xã Hoà Xuân, Buôn Ma Thuột |
630900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Đắk Lắk |
Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột |
2. Mã ZIP Huyện Buôn Đôn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
636000 |
Bưu cục cấp 2 Buôn Đôn |
Thôn 15, Xã Tân Hoà, Huyện Buôn Đôn |
636120 |
Điểm BĐVHX EaBar |
Thôn thôn 18,18A và thôn 18B, Xã Ea Bar, Huyện Buôn Đôn |
636020 |
Điểm BĐVHX Ea Huar |
Thôn 4, Xã Ea Huar, Huyện Buôn Đôn |
636150 |
Điểm BĐVHX Ea Nuôl |
Buôn Niêng 1, Xã Ea Nuôl, Huyện Buôn Đôn |
636001 |
Điểm BĐVHX Ea Wer |
Buôn Tul A, Xã Ea Wer, Huyện Buôn Đôn |
636070 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa |
Thôn 10, Xã Tân Hoà, Huyện Buôn Đôn |
636100 |
Điểm BĐVHX Cuôr Knia |
Thôn 9, Xã Cuôr Knia, Huyện Buôn Đôn |
636040 |
Điểm BĐVHX Krông Na |
Buôn Ea arông A và EarôngB, Xã KRông Na, Huyện Buôn Đôn |
636115 |
Hòm thư Công cộng Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
Thôn 4, Xã Cuôr Knia, Huyện Buôn Đôn |
636018 |
Hòm thư Công cộng Trường THPT Buôn Đôn |
Thôn Hà Bắc, Xã Ea Wer, Huyện Buôn Đôn |
3. Mã ZIP Huyện Buôn Hồ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
634700 |
Bưu cục cấp 2 Thị Xã Buôn Hồ |
Số 156, Đường Hùng vương, Phường An Lạc, Thị Xã Buôn Hồ |
634980 |
Điểm BĐVHX Hà Lan |
Thôn Quyết Tiến 1, Phường Thống Nhất, Thị Xã Buôn Hồ |
635070 |
Điểm BĐVHX Cư Bao |
Thôn Tây Hà 6, Xã Cư Bao, Thị Xã Buôn Hồ |
635030 |
Điểm BĐVHX Bình Thuận |
Thôn Bình Minh 1, Xã Bình Thuận, Thị Xã Buôn Hồ |
635000 |
Điểm BĐVHX Ea Siên |
Thôn 2a, Xã Ea Siên, Thị Xã Buôn Hồ |
634950 |
Điểm BĐVHX Ea Drông |
Thôn 5, Xã Ea Drông, Thị Xã Buôn Hồ |
634920 |
Điểm BĐVHX Ea Blang |
Thôn Tân Bình, Xã Ea Blang, Thị Xã Buôn Hồ |
634900 |
Điểm BĐVHX Đoàn Kết |
Thôn Nhơn Bình 1, Xã Đoàn Kết, Thị Xã Buôn Hồ |
4. Mã ZIP Huyện Cư Kuin
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
638100 |
Bưu cục cấp 2 Cư Kuin |
Buôn KPung, Xã Hoà Hiệp, Huyện Cư Kuin |
636750 |
Bưu cục cấp 3 Trung Hòa |
Thôn 8, Xã Ea Tiêu, Huyện Cư Kuin |
636760 |
Điểm BĐVHX Ea Ktur |
Thôn 9, Xã Ea Ktur, Huyện Cư Kuin |
636730 |
Bưu cục cấp 3 Việt Đức 4 |
Thôn 22, Xã Cư Ning, Huyện Cư Kuin |
636731 |
Điểm BĐVHX Cư Êwi |
Thôn 1B, Xã Cư ÊWi, Huyện Cư Kuin |
636732 |
Điểm BĐVHX EaNing |
Thôn 8, Xã Cư Ning, Huyện Cư Kuin |
636710 |
Điểm BĐVHX Ea Hu |
Thôn 1, Xã Ea Hu, Huyện Cư Kuin |
636790 |
Điểm BĐVHX Ea Tiêu |
Thôn 5, Xã Ea Tiêu, Huyện Cư Kuin |
636661 |
Điểm BĐVHX Đray Bhăng |
Thôn Lô 13, Xã Đrây BHăng, Huyện Cư Kuin |
636680 |
Điểm BĐVHX Ea Bhốk |
Thôn 6, Xã Ea BHốk, Huyện Cư Kuin |
636691 |
Điểm BĐVHX Ea Bhốk 2 |
Buôn Ea Kmar, Xã Ea BHốk, Huyện Cư Kuin |
638220 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Hiệp |
Thôn Kim Châu, Xã Đrây BHăng, Huyện Cư Kuin |
5. Mã ZIP Huyện Cư M'Gar
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
634540 |
Điểm BĐVHX Ea Drơng |
Thôn Tân Phú, Xã Ea Drơng, Huyện Cư M’Gar |
634420 |
Điểm BĐVHX Cư Mgar |
Thôn 6, Xã Cư M’Gar, Huyện Cư M’Gar |
634611 |
Điểm BĐVHX Quảng Hiệp |
Thôn Hiệp Hưng, Xã Quảng Hiệp, Huyện Cư M’Gar |
6. Mã ZIP Huyện Ea Kar
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
633400 |
Bưu cục cấp 2 Ea Kar |
Khối 3b, Thị Trấn Ea Kar, Huyện Ea Kar |
633460 |
Bưu cục cấp 3 Ea Knop |
Khối 1, Thị trấn Ea KNốp, Huyện Ea Kar |
633720 |
Điểm BĐVHX Cư Jiang |
Thôn 6, Xã Cư Jiang, Huyện Ea Kar |
633680 |
Điểm BĐVHX Ea Ô |
Thôn 12, Xã Ea Ô, Huyện Ea Kar |
633430 |
Điểm BĐVHX Ea Ðar |
Thôn 10, Xã Ea Đar, Huyện Ea Kar |
633630 |
Điểm BĐVHX Ea Pal |
Thôn 12, Xã Ea PăL, Huyện Ea Kar |
633660 |
Điểm BĐVHX Ea Kmut |
Thôn Ninh Thanh 1, Xã Ea Kmút, Huyện Ea Kar |
633520 |
Điểm BĐVHX EaSar |
Thôn 2, Xã Ea Sar, Huyện Ea Kar |
633600 |
Điểm BĐVHX Cư Ni |
Buôn eagar, Xã Cư Ni, Huyện Ea Kar |
633750 |
Điểm BĐVHX Cư Bông |
Thôn 20, Xã Cư Bông, Huyện Ea Kar |
633559 |
Điểm BĐVHX Xuân Phú |
Thôn 5, Xã Xuân Phú, Huyện Ea Kar |
633506 |
Điểm BĐVHX Ea Tyh |
Thôn Trung An, Xã Ea Tih, Huyện Ea Kar |
633481 |
Hòm thư Công cộng Trường THPT Trần Quốc Toản |
Khối 1, Thị trấn Ea KNốp, Huyện Ea Kar |
633883 |
Hòm thư Công cộng Nhà Văn hóa Trung tâm huyện |
Khối 3a, Thị Trấn Ea Kar, Huyện Ea Kar |
633882 |
Hòm thư Công cộng Ngã 4 Trần Phú và Nguyễn Tất Thành |
Khối 3b, Thị Trấn Ea Kar, Huyện Ea Kar |
633881 |
Hòm thư Công cộng Bệnh viên đa khoa huyện Ea Kar |
Khối 2A, Thị Trấn Ea Kar, Huyện Ea Kar |
7. Mã ZIP Huyện Ea Súp
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
636300 |
Bưu cục cấp 2 Ea Súp |
Số 103, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Ea Súp, Huyện Ea Súp |
636440 |
Điểm BĐVHX Ya Tờ Mốt |
Thôn 8, Xã Ya Tờ Mốt, Huyện Ea Súp |
636420 |
Điểm BĐVHX Ia JLơi |
Thôn 6, Xã Ia JLơi, Huyện Ea Súp |
636470 |
Điểm BĐVHX Ea Bung |
Thôn 3, Xã Ea Bung, Huyện Ea Súp |
636390 |
Điểm BĐVHX Ea Rốk |
Thôn 7, Xã Ea RốK, Huyện Ea Súp |
636340 |
Điểm BĐVHX Ea Lê |
Thôn 5, Xã Ea Lê, Huyện Ea Súp |
636500 |
Điểm BĐVHX Cư Mlan |
Thôn 4, Xã Cư M’lan, Huyện Ea Súp |
636370 |
Điểm BĐVHX Cư Kbang |
Thôn 3, Xã Cư K’Bang, Huyện Ea Súp |
636441 |
Điểm BĐVHX Trung Đoàn 737 |
Thôn 4 , Đội 5, Xã Ia Rvê, Huyện Ea Súp |
636442 |
Điểm BĐVHX Ia RVê |
Thôn 4, đội 5, Xã Ia Rvê, Huyện Ea Súp |
8. Mã ZIP Huyện Krông ANa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
636600 |
Bưu cục cấp 2 Krông Ana |
Tổ DP 5, Thị Trấn Buôn Trấp, Huyện Krông ANa |
636640 |
Điểm BĐVHX EaNa |
Thôn Tân Tiến, Xã Ea Na, Huyện Krông ANa |
636620 |
Điểm BĐVHX Dur Kmal |
Buôn Dur 1, Xã Dur Kmăl, Huyện Krông ANa |
636830 |
Điểm BĐVHX Đray Sáp |
Thôn Eana, Xã Đray Sáp, Huyện Krông ANa |
636641 |
Điểm BĐVHX Ea Bông |
Thôn Hòa Tây, Xã Ea Bông, Huyện Krông ANa |
636880 |
Điểm BĐVHX Băng A Drênh |
Thôn Ea Bring, Xã Băng A Drênh, Huyện Krông ANa |
636870 |
Điểm BĐVHX Quảng Điền |
Thôn 2, Xã Quảng Điền, Huyện Krông ANa |
636866 |
Điểm BĐVHX Bình Hòa |
Thôn 1, Xã Bình Hoà, Huyện Krông ANa |
636612 |
Hòm thư Công cộng Trường THPT Krông Ana |
Khối V, Thị Trấn Buôn Trấp, Huyện Krông ANa |
636611 |
Hòm thư Công cộng 141 Nguyễn Tất Thành |
Khối V, Thị Trấn Buôn Trấp, Huyện Krông ANa |
9. Mã ZIP Huyện Krông Bông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
637000 |
Bưu cục cấp 2 Krông Bông |
Tổ Dân phố 3, Thị Trấn Krông Kmar, Huyện Krông Bông |
637080 |
Điểm BĐVHX Cư Đrăm |
Buôn Cư Đrăm, Xã Cư Đrăm, Huyện Krông Bông |
637060 |
Điểm BĐVHX Hòa Phong |
Thôn 2, Xã Hoà Phong, Huyện Krông Bông |
637170 |
Điểm BĐVHX Hòa Thành |
Thôn 1, Xã Hoà Thành, Huyện Krông Bông |
637100 |
Điểm BĐVHX Cư Pui |
Buôn Khanh, Xã Cư Pui, Huyện Krông Bông |
637160 |
Điểm BĐVHX Hòa Tân |
Thôn 1, Xã Hoà Tân, Huyện Krông Bông |
637140 |
Điểm BĐVHX Dang Kang |
Thôn 1, Xã Dăng Kang, Huyện Krông Bông |
637120 |
Điểm BĐVHX Cư Kty |
Thôn 1, Xã Cư Kty, Huyện Krông Bông |
637020 |
Điểm BĐVHX Khuê Ngọc Điền |
Thôn 5, Xã Khuê Ngọc Điển, Huyện Krông Bông |
637220 |
Điểm BĐVHX Yang Mao |
Buôn M’Nang Dơng, Xã Yang Mao, Huyện Krông Bông |
637200 |
Điểm BĐVHX Hoà Sơn |
Thôn 4, Xã Hoà Sơn, Huyện Krông Bông |
637012 |
Điểm BĐVHX Hòa Lễ |
Thôn 1, Xã Hoà Lễ, Huyện Krông Bông |
10. Mã ZIP Huyện Krông Búk
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
634740 |
Bưu cục cấp 3 Pơn Đrang |
Thôn 7, Xã Pơng Drang, Huyện Krông Búk |
634870 |
Điểm BĐVHX Cư Pơng |
Buôn Đray Huê, Xã Cư Pơng, Huyện Krông Búk |
634820 |
Điểm BĐVHX Cư Né |
Thôn 6, Xã Cư Né, Huyện Krông Búk |
634790 |
Điểm BĐVHX Cư Kpô |
Thôn An Bình, Xã Cư KBô, Huyện Krông Búk |
634791 |
Điểm BĐVHX Kty |
Thôn Nam Anh, Xã Cư KBô, Huyện Krông Búk |
634850 |
Điểm BĐVHX Ea Ngai |
Thôn 2, Xã Ea Ngai, Huyện Krông Búk |
634710 |
Bưu cục cấp 2 Krông Búk |
Thôn 7, Xã Pơng Drang, Huyện Krông Búk |
11. Mã ZIP Huyện Krông Năng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
635200 |
Bưu cục cấp 2 Krông Năng |
Tổ dân phố 2, Thị Trấn Krông Năng, Huyện Krông Năng |
635420 |
Điểm BĐVHX Nt 49 |
Thôn 5, Xã Phú Xuân, Huyện Krông Năng |
635290 |
Điểm BĐVHX Dliê Ya |
Thôn Quyết Tâm, Xã DLiê Ya, Huyện Krông Năng |
635350 |
Điểm BĐVHX Ea Hồ |
Thôn Trung Hồ, Xã Ea Hồ, Huyện Krông Năng |
635260 |
Điểm BĐVHX Ea Tam |
Thôn Tân Lập, Xã Ea Tam, Huyện Krông Năng |
635220 |
Điểm BĐVHX Tam Giang |
Thôn Giang Xuân, Xã Tam Giang, Huyện Krông Năng |
635380 |
Điểm BĐVHX Ea Toh |
Thôn Tân Hợp, Xã Ea Toh, Huyện Krông Năng |
635421 |
Điểm BĐVHX Phú Xuân |
Thôn Xuân Thuận, Xã Phú Xuân, Huyện Krông Năng |
635320 |
Điểm BĐVHX Phú Lộc |
Thôn Lộc Tân, Xã Phú Lộc, Huyện Krông Năng |
635470 |
Điểm BĐVHX Ea Tân |
Thôn Đoàn Kết, Xã Ea Tấn, Huyện Krông Năng |
635460 |
Điểm BĐVHX Cư Klông |
Thôn Tam Bình, Xã Cư KLông, Huyện Krông Năng |
635537 |
Điểm BĐVHX Ea Púk |
Thôn Giang Minh, Xã EaPúk, Huyện Krông Năng |
635213 |
Hòm thư Công cộng Ngã 4 Nguyễn Tất Thành và Tôn Đức Thắng |
Tổ dân phố 2, Thị Trấn Krông Năng, Huyện Krông Năng |
635524 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Ea Đar |
Thôn Giang Châu, Xã EaĐák, Huyện Krông Năng |
12. Mã ZIP Huyện Krông Pắk
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
632700 |
Bưu cục cấp 2 Krông Pắk |
Số 205, Đường Giải Phóng, Thị Trấn Phước An, Huyện Krông Pắk |
633000 |
Bưu cục cấp 3 Ea Kuang |
Số km38, Thôn Phước Lộc 1, Xã Ea Phê, Huyện Krông Pắk |
633040 |
Điểm BĐVHX Krông Búk |
Thôn Chợ, Xã Krông Búk, Huyện Krông Pắk |
632970 |
Điểm BĐVHX Hòa An |
Thôn 2, Xã Hoà An, Huyện Krông Pắk |
633160 |
Điểm BĐVHX Hòa Tiến |
Thôn 2a, Xã Hoà Tiến, Huyện Krông Pắk |
632860 |
Điểm BĐVHX Ea Hiu |
Buôn Roang Đơng, Xã Ea Hiu, Huyện Krông Pắk |
633260 |
Điểm BĐVHX Ea Yiêng |
Thôn 4, Xã Ea Yiêng, Huyện Krông Pắk |
633220 |
Điểm BĐVHX Vụ Bổn |
Thôn Tân Quí, Xã Vụ Bổn, Huyện Krông Pắk |
633200 |
Điểm BĐVHX Ea Uy |
Buôn Hàng 1b, Xã Ea Uy, Huyện Krông Pắk |
632880 |
Điểm BĐVHX Ea Kuăng |
Thôn Phước Hòa 1, Xã Ea Kuăng, Huyện Krông Pắk |
633100 |
Điểm BĐVHX Ea Knuếc |
Thôn Tân Hòa 2, Xã Ea Knuêc, Huyện Krông Pắk |
632910 |
Điểm BĐVHX Ea Kly |
Thôn 8a, Xã Ea Kly, Huyện Krông Pắk |
633120 |
Điểm BĐVHX Ea Knuêc 2 |
Thôn Tân Bình, Xã Ea Knuêc, Huyện Krông Pắk |
633095 |
Điểm BĐVHX Ea Kênh |
Thôn Tân Trung, Xã Ea Kênh, Huyện Krông Pắk |
633190 |
Điểm BĐVHX Tân Tiến |
Thôn 3, Xã Tân Tiến, Huyện Krông Pắk |
633035 |
Điểm BĐVHX Ea Phê 1 |
Thôn 6, Xã Ea Phê, Huyện Krông Pắk |
633036 |
Điểm BĐVHX Ea Phê 2 |
Thôn 5a, Xã Ea Phê, Huyện Krông Pắk |
13. Mã ZIP Huyện Lắk
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
637400 |
Bưu cục cấp 2 Lak |
Số 199, Đường Nguyễn Tất Thành, Thị Trấn Liên Sơn, Huyện Lắk |
637540 |
Điểm BĐVHX Đắk Nuê |
Buôn Dhăm 1, Xã Đắk Nuê, Huyện Lắk |
637560 |
Điểm BĐVHX Đắk Phơi |
Thôn Liêng Ông, Xã Đắk Phơi, Huyện Lắk |
637510 |
Điểm BĐVHX Buôn Triết |
Thôn Đoàn Kết 2, Xã Buôn Triết, Huyện Lắk |
637490 |
Điểm BĐVHX Buôn Tría |
Thôn Liên Kết 3, Xã Buôn Tría, Huyện Lắk |
637580 |
Điểm BĐVHX Krông Nô |
Buôn Phi Dih Ya B, Xã Krong Nô, Huyện Lắk |
637420 |
Điểm BĐVHX Bông Krang |
Thôn Sân Bay, Xã Bông Krang, Huyện Lắk |
637460 |
Điểm BĐVHX Đắk Liêng |
Thôn Ngã 3, Xã Đắk Liêng, Huyện Lắk |
637610 |
Điểm BĐVHX Nam Ka |
Thôn 3, Xã Nam Ka, Huyện Lắk |
637600 |
Điểm BĐVHX Ea Rbin |
Thôn 2, Xã Ea Rbin, Huyện Lắk |
637440 |
Điểm BĐVHX Yang Tao |
Buôn Đông Bắc, Xã Yang Tao, Huyện Lắk |
637663 |
Hòm thư Công cộng Chợ Liên Sơn |
Ngõ 1, Đường Nơ Trang Lơng, Thị Trấn Liên Sơn, Huyện Lắk |
637662 |
Hòm thư Công cộng Bệnh viện đa khoa huyện Lăk |
Ngõ 3, Đường Phạm Ngọc Thạch, Thị Trấn Liên Sơn, Huyện Lắk |
14. Mã ZIP Huyện M'Đrắk
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
633900 |
Bưu cục cấp 2 M’ðrak |
Khối 11, Thị Trấn M’ĐRắK, Huyện M’Đrắk |
634110 |
Điểm BĐVHX Cư Króa |
Thôn 2, Xã Cư Kroá, Huyện M’Đrắk |
634050 |
Điểm BĐVHX Ea Lai |
Thôn 10, Xã Ea Lai, Huyện M’Đrắk |
634000 |
Điểm BĐVHX Cư Prao |
Thôn 4, Xã Cư Prao, Huyện M’Đrắk |
634070 |
Điểm BĐVHX Krông Jing |
Thôn 1, Xã Krông Jing, Huyện M’Đrắk |
634170 |
Điểm BĐVHX Ea Trang |
Thôn 1, Xã Ea Trang, Huyện M’Đrắk |
634150 |
Điểm BĐVHX Cư Mta |
Thôn Tân Lập, Xã Cư M’Ta, Huyện M’Đrắk |
633980 |
Điểm BĐVHX Ea Mlây |
Thôn 1, Xã Ea H’Mlay, Huyện M’Đrắk |
634130 |
Điểm BĐVHX Krông Á |
Thôn 1, Xã Krông A’, Huyện M’Đrắk |
633901 |
Điểm BĐVHX Ea Riêng |
Thôn 1, Xã Ea Riêng, Huyện M’Đrắk |
633960 |
Điểm BĐVHX Ea Mdoal |
Thôn 6, Xã Ea M’Doal, Huyện M’Đrắk |
634020 |
Điểm BĐVHX EaPil |
Thôn 2, Xã Ea Pil, Huyện M’Đrắk |
Sơ lược tỉnh Đắk Lắk
Đắk Lắk (cách viết cũ là Darlac) là một tỉnh có diện tích lớn thứ 4 nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, miền Trung Việt Nam.
Tỉnh Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, đầu nguồn của hệ thống sông Sêrêpôk và một phần của sông Ba, nằm trong khoảng tọa độ địa lý từ 107°28'57"Đ- 108°59'37"Đ và từ 12°9'45"B - 13°25'06"B. Tỉnh Đắk Lắk có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Gia Lai
- Phía đông giáp các tỉnh Phú Yên, Khánh Hoà
- Phía nam giáp các tỉnh Lâm Đồng, Đắk Nông
- Phía tây giáp tỉnh Mondulkiri của Campuchia với đường biên giới dài 193 km
Tỉnh Đắk Lắk có 15 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện, với 184 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 20 phường, 12 thị trấn và 152 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Đắk Lắk - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Đắk Lắk" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập