Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Cà Mau cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Cà Mau.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Cà Mau: 98000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Cà Mau là 98000. Và Bưu cục cấp 1 Cà Mau có địa chỉ tại Số 3, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, TP Cà Mau.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Cái Nước | 98600 |
Huyện Đầm Dơi | 98700 |
Huyện Năm Căn | 98800 |
Huyện Ngọc Hiển | 98900 |
Huyện Phú Tân | 98500 |
Huyện Thới Bình | 98200 |
Huyện Trần Văn Thời | 98400 |
Huyện U Minh | 98300 |
Thành phố Cà Mau | 98100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Cà Mau |
98000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
98001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
98002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
98003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
98004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
98005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
98009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
98010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
98011 |
10 |
Báo Cà Mau |
98016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
98021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
98030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
98035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
98036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
98040 |
16 |
Sở Công Thương |
98041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
98042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
98043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
98044 |
20 |
Sở Tài chính |
98045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
98046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
98047 |
23 |
Công an tỉnh |
98049 |
24 |
Sở Nội vụ |
98051 |
25 |
Sở Tư pháp |
98052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
98053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
98054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
98055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
98056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
98057 |
31 |
Sở Xây dựng |
98058 |
32 |
Sở Y tế |
98060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
98061 |
34 |
Ban Dân tộc |
98062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
98063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
98064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
98065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
98066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
98067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
98070 |
41 |
Cục Thuế |
98078 |
42 |
Cục Hải quan |
98079 |
43 |
Cục Thống kê |
98080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
98081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
98085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
98086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
98087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
98088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
98089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
98098 |
51 |
Tỉnh đoàn |
98091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
98092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
98093 |
1. Mã ZIP Thành phố Cà Mau
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
970000 |
Bưu cục cấp 1 Cà Mau |
Số 3, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, Cà Mau |
971470 |
Bưu cục cấp 3 Tắc Vân |
Ấp 1, Xã Tắc Vân, Cà Mau |
971360 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Tất Thành |
Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 8, Cà Mau |
971430 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thành |
Đường Lý Thường Kiệt, Phường 6, Cà Mau |
971570 |
Điểm BĐVHX Định Bình |
Ấp Ba Dinh, Xã Định Bình, Cà Mau |
971550 |
Điểm BĐVHX Hòa Thành |
Ấp Bùng Binh, Xã Hoà Thành, Cà Mau |
971151 |
Điểm BĐVHX Tân Thành (VHX) |
Ấp 5, Xã Tân Thành, Cà Mau |
971530 |
Điểm BĐVHX Lý Văn Lâm |
Ấp Chánh, Xã Lý Văn Lâm, Cà Mau |
971170 |
Điểm BĐVHX An Xuyên |
Ấp Ô Rô, Xã An Xuyên, Cà Mau |
971171 |
Điểm BĐVHX Vàm Ô Rô |
Ấp Tân Hiệp, Xã An Xuyên, Cà Mau |
971040 |
Bưu cục cấp 3 Nhà Dây Thép |
Số 68, Đường Lê Lợi, Phường 2, Cà Mau |
970900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Cà Mau |
Số 3, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, Cà Mau |
971601 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Hòa Tân |
Ấp Bùng Binh 1, Xã Hoà Tân, Cà Mau |
971744 |
Hòm thư Công cộng UBND Phường Tân Xuyên |
Xóm 1, Phường Tân Xuyên, Cà Mau |
971733 |
Hòm thư Công cộng UBND phường Tân Thành |
Ấp 2, Phường Tân Thành, Cà Mau |
971685 |
Hòm thư Công cộng UBND PHƯỜNG 1 |
Đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Cà Mau |
971045 |
Hòm thư Công cộng UBND PHƯỜNG 2 |
Đường Lý Bôn, Phường 2, Cà Mau |
971243 |
Hòm thư Công cộng UBND PHƯỜNG 4 |
Đường Lý Bôn, Phường 4, Cà Mau |
971527 |
Hòm thư Công cộng UBND PHƯỜNG 7 |
Đường An Dương Vương, Phường 7, Cà Mau |
971724 |
Hòm thư Công cộng UBND PHƯỜNG 9 |
Đường Nguyễn Trãi, Phường 9, Cà Mau |
971717 |
Hòm thư Công cộng UBND PHƯỜNG 8 |
Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 8, Cà Mau |
971750 |
Bưu cục cấp 3 KINH DOANH TIẾP THỊ |
Số 03, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, Cà Mau |
971705 |
Bưu cục cấp 3 Phường 7 |
Số 131, Đường Huỳnh Thúc Kháng, Phường 7, Cà Mau |
971528 |
Kiốt bưu điện Hồng Bàng |
Đường An Dương Vương, Phường 7, Cà Mau |
971760 |
Bưu cục cấp 3 KHL Cà Mau |
Số 03, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, Cà Mau |
970100 |
Bưu cục văn phòng KTC1 Cà Mau |
Số 03, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, Cà Mau |
971665 |
Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong |
Số 07A, Ấp Thạnh Điền, Xã Lý Văn Lâm, Cà Mau |
2. Mã ZIP Huyện Cái Nước
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
972700 |
Bưu cục cấp 2 Cái Nước |
Khóm 1, Thị Trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước |
972850 |
Bưu cục cấp 3 Hưng Mỹ |
Ấp Rau Dừa, Xã Hưng Mỹ, Huyện Cái Nước |
972880 |
Điểm BĐVHX Trần Thới |
Ấp Đầm Cùng, Xã Trần Thới, Huyện Cái Nước |
972730 |
Điểm BĐVHX Đông Thới |
Ấp Bào Tròn, Xã Đông Thới, Huyện Cái Nước |
972830 |
Điểm BĐVHX Phú Hưng |
Ấp Lộ Xe, Xã Phú Hưng, Huyện Cái Nước |
972780 |
Điểm BĐVHX Tân Hưng |
Ấp Phong Lưu, Xã Tân Hưng, Huyện Cái Nước |
972750 |
Điểm BĐVHX Tân Hưng Đông |
Ấp Đông Hưng, Xã Tân Hưng Đông, Huyện Cái Nước |
972930 |
Điểm BĐVHX Thạnh Phú |
Ấp Sở Tại, Xã Thạnh Phú, Huyện Cái Nước |
972927 |
Điểm BĐVHX Đông Hưng |
Ấp Tân Phong, Xã Đông Hưng, Huyện Cái Nước |
972844 |
Điểm BĐVHX Cái Rắn |
Ấp Cái Rắn A, Xã Phú Hưng, Huyện Cái Nước |
972861 |
Điểm BĐVHX Hòa Mỹ |
Ấp Kinh Tư, Xã Hòa Mỹ, Huyện Cái Nước |
972949 |
Bưu cục cấp 3 19 Tháng 5 |
Khóm 3, Thị Trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước |
972918 |
Hòm thư Công cộng UBND Xã Hòa Mỹ |
Ấp Cái Bác, Xã Hòa Mỹ, Huyện Cái Nước |
972812 |
Điểm BĐVHX Lương Thế Trân |
Ấp Hòa Trung, Xã Lương Thế Trân, Huyện Cái Nước |
3. Mã ZIP Huyện Đầm Dơi
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
973000 |
Bưu cục cấp 2 Đầm Dơi |
Khóm 4, Thị Trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi |
973240 |
Điểm BĐVHX Vàm Đầm |
Ấp Vàm Đầm, Xã Nguyễn Huân, Huyện Đầm Dơi |
973200 |
Điểm BĐVHX Quách Phẩm |
Ấp Xóm Dừa, Xã Quách Phẩm, Huyện Đầm Dơi |
973180 |
Bưu cục cấp 3 Tân Tiến |
Ấp Tân Long A, Xã Tân Tiến, Huyện Đầm Dơi |
973130 |
Điểm BĐVHX Trần Phán |
Ấp Chà Là, Xã Trần Phán, Huyện Đầm Dơi |
973070 |
Điểm BĐVHX Bàu Dừa |
Ấp Cái Ngay, Xã Thanh Tùng, Huyện Đầm Dơi |
973040 |
Điểm BĐVHX Tân Đức |
Ấp Thuận Hòa, Xã Tân Đức, Huyện Đầm Dơi |
973110 |
Điểm BĐVHX Tạ An Khương |
Ấp Tân Điền B, Xã Tạ An Khương, Huyện Đầm Dơi |
973241 |
Điểm BĐVHX Hồng Phước |
Ấp Hồng Phước, Xã Nguyễn Huân, Huyện Đầm Dơi |
973090 |
Điểm BĐVHX Tạ An Khương Đông |
Ấp Tân Thới B, Xã Tạ An Khương Đông, Huyện Đầm Dơi |
973150 |
Điểm BĐVHX Tân Duyệt |
Ấp Đồng Tâm A, Xã Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi |
973020 |
Điểm BĐVHX Tạ An Khương Nam |
Ấp Tân Thành B, Xã Tạ An Khương Nam, Huyện Đầm Dơi |
973001 |
Bưu cục cấp 3 Dương Thị Cẩm Vân |
Khóm 4, Thị Trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi |
973061 |
Điểm BĐVHX Tân Thuận |
Ấp Lưu Hoa Thanh, Xã Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi |
973212 |
Điểm BĐVHX Quách Phẩm Bắc |
Ấp Cây Kè, Xã Quách Phẩm Bắc, Huyện Đầm Dơi |
973292 |
Điểm BĐVHX Ngọc Chánh |
Ấp Nam Chánh, Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi |
973315 |
Điểm BĐVHX Tân Dân |
Ấp Tân Hiệp, Xã Tân Dân, Huyện Đầm Dơi |
973332 |
Điểm BĐVHX Tân Trung |
Ấp Thành Vọng, Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi |
4. Mã ZIP Huyện Năm Căn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
973900 |
Bưu cục cấp 2 Năm Căn |
Khóm I, Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn |
973990 |
Bưu cục cấp 3 Hàng Vịnh |
Ấp I, Xã Hàng Vịnh, Huyện Năm Căn |
973950 |
Điểm BĐVHX Đầu Chà |
Ấp Trại Lưới B, Xã Lâm Hải, Huyện Năm Căn |
974000 |
Điểm BĐVHX Hiệp Tùng |
Ấp Hiệp Tùng, Xã Hiệp Tùng, Huyện Năm Căn |
974011 |
Điểm BĐVHX Tam Giang Đông |
Ấp Mai Vinh, Xã Tam Giang Đông, Huyện Năm Căn |
973938 |
Điểm BĐVHX Hàm Rồng |
Ấp Chống Mỹ, Xã Hàm Rồng, Huyện Năm Căn |
974040 |
Điểm BĐVHX Tam Giang |
Ấp Kinh 17, Xã Tam Giang, Huyện Năm Căn |
973972 |
Điểm BĐVHX Đất Mới |
Ấp Ông Chừng, Xã Đất Mới, Huyện Năm Căn |
974020 |
Điểm BĐVHX Hố Gùi |
Ấp Hố Gùi, Xã Tam Giang Đông, Huyện Năm Căn |
5. Mã ZIP Huyện Ngọc Hiển
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
973400 |
Bưu cục cấp 2 Ngọc Hiển |
Ấp Rạch Gốc A, Thị Trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển |
973510 |
Bưu cục cấp 3 Đất Mũi |
Ấp Kinh Đào, Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển |
973420 |
Điểm BĐVHX Chợ Thủ |
Ấp Chợ Thủ A, Xã Tam Giang Tây, Huyện Ngọc Hiển |
973440 |
Bưu cục cấp 3 Viên An Đông |
Ấp Nhưng Miên, Xã Viên An Đông, Huyện Ngọc Hiển |
973460 |
Bưu cục cấp 3 Viên An |
Ấp Ông Trang, Xã Viên An Tây, Huyện Ngọc Hiển |
973461 |
Điểm BĐVHX So Đũa |
Ấp So Đũa, Xã Viên An Tây, Huyện Ngọc Hiển |
973490 |
Điểm BĐVHX Tân Ân Tây |
Ấp Nhà Diệu, Xã Tân Ân, Huyện Ngọc Hiển |
973581 |
Hòm thư Công cộng UBND Xã Tân Ân |
Ấp Vinh Hạng, Xã Tân Ân, Huyện Ngọc Hiển |
973535 |
Điểm BĐVHX Tân Trung |
Ấp Tân Trung, Xã Tân Ân Tây, Huyện Ngọc Hiển |
973485 |
Điểm BĐVHX Tắc Gốc |
Ấp Tắc Gốc, Xã Viên An Tây, Huyện Ngọc Hiển |
973545 |
Điểm BĐVHX Sẻo Lá |
Ấp Xẻo Lá, Xã Viên An Đông, Huyện Ngọc Hiển |
6. Mã ZIP Huyện Phú Tân
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
973600 |
Bưu cục cấp 2 Phú Tân |
Khóm 1, Thị Trấn Cái Đôi Vàm, Huyện Phú Tân |
973680 |
Bưu cục cấp 3 Phú Tân |
Ấp Cái Đôi, Xã Phú Tân, Huyện Phú Tân |
973700 |
Bưu cục cấp 3 Gò Công |
Ấp Gò Công Đông, Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân |
973660 |
Bưu cục cấp 3 Vàm Đình |
Ấp Vàm Đình, Xã Phú Thuận, Huyện Phú Tân |
973630 |
Điểm BĐVHX Việt Thắng |
Ấp Bào Chấu, Xã Việt Thắng, Huyện Phú Tân |
973662 |
Điểm BĐVHX Giáp Nước |
Ấp Đất Sét, Xã Phú Thuận, Huyện Phú Tân |
973730 |
Điểm BĐVHX Nguyễn Việt Khái |
Ấp Tân Quảng Đông, Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân |
973750 |
Điểm BĐVHX Tân Hải |
Ấp Thanh Đạm, Xã Tân Hải, Huyện Phú Tân |
973770 |
Bưu cục cấp 3 Rạch Chèo |
Ấp Rạch Chèo, Xã Rạch Chèo, Huyện Phú Tân |
973710 |
Điểm BĐVHX Tân Hưng Tây |
Ấp Cái Bát, Xã Tân Hưng Tây, Huyện Phú Tân |
973669 |
Điểm BĐVHX Phú Mỹ |
Ấp Vàm Xáng, Xã Phú Mỹ, Huyện Phú Tân |
973657 |
Điểm BĐVHX Phú Thuận |
Ấp Vàm Đình, Xã Phú Thuận, Huyện Phú Tân |
7. Mã ZIP Huyện Thới Bình
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
971800 |
Bưu cục cấp 2 Thới Bình |
Khóm 1, Thị Trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình |
971850 |
Bưu cục cấp 3 Trí Phải |
Ấp 2, Xã Trí Phải, Huyện Thới Bình |
971990 |
Điểm BĐVHX Tắc Thủ |
Ấp Tắc Thủ, Xã Hồ Thị Kỷ, Huyện Thới Bình |
971950 |
Điểm BĐVHX Tân Lộc |
Ấp 3, Xã Tân Lộc, Huyện Thới Bình |
971890 |
Điểm BĐVHX Biển Bạch |
Ấp Kinh 18, Xã Biển Bạch, Huyện Thới Bình |
971870 |
Điểm BĐVHX Biển Bạch Đông |
Ấp Quyền Thiện, Xã Biển Bạch Đông, Huyện Thới Bình |
971910 |
Điểm BĐVHX Đồng Sậy |
Ấp 1, Xã Thới Bình, Huyện Thới Bình |
971830 |
Điểm BĐVHX Tân Phú |
Ấp Nhà Máy B, Xã Tân Phú, Huyện Thới Bình |
971970 |
Điểm BĐVHX Tân Lộc Đông |
Ấp 5, Xã Tân Lộc Đông, Huyện Thới Bình |
971903 |
Bưu cục cấp 3 Tân Bằng |
Ấp Tân Bằng, Xã Tân Bằng, Huyện Thới Bình |
972033 |
Điểm BĐVHX Trí Lực |
Ấp Phủ Thờ, Xã Trí Lực, Huyện Thới Bình |
971943 |
Hòm thư Công cộng UBND Xã Tân Lộc Bắc |
Ấp 1, Xã Tân Lộc Bắc, Huyện Thới Bình |
9. Mã ZIP Huyện Trần Văn Thời
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
972300 |
Bưu cục cấp 2 Trần Văn Thời |
Khóm 1, Thị Trấn Trần Văn Thời, Huyện Trần Văn Thời |
972540 |
Bưu cục cấp 3 Thị Trấn Sông Đốc A |
Khóm 3, Thị trấn Sông Đốc, Huyện Trần Văn Thời |
972550 |
Bưu cục cấp 3 Thị Trấn Sông Đốc B |
Khóm 4, Thị trấn Sông Đốc, Huyện Trần Văn Thời |
972570 |
Điểm BĐVHX Phong Điền |
Ấp Công điền, Xã Phong Điền, Huyện Trần Văn Thời |
972490 |
Bưu cục cấp 3 Khánh Hưng |
Ấp Nhà Máy A, Xã Khánh Hưng, Huyện Trần Văn Thời |
972460 |
Bưu cục cấp 3 Đá Bạc |
Ấp Đá Bạc A, Xã Khánh Bình Tây, Huyện Trần Văn Thời |
972400 |
Điểm BĐVHX Trần Hợi |
Ấp 10a, Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời |
972380 |
Điểm BĐVHX Khánh Bình |
Ấp 19/5, Xã Khánh Bình, Huyện Trần Văn Thời |
972350 |
Điểm BĐVHX Khánh Bình Đông |
Ấp 6, Xã Khánh Bình Đông, Huyện Trần Văn Thời |
972520 |
Điểm BĐVHX Khánh Hải |
Ấp Trùm Thuật B, Xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn Thời |
972330 |
Điểm BĐVHX Lợi An |
Ấp Ông Tự, Xã Lợi An, Huyện Trần Văn Thời |
972440 |
Điểm BĐVHX Khánh Bình Tây Bắc |
Ấp Mũi Tràm A, Xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời |
972461 |
Điểm BĐVHX Vàm Hòn Đá Bạc |
Ấp Kênh Hòn, Xã Khánh Bình Tây, Huyện Trần Văn Thời |
972401 |
Điểm BĐVHX Nông Trường U Minh |
Ấp 1, Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời |
972426 |
Điểm BĐVHX Vồ Dơi |
Ấp Vồ Dơi, Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời |
972590 |
Điểm BĐVHX Đất Cháy |
Ấp Đất Cháy, Xã Phong Lạc, Huyện Trần Văn Thời |
972591 |
Điểm BĐVHX Mỹ Bình |
Ấp Mỹ Bình, Xã Phong Lạc, Huyện Trần Văn Thời |
972491 |
Điểm BĐVHX Cầu chữ Y |
Ấp Bình Minh 2, Xã Khánh Hưng, Huyện Trần Văn Thời |
972530 |
Điểm BĐVHX Chủ Mía |
Ấp Liên Hòa, Xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn Thời |
972592 |
Điểm BĐVHX Phong Lạc |
Ấp Rạch Bần A, Xã Phong Lạc, Huyện Trần Văn Thời |
972450 |
Điểm BĐVHX LNT Trần Văn Thời |
Ấp Mũi Tràm A, Xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời |
972600 |
Điểm BĐVHX Khánh Lộc |
Ấp Rạch Ruộng A, Xã Khánh Lộc, Huyện Trần Văn Thời |
972478 |
Điểm BĐVHX Nông Trường 402 |
Ấp Cơi 6b, Xã Khánh Bình Tây, Huyện Trần Văn Thời |
972601 |
Điểm BĐVHX Trảng Cò |
Ấp Trảng Cò, Xã Khánh Lộc, Huyện Trần Văn Thời |
972492 |
Điểm BĐVHX Rạch Lùm |
Ấp Rạch Lùm B, Xã Khánh Hưng, Huyện Trần Văn Thời |
972366 |
Điểm BĐVHX Kiểu Mẫu |
Ấp 12a, Xã Khánh Bình Đông, Huyện Trần Văn Thời |
972367 |
Điểm BĐVHX Lý Tự Trọng |
Ấp Rạch Nhum, Xã Khánh Bình Đông, Huyện Trần Văn Thời |
972643 |
Điểm BĐVHX Khóm 6 TT Sông đốc |
Khóm 6, Thị trấn Sông Đốc, Huyện Trần Văn Thời |
9. Mã ZIP Huyện U Minh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
972100 |
Bưu cục cấp 2 U Minh |
Khóm 3, Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh |
972220 |
Bưu cục cấp 3 Khánh Hội |
Ấp 7, Xã Khánh Hội, Huyện U Minh |
972200 |
Đại lý bưu điện Cái Tàu |
Ấp 4, Xã Khánh An, Huyện U Minh |
972140 |
Bưu cục cấp 3 Khánh Tiến |
Ấp 3, Xã Khánh Tiến, Huyện U Minh |
972180 |
Điểm BĐVHX Khánh Lâm |
Ấp 4, Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh |
972121 |
Điểm BĐVHX Khánh Hòa |
Ấp 7, Xã Khánh Hoà, Huyện U Minh |
972160 |
Điểm BĐVHX Nguyễn Phích |
Ấp 7, Xã Nguyễn Phích, Huyện U Minh |
972141 |
Điểm BĐVHX Tiểu Dừa |
Ấp 3, Xã Khánh Tiến, Huyện U Minh |
972120 |
Điểm BĐVHX Lâm Trường 30/4 |
Ấp 14, Xã Khánh Hoà, Huyện U Minh |
972216 |
Bưu cục cấp 3 KCN Khánh An |
Ấp 6, Xã Khánh An, Huyện U Minh |
972217 |
Điểm BĐVHX Minh Hà |
Ấp 10, Xã Khánh An, Huyện U Minh |
972111 |
Đại lý bưu điện Số 06 U Minh |
Khóm 3, Thị Trấn U Minh, Huyện U Minh |
972255 |
Hòm thư Công cộng UBND Xã Khánh Thuận |
Ấp 1, Xã Khánh Thuận, Huyện U Minh |
972256 |
Điểm BĐVHX BĐVHX KHÁNH THUẬN |
Ấp 1, Xã Khánh Thuận, Huyện U Minh |
Sơ lược tỉnh Cà Mau
Tỉnh Cà Mau là mảnh đất tận cùng của tổ quốc với 3 mặt tiếp giáp với biển, cách thành phố Cần Thơ 180 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh 350 km, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp Biển Đông với đường bờ biển 107 km
- Phía tây và phía nam giáp Vịnh Thái Lan với đường bờ biển 147 km
- Phía bắc giáp tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Kiên Giang.
Tỉnh Cà Mau có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 8 huyện. Được phân chia thành 101 đơn vị hành chính cấp xã gồm có 9 thị trấn, 10 phường và 82 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Cà Mau - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Cà Mau" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập