Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Bình Thuận cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Bình Thuận.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Bình Thuận: 77000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Bình Thuận là 77000. Và Bưu cục cấp 1 Bình Thuận có địa chỉ tại Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, TP Phan Thiết.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Bắc Bình | 77300 |
Huyện Đức Linh | 77550 |
Huyện Hàm Tân | 77600 |
Huyện Hàm Thuận Bắc | 77400 |
Huyện Hàm Thuận Nam | 77700 |
Huyện Phú Quí | 77800 |
Huyện Tánh Linh | 77500 |
Huyện Tuy Phong | 77200 |
Thành phố Phan Thiết | 77100 |
Thị xã La Gi | 77650 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bình Thuận |
77000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
77001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
77002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
77003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
77004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
77005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
77009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
77010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
77011 |
10 |
Báo Bình Thuận |
77016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
77021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
77030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
77035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
77036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
77040 |
16 |
Sở Công Thương |
77041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
77042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
77043 |
19 |
Sở Tài chính |
77045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
77046 |
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
77047 |
22 |
Công an tỉnh |
77049 |
23 |
Sở Nội vụ |
77051 |
24 |
Sở Tư pháp |
77052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
77053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
77054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
77055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
77056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
77057 |
30 |
Sở Xây dựng |
77058 |
31 |
Sở Y tế |
77060 |
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
77061 |
33 |
Ban Dân tộc |
77062 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
77063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
77064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
77065 |
37 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
77067 |
38 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
77070 |
39 |
Cục Thuế |
77078 |
40 |
Cục Hải quan |
77079 |
41 |
Cục Thống kê |
77080 |
42 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
77081 |
43 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
77085 |
44 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
77086 |
45 |
Hội Văn học nghệ thuật |
77087 |
46 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
77088 |
47 |
Hội Nông dân tỉnh |
77089 |
48 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
77090 |
49 |
Tỉnh Đoàn |
77091 |
50 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
77092 |
51 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
77093 |
1. Mã ZIP Thành phố Phan Thiết
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
800000 |
Bưu cục cấp 1 Phan Thiết 1 |
Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết |
801070 |
Bưu cục cấp 3 Tổ Tiếp Thị Bán Hàng |
Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết |
801140 |
Bưu cục cấp 3 Thủ Khoa Huân |
Đường Thủ Khoa Huân, Phường Thanh Hải, Phan Thiết |
800100 |
Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong |
Số 02, Đường Lê Hồng Phong, Phường Phú Trinh, Phan Thiết |
801000 |
Bưu cục cấp 3 Ngã 7 |
Số 01, Đường Nguyễn Văn Cừ-, Phường Đức Nghĩa, Phan Thiết |
801090 |
Bưu cục cấp 3 Hàm Tiến |
Số 349, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Hàm Tiến, Phan Thiết |
801091 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Đình Chiểu |
Khu phố 1, Phường Hàm Tiến, Phan Thiết |
801100 |
Bưu cục cấp 3 Mũi Né |
Số 02, Đường Nguyễn Minh Châu, Phường Mũi Né, Phan Thiết |
801430 |
Bưu cục cấp 3 Bến Lội |
Số 242, Đường 19/4, Phường Xuân An, Phan Thiết |
801580 |
Điểm BĐVHX Đức Long |
Số 9, Đường Trương Văn Ly ( Ks ), Phường Đức Long, Phan Thiết |
801110 |
Điểm BĐVHX Mũi Né 1 |
Thôn Suối Nước, Phường Mũi Né, Phan Thiết |
801700 |
Điểm BĐVHX Tiến Lợi |
Thôn Tiến Hưng, Xã Tiến Lợi, Phan Thiết |
801717 |
Điểm BĐVHX Tiến Thành |
Thôn Tiến Phú, Xã Tiến Thành, Phan Thiết |
801138 |
Điểm BĐVHX Thiện Nghiệp 1 |
Thôn Thiện Hoà, Xã Thiện Nghiệp, Phan Thiết |
801139 |
Điểm BĐVHX Thiện Nghiệp 2 |
Thôn Thiện Sơn, Xã Thiện Nghiệp, Phan Thiết |
801420 |
Điểm BĐVHX Xuân An 2 |
Số 272, Đường Nguyễn Hội-, Phường Xuân An, Phan Thiết |
801421 |
Điểm BĐVHX Xuân An |
Đường (phía Bắc ) Đặng Văn Lãnh-, Phường Xuân An, Phan Thiết |
800900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Bình Thuận |
Số 19, Phố Khu Dân Cư, Đường Nguyễn Tất Thành-phường Bình Hưng, Phường Bình Hưng, Phan Thiết |
801055 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Bình Thuận |
Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết |
2. Mã ZIP Thị xã La Gi
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
804600 |
Bưu cục cấp 2 La Gi |
Số 388, Đường Thống Nhất, Phường Tân An, Thị xã La Gi |
804610 |
Bưu cục cấp 3 Phước Hội |
Số 120, Đường lê Lợi, Phường Phước Hội, Thị xã La Gi |
804870 |
Bưu cục cấp 3 Tân Hải |
Thôn Hiệp Hoà, Xã Tân Hải, Thị xã La Gi |
804750 |
Điểm BĐVHX Bình Tân |
Số 86, Đường Nguyễn Trãi, Phường Bình Tân, Thị xã La Gi |
804890 |
Điểm BĐVHX Tân Phước |
Đường Lê Minh Công, Xã Tân Phước, Thị xã La Gi |
804910 |
Điểm BĐVHX Tân Tiến |
Thôn Hiệp Tiến, Xã Tân Tiến, Thị xã La Gi |
804807 |
Điểm BĐVHX Tân An |
Khu phố 2, Phường Tân An, Thị xã La Gi |
804709 |
Điểm BĐVHX Tân Thiện |
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường Tân Thiện, Thị xã La Gi |
804822 |
Hòm thư Công cộng GD LaGi |
Số 388, Đường Thống Nhất, Phường Tân An, Thị xã La Gi |
804624 |
Hòm thư Công cộng Phước Hội |
Số 120, Đường lê Lợi, Phường Phước Hội, Thị xã La Gi |
804879 |
Hòm thư Công cộng Tân Hải |
Thôn Hiệp Hoà, Xã Tân Hải, Thị xã La Gi |
804768 |
Hòm thư Công cộng Tân Bình |
Khu phố 1, Phường Bình Tân, Thị xã La Gi |
804667 |
Hòm thư Công cộng Phước Lộc |
Đường Lê Minh Công, Phường Phước Lộc, Thị xã La Gi |
3. Mã ZIP Huyện Bắc Bình
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
801900 |
Bưu cục cấp 2 Bắc Bình |
Số 96, Đường Nguyễn Tất Thành, Thị Trấn Chợ Lầu, Huyện Bắc Bình |
801970 |
Bưu cục cấp 3 Phan Rí Thành |
Thôn Bình Thủy, Xã Phan Rí Thành, Huyện Bắc Bình |
802000 |
Bưu cục cấp 3 Hải Ninh |
Số 46, Đường Trưng Nữ Vương, Xã Hải Ninh, Huyện Bắc Bình |
802130 |
Bưu cục cấp 3 Lương Sơn |
Khu phố Lương Tây, Thị Trấn Lương Sơn, Huyện Bắc Bình |
801980 |
Điểm BĐVHX Phan Hiệp |
Thôn Bình Hiếu, Xã Phan Hiệp, Huyện Bắc Bình |
801990 |
Điểm BĐVHX Phan Hoà |
Thôn Bình Minh, Xã Phan Hoà, Huyện Bắc Bình |
802060 |
Điểm BĐVHX Phan Điền |
Thôn 3, Xã Phan Điền, Huyện Bắc Bình |
802040 |
Điểm BĐVHX Bình An |
Thôn An Lạc, Xã Bình An, Huyện Bắc Bình |
802080 |
Điểm BĐVHX Phan Lâm |
Tổ 1, Xã Phan Lâm, Huyện Bắc Bình |
802070 |
Điểm BĐVHX Phan Sơn |
Thôn 1, Xã Phan Sơn, Huyện Bắc Bình |
802150 |
Điểm BĐVHX Sông Lũy 3 |
Thôn 1, Xã Sông Lũy, Huyện Bắc Bình |
802151 |
Điểm BĐVHX Sông Lũy |
Thôn Tú Sơn, Xã Sông Lũy, Huyện Bắc Bình |
802152 |
Điểm BĐVHX Sông Lũy 2 |
Thôn 2, Xã Sông Lũy, Huyện Bắc Bình |
802050 |
Điểm BĐVHX Phan Tiến |
Thôn 1, Xã Phan Tiến, Huyện Bắc Bình |
802190 |
Điểm BĐVHX Bình Tân |
Thôn Bình Sơn, Xã Bình Tân, Huyện Bắc Bình |
802090 |
Điểm BĐVHX Hồng Thái |
Thôn Thái Hiệp, Xã Hồng Thái, Huyện Bắc Bình |
802200 |
Điểm BĐVHX Hoà Thắng 3 |
Thôn Hồng Chính, Xã Hoà Thắng, Huyện Bắc Bình |
802201 |
Điểm BĐVHX Hoà Thắng 1 |
Thôn Hồng Lâm, Xã Hoà Thắng, Huyện Bắc Bình |
802202 |
Điểm BĐVHX Hoà Thắng 2 |
Thôn Hồng Thắng, Xã Hoà Thắng, Huyện Bắc Bình |
802180 |
Điểm BĐVHX Hồng Phong |
Thôn Hồng Thịnh, Xã Hồng Phong, Huyện Bắc Bình |
802176 |
Điểm BĐVHX Sông Bình |
Thôn Láng Xéo, Xã Sông Bình, Huyện Bắc Bình |
4. Mã ZIP Huyện Đảo Phú Quý
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
804410 |
Điểm BĐVHX Long Hải |
Thôn Qúi Hải, Xã Long Hải, Huyện Đảo Phú Quý |
804420 |
Điểm BĐVHX Tam Thanh |
Thôn Triều Dương, Xã Tam Thanh, Huyện Đảo Phú Quý |
804400 |
Bưu cục cấp 2 Phú Quý |
Thôn Qúi Thạnh, Xã Ngũ Phụng, Huyện Đảo Phú Quý |
5. Mã ZIP Huyện Đức Linh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
803700 |
Bưu cục cấp 2 Đức Linh |
Khu phố 1, Thị Trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh |
803830 |
Bưu cục cấp 3 Đức Tài |
Số 184, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Đức Tài, Huyện Đức Linh |
803760 |
Điểm BĐVHX Sùng Nhơn |
Thôn 2, Xã Sùng Nhơn, Huyện Đức Linh |
803880 |
Bưu cục cấp 3 Trà Tân |
Thôn 1 A, Xã Trà Tân, Huyện Đức Linh |
803780 |
Điểm BĐVHX Đa Kai 2 |
Thôn 5, Xã Đa Kai, Huyện Đức Linh |
803720 |
Điểm BĐVHX Vũ Hoà 2 |
Thôn 4, Xã Vũ Hoà, Huyện Đức Linh |
803820 |
Điểm BĐVHX Đức Chính |
Thôn 2, Xã Đức Chính, Huyện Đức Linh |
803740 |
Điểm BĐVHX Mê Pu |
Thôn 2, Xã Mê Pu, Huyện Đức Linh |
803870 |
Điểm BĐVHX Tân Hà |
Thôn 3, Xã Tân Hà, Huyện Đức Linh |
803701 |
Điểm BĐVHX Võ Xu |
Khu phố 5, Thị Trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh |
803850 |
Điểm BĐVHX Đức Hạnh 1 |
Thôn 3, Xã Đức Hạnh, Huyện Đức Linh |
803860 |
Điểm BĐVHX Đức Tín |
Thôn 10, Xã Đức Tín, Huyện Đức Linh |
803761 |
Điểm BĐVHX Sùng Nhơn |
Thôn 3, Xã Sùng Nhơn, Huyện Đức Linh |
803721 |
Điểm BĐVHX Vũ Hoà |
Thôn 2, Xã Vũ Hoà, Huyện Đức Linh |
803890 |
Điểm BĐVHX Đông Hà |
Thôn Nam Hà, Xã Đông Hà, Huyện Đức Linh |
803800 |
Điểm BĐVHX Nam Chính |
Thôn 3, Xã Nam Chính, Huyện Đức Linh |
803791 |
Điểm BĐVHX Đa Kai |
Thôn 8, Xã Đa Kai, Huyện Đức Linh |
6. Mã ZIP Huyện Hàm Tân
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
804120 |
Bưu cục cấp 3 Tân Minh |
Số 150, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Tân Minh, Huyện Hàm Tân |
804160 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thắng |
Thôn Gò Găng, Xã Tân Thắng, Huyện Hàm Tân |
804130 |
Bưu cục cấp 3 Tân Đức |
Thôn 1, Xã Tân Đức, Huyện Hàm Tân |
804150 |
Bưu cục cấp 3 Sơn Mỹ |
Thôn 2, Xã Sơn Mỹ, Huyện Hàm Tân |
804060 |
Điểm BĐVHX Tân Xuân |
Thôn Láng Gòn 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hàm Tân |
804070 |
Điểm BĐVHX Tân Hà |
Thôn Đông Hoà, Xã Tân Hà, Huyện Hàm Tân |
804081 |
Điểm BĐVHX Tân Nghĩa |
Khu phố 6, Thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân |
804140 |
Điểm BĐVHX Tân Phúc |
Thôn 2, Xã Tân Phúc, Huyện Hàm Tân |
804100 |
Điểm BĐVHX Sông Phan |
Thôn An Vinh, Xã Sông Phan, Huyện Hàm Tân |
804000 |
Bưu cục cấp 2 Hàm Tân |
Khu phố 2, Thị trấn Tân Nghĩa, Huyện Hàm Tân |
804171 |
Điểm BĐVHX Tân Thắng |
Thôn Thắng Hải, Xã Thắng Hải, Huyện Hàm Tân |
7. Mã ZIP Huyện Hàm Thuận Bắc
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
802800 |
Bưu cục cấp 2 Hàm Thuận Bắc |
Thôn 3, Thị Trấn Ma Lâm, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802820 |
Bưu cục cấp 3 Phú Long |
Khu phố Phú An, Thị Trấn Phú Long, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802880 |
Điểm BĐVHX Hồng Sơn |
Thôn 3, Xã Hồng Sơn, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802840 |
Điểm BĐVHX Hàm Đức |
Thôn 3, Xã Hàm Đức, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802841 |
Điểm BĐVHX Hàm Đức |
Thôn 4, Xã Hàm Đức, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802900 |
Điểm BĐVHX Hồng Liêm |
Thôn Liêm Hoà, Xã Hồng Liêm, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802910 |
Điểm BĐVHX Hàm Trí 1 |
Thôn Phú Thái, Xã Hàm Trí, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802920 |
Điểm BĐVHX Thuận Hoà |
Thôn Dân Trí, Xã Thuận Hoà, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802950 |
Điểm BĐVHX Đông Tiến |
Thôn 1, Xã Đông Tiến, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802960 |
Điểm BĐVHX La Dạ |
Thôn 1, Xã La Dạ, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802940 |
Điểm BĐVHX Đông Giang |
Thôn 1, Xã Đông Giang, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802930 |
Điểm BĐVHX Hàm Phú |
Thôn Phú Lập, Xã Hàm Phú, Huyện Hàm Thuận Bắc |
803011 |
Điểm BĐVHX Hàm Liêm 1 |
Thôn 3, Xã Hàm Liêm, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802998 |
Điểm BĐVHX Hàm Chính |
Thôn Bình Lâm, Xã Hàm Chính, Huyện Hàm Thuận Bắc |
803030 |
Điểm BĐVHX Hàm Hiệp |
Thôn Đại Thiện 2, Xã Hàm Hiệp, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802860 |
Điểm BĐVHX Hàm Thắng 2 |
Thôn Thắng Hoà, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802869 |
Điểm BĐVHX Hàm Thắng |
Thôn Kim Bình, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc |
802970 |
Điểm BĐVHX Đa Mi |
Thôn Đa Gu Ri, Xã Đa Mi, Huyện Hàm Thuận Bắc |
8. Mã ZIP Huyện Hàm Thuận Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
803100 |
Bưu cục cấp 2 Hàm Thuận Nam |
Khu phố Nam Thành, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam |
803180 |
Bưu cục cấp 3 Mương Mán |
Thôn Đại Thành, Xã Mương Mán, Huyện Hàm Thuận Nam |
803130 |
Điểm BĐVHX Hàm Cường |
Thôn Phú Cường, Xã Hàm Cường , Huyện Hàm Thuận Nam |
803110 |
Điểm BĐVHX Thuận Nam |
Khu phố Lập Hoà, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam |
803240 |
Điểm BĐVHX Tân Thuận |
Thôn Hiệp Nhơn, Xã Tân Thuận, Huyện Hàm Thuận Nam |
803140 |
Điểm BĐVHX Hàm Kiệm |
Thôn Dân Hiệp, Xã Hàm Kiệm, Huyện Hàm Thuận Nam |
803190 |
Điểm BĐVHX Hàm Thạnh |
Thôn Dân Cường, Xã Hàm Thạnh, Huyện Hàm Thuận Nam |
803260 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Thôn Văn Kê, Xã Tân Thành, Huyện Hàm Thuận Nam |
803170 |
Điểm BĐVHX Thuận Qúi |
Thôn Thuận Minh, Xã Thuận Quý, Huyện Hàm Thuận Nam |
803220 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Thôn Lập Phước, Xã Tân Lập, Huyện Hàm Thuận Nam |
803200 |
Điểm BĐVHX Hàm Cần |
Thôn 2, Xã Hàm Cần, Huyện Hàm Thuận Nam |
803210 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh |
Thôn 1, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Hàm Thuận Nam |
803150 |
Điểm BĐVHX Hàm Mỹ |
Thôn Phú Hưng, Xã Hàm Mỹ, Huyện Hàm Thuận Nam |
803120 |
Điểm BĐVHX Hàm Minh |
Thôn Minh Thành, Xã Hàm Minh, Huyện Hàm Thuận Nam |
9. Mã ZIP Huyện Tánh Linh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
803400 |
Bưu cục cấp 2 Tánh Linh |
Số 451, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Lạc Tánh, Huyện Tánh Linh |
803460 |
Bưu cục cấp 3 Đồng Kho |
Thôn 2, Xã Đồng Kho, Huyện Tánh Linh |
803490 |
Bưu cục cấp 3 Măng Tố |
Thôn 2, Xã Măng Tố, Huyện Tánh Linh |
803540 |
Bưu cục cấp 3 Gia An |
Thôn 3, Xã Gia An, Huyện Tánh Linh |
803510 |
Điểm BĐVHX Nghị Đức |
Thôn 1, Xã Nghị Đức, Huyện Tánh Linh |
803560 |
Điểm BĐVHX Gia Huynh 1 |
Thôn 3, Xã Gia Huynh, Huyện Tánh Linh |
803430 |
Điểm BĐVHX Đức Thuận |
Thôn Phú Thuận, Xã Đức Thuận, Huyện Tánh Linh |
803500 |
Điểm BĐVHX Đức Tân |
Thôn 3, Xã Đức Tân, Huyện Tánh Linh |
803470 |
Điểm BĐVHX Huy Khiêm |
Thôn 6, Xã Huy Khiêm, Huyện Tánh Linh |
803570 |
Điểm BĐVHX Suối Kiết |
Thôn 4, Xã Suối Kiết, Huyện Tánh Linh |
803401 |
Điểm BĐVHX Lạc Tánh |
Khu phố Tân Thành, Thị Trấn Lạc Tánh, Huyện Tánh Linh |
803440 |
Điểm BĐVHX Đức Bình |
Thôn 3, Xã Đức Bình, Huyện Tánh Linh |
803530 |
Điểm BĐVHX Đức Phú |
Thôn 2, Xã Đức Phú, Huyện Tánh Linh |
803450 |
Điểm BĐVHX La Ngâu |
Bản 2, Xã La Ngâu, Huyện Tánh Linh |
803480 |
Điểm BĐVHX Bắc Ruộng |
Thôn 3, Xã Bắc Ruộng, Huyện Tánh Linh |
803566 |
Điểm BĐVHX Gia huynh 2 |
Thôn Bà Tá, Xã Gia Huynh, Huyện Tánh Linh |
10. Mã ZIP Huyện Tuy Phong
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
802300 |
Bưu cục cấp 2 Tuy Phong |
Đường 17/4 Tuyến 1, Thị Trấn Liên Hương, Huyện Tuy Phong |
802450 |
Bưu cục cấp 3 Phan Rí Cửa |
Số 11, Đường Nguyễn Văn Trỗi ( Tuyến 1 ), Thị trấn Phan Rí Cửa, Huyện Tuy Phong |
802370 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Tân |
Thôn Vĩnh Tiến, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong |
802350 |
Điểm BĐVHX Phước Thể |
Thôn 01, Xã Phước Thể, Huyện Tuy Phong |
802360 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hảo |
Thôn Vĩnh Sơn, Xã Vĩnh Hảo, Huyện Tuy Phong |
802380 |
Điểm BĐVHX Phú Lạc |
Thôn Lạc Trị, Xã Phú Lạc, Huyện Tuy Phong |
802410 |
Điểm BĐVHX Phan Dũng |
Thôn 1, Xã Phan Dũng, Huyện Tuy Phong |
802390 |
Điểm BĐVHX Phong Phú 1 |
Thôn Tuy Tịnh 1, Xã Phong Phú, Huyện Tuy Phong |
802391 |
Điểm BĐVHX Phong Phú 2 |
Thôn 1, Xã Phong Phú, Huyện Tuy Phong |
802420 |
Điểm BĐVHX Hòa Minh |
Thôn Lâm Lộc 1, Xã Hoà Minh, Huyện Tuy Phong |
802430 |
Điểm BĐVHX Chí Công |
Thôn Thanh Lương, Xã Chí Công, Huyện Tuy Phong |
802660 |
Điểm BĐVHX Bình Thạnh |
Thôn 2, Xã Bình Thạnh, Huyện Tuy Phong |
802650 |
Điểm BĐVHX Hòa Phú |
Thôn Phú Thủy, Xã Hoà Phú, Huyện Tuy Phong |
802371 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Tân |
Thôn Vĩnh Hưng, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong |
802355 |
Hòm thư Công cộng VHX Phước Thể |
Thôn 01, Xã Phước Thể, Huyện Tuy Phong |
802363 |
Hòm thư Công cộng VHX Vĩnh Hảo |
Thôn Vĩnh Sơn, Xã Vĩnh Hảo, Huyện Tuy Phong |
802399 |
Hòm thư Công cộng VHX Phong Phú 2 |
Thôn 1, Xã Phong Phú, Huyện Tuy Phong |
802424 |
Hòm thư Công cộng VHX Hòa Minh |
Thôn Lâm Lộc 1, Xã Hoà Minh, Huyện Tuy Phong |
802439 |
Hòm thư Công cộng Chí Công |
Thôn Thanh Lương, Xã Chí Công, Huyện Tuy Phong |
802664 |
Hòm thư Công cộng VHX Bình Thạnh |
Thôn 2, Xã Bình Thạnh, Huyện Tuy Phong |
802655 |
Hòm thư Công cộng VHX Hòa Phú |
Thôn Phú Thủy, Xã Hoà Phú, Huyện Tuy Phong |
802598 |
Hòm thư Công cộng Phan Rí Cửa |
Số 11, Đường Nguyễn Văn Trỗi ( Tuyến 1 ), Thị trấn Phan Rí Cửa, Huyện Tuy Phong |
802375 |
Hòm thư Công cộng Vĩnh Tân |
Thôn Vĩnh Tiến, Xã Vĩnh Tân, Huyện Tuy Phong |
Sơ lược tỉnh Bình Thuận
Bình Thuận là một tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Đây là tỉnh có dãy đất bắt đầu chuyển hướng từ Nam sang Tây của phần còn lại của Việt Nam trên bản đồ hình chữ S, có tọa độ địa lý từ 10o33'42" đến 11o33'18" vĩ độ Bắc, từ 107o23'41" đến 108o52'18" kinh độ Đông.
- Phía Bắc của tỉnh Bình Thuận giáp với tỉnh Lâm Đồng
- Phía Đông Bắc giáp tỉnh Ninh Thuận
- Phía Tây giáp tỉnh Đồng Nai
- Phía Tây Nam giáp Bà Rịa-Vũng Tàu
- Phía Đông và Nam giáp Biển Đông với đường bờ biển dài 192 km.
Bình Thuận có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 124 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 19 phường, 12 thị trấn và 93 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Bình Thuận - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Bình Thuận" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập