Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Bình Định cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Bình Định.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Bình Định: 55000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Bình Định là 55000. Và Bưu cục cấp 1 Bình Định có địa chỉ tại Số 2, Đường Trần Thị Kỷ, Phường Lý Thường Kiệt, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Bình Định | 55000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 55001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 55002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 55003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 55004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 55005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 55009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 55010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 55011 |
10 | Báo Bình Định | 55016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 55021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 55030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 55035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 55036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 55040 |
16 | Sở Công Thương | 55041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 55042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 55043 |
19 | Sở Tài chính | 55045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 55046 |
21 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 55047 |
22 | Sở Du lịch | 55048 |
23 | Công an tỉnh | 55049 |
24 | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 55050 |
25 | Sở Nội vụ | 55051 |
26 | Sở Tư pháp | 55052 |
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 55053 |
28 | Sở Giao thông vận tải | 55054 |
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 55055 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 55056 |
31 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 55057 |
32 | Sở Xây dựng | 55058 |
33 | Sở Y tế | 55060 |
34 | Bộ chỉ huy Quân sự | 55061 |
35 | Ban Dân tộc | 55062 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 55063 |
37 | Thanh tra tỉnh | 55064 |
38 | Trường chính trị tỉnh | 55065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 55066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 55067 |
41 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 55070 |
42 | Cục Thuế | 55078 |
43 | Cục Hải quan | 55079 |
44 | Cục Thống kê | 55080 |
45 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 55081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 55085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 55086 |
48 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 55087 |
49 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 55088 |
50 | Hội Nông dân tỉnh | 55089 |
51 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 55090 |
52 | Tỉnh Đoàn | 55091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 55092 |
54 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 55093 |
1. Mã ZIP Thành phố Quy Nhơn
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
591920 |
Điểm BĐVHX Phước Mỹ |
Thôn Thanh Long, Xã Phước Mỹ, Thành Phố Quy Nhơn |
590000 |
Bưu cục cấp 1 Quy Nhơn |
Số 02, Đường Trần Thị Kỷ, Phường Lý Thường Kiệt, Thành Phố Quy Nhơn |
591030 |
Bưu cục cấp 3 Cảng |
Số 111bB, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Lê Lợi, Thành Phố Quy Nhơn |
591270 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Dinh |
Đường Đào Tấn, Phường Nhơn Bình, Thành Phố Quy Nhơn |
591340 |
Bưu cục cấp 3 Quang Trung |
Đường Tây Sơn, Phường Quang Trung, Thành Phố Quy Nhơn |
591460 |
Bưu cục cấp 3 Phú Tài |
Khu Vực 2, Phường Bùi Thị Xuân, Thành Phố Quy Nhơn |
591250 |
Bưu cục cấp 3 Tháp Đôi |
Số 960, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đống Đa, Thành Phố Quy Nhơn |
591390 |
Bưu cục cấp 3 Trần Quang Diệu |
Đường Lạc Long Quân, Phường Trần Quang Diệu, Thành Phố Quy Nhơn |
591500 |
Điểm BĐVHX Nhơn Châu |
Thôn Tây, Xã Nhơn Châu, Thành Phố Quy Nhơn |
591100 |
Điểm BĐVHX Nhơn Hải |
Thôn Hải Nam, Xã Nhơn Hải, Thành Phố Quy Nhơn |
591120 |
Điểm BĐVHX Nhơn Lý |
Thôn Lý Hưng, Xã Nhơn Lý, Thành Phố Quy Nhơn |
591000 |
Bưu cục cấp 3 Bình Định |
Số 127, Đường Hai Bà Trưng, Phường Trần Phú, Thành Phố Quy Nhơn |
590950 |
Bưu cục Khai thác Liên Quy Nhơn |
Số 2, Đường Trần Thị Kỷ, Phường Lý Thường Kiệt, Thành Phố Quy Nhơn |
590900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ I Bình Định |
Số 02, Đường Trần Thị Kỷ, Phường Lý Thường Kiệt, Thành Phố Quy Nhơn |
590959 |
Bưu cục Trung chuyển TC Bình Định |
Số 2, Đường Trần Thị Kỷ, Phường Lý Thường Kiệt, Thành Phố Quy Nhơn |
591513 |
Bưu cục cấp 3 Phan Bội Châu |
Số 197, Đường Phan Bội Châu, Phường Trần Hưng Đạo, Thành Phố Quy Nhơn |
591499 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Đường Hàn Mặc Tử, Phường Ghềnh Ráng, Thành Phố Quy Nhơn |
591096 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Đường Nguyễn Huệ, Phường Hải Cảng, Thành Phố Quy Nhơn |
591471 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Khu Vực 8, Phường Bùi Thị Xuân, Thành Phố Quy Nhơn |
591443 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Đường An Dương Vương, Phường Nguyễn Văn Cừ, Thành Phố Quy Nhơn |
591570 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Đường Đào Tấn, Phường Nhơn Bình, Thành Phố Quy Nhơn |
591385 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Đường Hùng Vương, Phường Nhơn Phú, Thành Phố Quy Nhơn |
591061 |
Hòm thư Công cộng Độc lập |
Số 26, Đường Nguyễn Huệ, Phường Lê Lợi, Thành Phố Quy Nhơn |
591062 |
Hòm thư Công cộng Độc lập |
Số 72A, Đường Trần Cao Vân, Phường Lê Lợi, Thành Phố Quy Nhơn |
591118 |
Hòm thư Công cộng Độc lập |
Khu Tái định cư Nhơn Phước, Xã Nhơn Hội, Thành Phố Quy Nhơn |
590990 |
Bưu cục Phát hành Báo chí Chi nhánh PHBC |
Lô C, Khu công nghiệp NHON BINH, Phường Nhơn Bình, Thành Phố Quy Nhơn |
591225 |
Bưu cục cấp 3 UT Bình Định |
Số 70, Đường Lê Duẩn, Phường Lý Thường Kiệt, Thành Phố Quy Nhơn |
591119 |
Bưu cục cấp 3 Nhơn Phước |
Khu Tái định cư Nhơn Phước, Xã Nhơn Hội, Thành Phố Quy Nhơn |
591598 |
Bưu cục cấp 3 Bắc Hà Thanh |
Đường Lê Thanh Nghị, Phường Đống Đa, Thành Phố Quy Nhơn |
591650 |
Bưu cục cấp 3 Nhơn Phú |
Tổ 7, Khu Vực 8, Phường Nhơn Phú, Thành Phố Quy Nhơn |
591330 |
Bưu cục văn phòng Văn phòng BĐT |
Số 127, Đường Hai Bà Trưng, Phường Trần Phú, Thành Phố Quy Nhơn |
2. Mã ZIP Huyện An Lão tại Bình Định
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
593800 |
Bưu cục cấp 2 An Lão |
Thôn Thôn 9, Thị trấn An Lão, Huyện An Lão |
593880 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Phong |
Thôn Xuân Phong Bắc, Xã An Hoà , Huyện An Lão |
593860 |
Điểm BĐVHX An Tân |
Thôn Tân An, Xã An Tân, Huyện An Lão |
593900 |
Điểm BĐVHX An Quang |
Thôn 3, Xã An Quang, Huyện An Lão |
593801 |
Điểm BĐVHX An Hưng |
Thôn 2, Xã An Hưng, Huyện An Lão |
593802 |
Điểm BĐVHX An Trung |
Thôn 5, Xã An Trung, Huyện An Lão |
593830 |
Điểm BĐVHX An Dũng |
Thôn 2, Xã An Dũng, Huyện An Lão |
593840 |
Điểm BĐVHX An Vinh |
Thôn 3, Xã An Vinh, Huyện An Lão |
593915 |
Điểm BĐVHX An Nghĩa |
Thôn 1, Xã An Nghĩa, Huyện An Lão |
593923 |
Điểm BĐVHX An Toàn |
Thôn 2, Xã An Toàn, Huyện An Lão |
593890 |
Điểm BĐVHX An Hòa |
Thôn Vạn Long, Xã An Hoà , Huyện An Lão |
3. Mã ZIP Thị xã An Nhơn tại Bình Định
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
592000 |
Bưu cục cấp 2 An Nhơn |
Khối Phố Nguyễn Đình Chiểu, Thị Trấn Bình Định, An Nhơn |
592100 |
Bưu cục cấp 3 Đập Đá |
Khu Vực Đông Phương Danh, Thị Trấn Đập Đá, An Nhơn |
592240 |
Điểm BĐVHX Nhơn Thọ |
Thôn Thọ Lộc 1, Xã Nhơn Thọ, An Nhơn |
592120 |
Bưu cục cấp 3 Gò Găng |
Thôn Tiên Hội, Xã Nhơn Thành, An Nhơn |
592190 |
Điểm BĐVHX Nhơn Phúc |
Thôn An Thái, Xã Nhơn Phúc, An Nhơn |
592220 |
Bưu cục cấp 3 Nhơn Hòa |
Thôn Tân Hòa, Xã Nhơn Hoà, An Nhơn |
592050 |
Điểm BĐVHX Nhơn An |
Thôn Tân Dương, Xã Nhơn An, An Nhơn |
592030 |
Điểm BĐVHX Nhơn Hưng |
Thôn Tiên Hòa, Xã Nhơn Hưng, An Nhơn |
592061 |
Điểm BĐVHX Nhơn Phong |
Thôn Kim Tài, Xã Nhơn Phong, An Nhơn |
592150 |
Điểm BĐVHX Nhơn Hậu |
Thôn Vân Sơn, Xã Nhơn Hậu, An Nhơn |
592170 |
Điểm BĐVHX Nhơn Mỹ |
Thôn Thuận Đức, Xã Nhơn Mỹ, An Nhơn |
592140 |
Điểm BĐVHX Nhơn Khánh |
Thôn Khánh Hòa, Xã Nhơn Khánh, An Nhơn |
592210 |
Điểm BĐVHX Nhơn Lộc |
Thôn Tân Lập, Xã Nhơn Lộc, An Nhơn |
592250 |
Điểm BĐVHX Nhơn Tân |
Thôn Nam Tượng 1, Xã Nhơn Tân, An Nhơn |
592021 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Khối Phố Lê Hồng Phong, Thị Trấn Bình Định, An Nhơn |
592080 |
Điểm BĐVHX Nhơn Hạnh |
Thôn Thái Xuân, Xã Nhơn Hạnh, An Nhơn |
592235 |
Bưu cục cấp 3 KCN Nhơn Hòa |
Thôn Trung Ái, Xã Nhơn Hoà, An Nhơn |
4. Mã ZIP Huyện Hoài Ân tại Bình Định
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
593600 |
Bưu cục cấp 2 Hòai Ân |
Số 128, Đường Nguyễn Tất Thành, Thị Trấn Tăng Bạt Hổ, Huyện Hoài Ân |
593630 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Thành |
Thôn Mỹ Thành, Xã Ân Mỹ, Huyện Hoài Ân |
593730 |
Bưu cục cấp 3 Ân Nghĩa |
Thôn Bình Sơn, Xã Ân Nghĩa, Huyện Hoài Ân |
593660 |
Điểm BĐVHX Ân Đức |
Thôn Đức Long, Xã Ân Đức, Huyện Hoài Ân |
593640 |
Điểm BĐVHX Ân Hảo |
Thôn Bình Hòa Bắc, Xã Ân Hảo Đông, Huyện Hoài Ân |
593700 |
Điểm BĐVHX Ân Hữu |
Thôn Liên Hội, Xã Ân Hữu, Huyện Hoài Ân |
593631 |
Điểm BĐVHX Ân Mỹ |
Thôn Long Quang, Xã Ân Mỹ, Huyện Hoài Ân |
593610 |
Điểm BĐVHX Ân Phong |
Thôn Linh Chiểu, Xã Ân Phong, Huyện Hoài Ân |
593680 |
Điểm BĐVHX Ân Sơn |
Thôn 2, Xã Ân Sơn, Huyện Hoài Ân |
593620 |
Điểm BĐVHX Ân Thạnh |
Thôn Thế Thạnh 2, Xã Ân Thạnh, Huyện Hoài Ân |
593670 |
Điểm BĐVHX Ân Tín |
Thôn Thanh Lương, Xã Ân Tín, Huyện Hoài Ân |
593710 |
Điểm BĐVHX Ân Tường Đông |
Thôn Lộc Giang, Xã Ân Tường Đông, Huyện Hoài Ân |
593721 |
Điểm BĐVHX Ân Tường Tây |
Thôn Tân Thạnh, Xã Ân Tường Tây, Huyện Hoài Ân |
593690 |
Điểm BĐVHX Đắk Mang |
Thôn 6, Xã Đắk Mang, Huyện Hoài Ân |
593750 |
Điểm BĐVHX Bók Tới |
Thôn T2, Xã Bok Tới, Huyện Hoài Ân |
593739 |
Điểm BĐVHX Ân Nghĩa |
Thôn Bình Sơn, Xã Ân Nghĩa, Huyện Hoài Ân |
593785 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Thôn Vạn Trung, Xã Ân Hảo Tây, Huyện Hoài Ân |
5. Mã ZIP Thị xã Hoài Nhơn tại Bình Định
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
593200 |
Bưu cục cấp 2 Hòai Nhơn |
Khối Phụ Đức, Thị Trấn Bồng Sơn, Hoài Nhơn |
593330 |
Bưu cục cấp 3 Tam Quan |
Khối 5, Thị Trấn Tam Quan, Hoài Nhơn |
593390 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Đề |
Thôn Tài Lương 3, Xã Hoài Thanh Tây, Hoài Nhơn |
593270 |
Bưu cục cấp 3 Hòai Hương |
Thôn Thạnh Xuân Đông, Xã Hoài Hương, Hoài Nhơn |
593430 |
Bưu cục cấp 3 Đồi Mười |
Thôn Quy Thuận, Xã Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn |
593370 |
Điểm BĐVHX Hòai Tân |
Thôn An Dưỡng 1, Xã Hoài Tân, Hoài Nhơn |
593240 |
Điểm BĐVHX Hòai Mỹ |
Thôn Khách Trạch, Xã Hoài Mỹ, Hoài Nhơn |
593290 |
Điểm BĐVHX Hòai Thanh |
Thôn Mỹ An 1, Xã Hoài Thanh, Hoài Nhơn |
593220 |
Điểm BĐVHX Hòai Xuân |
Thôn Hòa Trung 2, Xã Hoài Xuân, Hoài Nhơn |
593260 |
Điểm BĐVHX Hòai Hải |
Thôn Kim Giao Nam, Xã Hoài Hải, Hoài Nhơn |
593470 |
Điểm BĐVHX Hòai Hảo |
Thôn Tấn Thạnh 1, Xã Hoài Hảo, Hoài Nhơn |
593410 |
Điểm BĐVHX Hòai Châu |
Thôn An Sơn, Xã Hoài Châu, Hoài Nhơn |
593350 |
Điểm BĐVHX Tam Quan Bắc |
Thôn Tân Thành 1, Xã Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn |
593310 |
Điểm BĐVHX Tam Quan Nam |
Thôn Trung Hóa, Xã Tam Quan Nam, Hoài Nhơn |
593450 |
Điểm BĐVHX Hòai Sơn |
Thôn Túy Thạnh, Xã Hoài Sơn, Hoài Nhơn |
593500 |
Điểm BĐVHX Hòai Đức |
Thôn Lại Khánh, Xã Hoài Đức, Hoài Nhơn |
593340 |
Điểm BĐVHX Thị trấn Tam Quan |
Khối 8, Thị Trấn Tam Quan, Hoài Nhơn |
593522 |
Bưu cục cấp 3 Bồng Sơn |
Số 36, Đường Quang Trung, Thị Trấn Bồng Sơn, Hoài Nhơn |
593490 |
Hòm thư Công cộng Độc lập |
Thôn Lương Thọ 2, Xã Hoài Phú, Hoài Nhơn |
6. Mã ZIP Huyện Phù Cát tại Bình Định
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
592400 |
Bưu cục cấp 2 Phù Cát |
Khu An Khương, Thị Trấn Ngô Mây, Huyện Phù Cát |
592560 |
Điểm BĐVHX Cát Hanh |
Thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh, Huyện Phù Cát |
592520 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Gành |
Thôn Đức Phổ 1, Xã Cát Minh, Huyện Phù Cát |
592470 |
Bưu cục cấp 3 Hưng Mỹ |
Thôn Hưng Mỹ 1, Xã Cát Hưng, Huyện Phù Cát |
592610 |
Điểm BĐVHX Cát Tân |
Thôn Kiều An, Xã Cát Tân, Huyện Phù Cát |
592430 |
Điểm BĐVHX Cát Tường |
Thôn Xuân An, Xã Cát Tường, Huyện Phù Cát |
592420 |
Điểm BĐVHX Cát Trinh |
Thôn Phong An, Xã Cát Trinh, Huyện Phù Cát |
592450 |
Điểm BĐVHX Cát Nhơn |
Thôn Địa Ân, Xã Cát Nhơn, Huyện Phù Cát |
592650 |
Điểm BĐVHX Cát Thắng |
Thôn Vĩnh Phú, Xã Cát Thắng, Huyện Phù Cát |
592660 |
Điểm BĐVHX Cát Chánh |
Thôn Chánh Hội, Xã Cát Chánh, Huyện Phù Cát |
592630 |
Điểm BĐVHX Cát Tiến |
Thôn Phương Phi, Xã Cát Tiến, Huyện Phù Cát |
592480 |
Điểm BĐVHX Cát Hải |
Thôn Tân Thanh, Xã Cát Hải, Huyện Phù Cát |
592540 |
Điểm BĐVHX Cát Tài |
Thôn Thái Thuận, Xã Cát Tài, Huyện Phù Cát |
592500 |
Điểm BĐVHX Cát Khánh |
Thôn Thắng Kiên, Xã Cát Khánh, Huyện Phù Cát |
592490 |
Điểm BĐVHX Cát Thành |
Thôn Chánh Thiện, Xã Cát Thành, Huyện Phù Cát |
592580 |
Điểm BĐVHX Cát Hiệp |
Thôn Hòa Đại, Xã Cát Hiệp, Huyện Phù Cát |
592590 |
Điểm BĐVHX Cát Lâm |
Thôn An Điềm, Xã Cát Lâm, Huyện Phù Cát |
592600 |
Điểm BĐVHX Cát Sơn |
Thôn Thạch Bàn Tây, Xã Cát Sơn, Huyện Phù Cát |
592477 |
Điểm BĐVHX Cát Hưng |
Thôn Lộc Khánh, Xã Cát Hưng, Huyện Phù Cát |
592510 |
Bưu cục cấp 3 Đề Gi |
Thôn An Quang Đông, Xã Cát Khánh, Huyện Phù Cát |
7. Mã ZIP Huyện Phù Mỹ tại Bình Định
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
593100 |
Bưu cục cấp 3 Bình Dương |
Thôn Dương Liễu Tây, Thị trấn Bình Dương, Huyện Phù Mỹ |
592830 |
Bưu cục cấp 3 An Lương |
Thôn Chánh An, Xã Mỹ Chánh, Huyện Phù Mỹ |
593030 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hiệp |
Thôn Đại Thuận, Xã Mỹ Hiệp, Huyện Phù Mỹ |
592880 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thọ |
Thôn Chánh Trực, Xã Mỹ Thọ, Huyện Phù Mỹ |
592820 |
Điểm BĐVHX Mỹ Quang |
Thôn Bình Trị, Xã Mỹ Quang, Huyện Phù Mỹ |
593020 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hòa |
Thôn An Lạc, Xã Mỹ Hoà, Huyện Phù Mỹ |
592980 |
Điểm BĐVHX Mỹ Trinh |
Thôn Trung Hội, Xã Mỹ Trinh, Huyện Phù Mỹ |
593090 |
Điểm BĐVHX Mỹ Chánh Tây |
Thôn Trung Thuận, Xã Mỹ Chánh Tây, Huyện Phù Mỹ |
593080 |
Điểm BĐVHX Mỹ Cát |
Thôn Trinh Long Khánh, Xã Mỹ Cát, Huyện Phù Mỹ |
592860 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thành |
Thôn Xuân Bình Bắc, Xã Mỹ Thành, Huyện Phù Mỹ |
592861 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thành 1 |
Thôn Vĩnh Lợi 1, Xã Mỹ Thành, Huyện Phù Mỹ |
592910 |
Điểm BĐVHX Mỹ Phong |
Thôn Văn Trường, Xã Mỹ Phong, Huyện Phù Mỹ |
592930 |
Điểm BĐVHX Mỹ Lợi |
Thôn Phú Ninh Đông, Xã Mỹ Lợi, Huyện Phù Mỹ |
593000 |
Điểm BĐVHX Mỹ Lộc |
Thôn Tân Lộc, Xã Mỹ Lộc, Huyện Phù Mỹ |
592950 |
Điểm BĐVHX Mỹ Châu |
Thôn Vạn An, Xã Mỹ Châu, Huyện Phù Mỹ |
592970 |
Điểm BĐVHX Mỹ Đức |
Thôn An Giang, Xã Mỹ Đức, Huyện Phù Mỹ |
592940 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thắng |
Thôn 8 Tây, Xã Mỹ Thắng, Huyện Phù Mỹ |
592900 |
Điểm BĐVHX Mỹ An |
Thôn Chánh Giáo, Xã Mỹ An, Huyện Phù Mỹ |
593060 |
Điểm BĐVHX Mỹ Tài |
Thôn Vĩnh Phú 3, Xã Mỹ Tài, Huyện Phù Mỹ |
592818 |
Hòm thư Công cộng độc lập |
Thôn Trà Quang Nam, Thị Trấn Phù Mỹ, Huyện Phù Mỹ |
8. Mã ZIP Huyện Tây Sơn tại Bình Định
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
594200 |
Bưu cục cấp 2 Tây Sơn |
Số 175, Đường Quang Trung, Thị Trấn Phú Phong, Huyện Tây Sơn |
594300 |
Bưu cục cấp 3 Đồng Phó |
Thôn Thượng Giang, Xã Tây Giang, Huyện Tây Sơn |
594220 |
Bưu cục cấp 3 Vân Tường |
Thôn Vân Tường, Xã Bình Hoà, Huyện Tây Sơn |
594340 |
Điểm BĐVHX Bình Nghi |
Thôn Thủ Thiện Thượng, Xã Bình Nghi, Huyện Tây Sơn |
594290 |
Điểm BĐVHX Tây Thuận |
Thôn Thượng Sơn, Xã Tây Thuận, Huyện Tây Sơn |
594320 |
Điểm BĐVHX Tây Phú |
Thôn Phú Thọ, Xã Tây Phú, Huyện Tây Sơn |
594250 |
Điểm BĐVHX Tây An |
Thôn Trà Sơn, Xã Tây An, Huyện Tây Sơn |
594270 |
Điểm BĐVHX Bình Thành |
Thôn Kiên Long, Xã Bình Thành, Huyện Tây Sơn |
594221 |
Điểm BĐVHX Bình Hòa |
Thôn Trường Định, Xã Bình Hoà, Huyện Tây Sơn |
594280 |
Điểm BĐVHX Bình Tân |
Thôn Mỹ Thạch, Xã Bình Tân, Huyện Tây Sơn |
594230 |
Điểm BĐVHX Tây Bình |
Thôn Mỹ An, Xã Tây Bình, Huyện Tây Sơn |
594240 |
Điểm BĐVHX Tây Vinh |
Thôn Nhơn Thuận, Xã Tây Vinh, Huyện Tây Sơn |
594260 |
Điểm BĐVHX Bình Thuận |
Thôn Hòa Mỹ, Xã Bình Thuận, Huyện Tây Sơn |
594330 |
Điểm BĐVHX Tây Xuân |
Thôn Phú An, Xã Tây Xuân, Huyện Tây Sơn |
594310 |
Điểm BĐVHX Bình Tường |
Thôn Hòa Lạc, Xã Bình Tường, Huyện Tây Sơn |
594365 |
Điểm BĐVHX Vĩnh An |
Làng Xà Tang, Xã Vĩnh An, Huyện Tây Sơn |
9. Mã ZIP Huyện Tuy Phước tại Bình Định
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
591700 |
Bưu cục cấp 2 Tuy Phước |
Thôn Trung Tín 1, Thị Trấn Tuy Phước, Huyện Tuy Phước |
591750 |
Bưu cục cấp 3 Gò Bồi |
Thôn Tùng Giản, Xã Phước Hoà, Huyện Tuy Phước |
591900 |
Bưu cục cấp 3 Diêu Trì |
Thôn Vân Hội 1, Thị Trấn Diêu Trì, Huyện Tuy Phước |
591730 |
Điểm BĐVHX Phước Sơn |
Thôn Phụng Sơn, Xã Phước Sơn, Huyện Tuy Phước |
591820 |
Điểm BĐVHX Phước Quang |
Thôn Định Thiện Tây, Xã Phước Quang, Huyện Tuy Phước |
591861 |
Điểm BĐVHX Phước Lộc |
Thôn Đại Tín, Xã Phước Lộc, Huyện Tuy Phước |
591910 |
Điểm BĐVHX Phước Thành |
Thôn Cảnh An 1, Xã Phước Thành, Huyện Tuy Phước |
591770 |
Điểm BĐVHX Phước Thắng |
Thôn Tư Cung, Xã Phước Thắng, Huyện Tuy Phước |
591840 |
Điểm BĐVHX Phước Hưng |
Thôn An Cửu, Xã Phước Hưng, Huyện Tuy Phước |
591800 |
Điểm BĐVHX Phước Hiệp |
Thôn Giang Bắc, Xã Phước Hiệp, Huyện Tuy Phước |
591790 |
Điểm BĐVHX Phước Nghĩa |
Thôn Hưng Nghĩa, Xã Phước Nghĩa, Huyện Tuy Phước |
591710 |
Điểm BĐVHX Phước Thuận |
Thôn Tân Thuận, Xã Phước Thuận, Huyện Tuy Phước |
591880 |
Điểm BĐVHX Phước An |
Thôn An Sơn, Xã Phước An, Huyện Tuy Phước |
10. Mã ZIP Huyện Vân Canh tại Bình Định
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
594500 |
Bưu cục cấp 2 Vân Canh |
Thôn Thịnh Văn 2, Thị trấn Vân Canh, Huyện Vân Canh |
594530 |
Điểm BĐVHX Canh Vinh 1 |
Thôn Hiệp Vinh 1, Xã Canh Vinh, Huyện Vân Canh |
594520 |
Điểm BĐVHX Canh Hiển |
Thôn Hiển Đông, Xã Canh Hiển, Huyện Vân Canh |
594570 |
Điểm BĐVHX Canh Hòa |
Thôn Canh Thành, Xã Canh Hoà, Huyện Vân Canh |
594558 |
Điểm BĐVHX Canh Liên |
Làng Hà Giao, Xã Canh Liên, Huyện Vân Canh |
594514 |
Điểm BĐVHX Canh Hiệp |
Thôn 4, Xã Canh Hiệp, Huyện Vân Canh |
594509 |
Điểm BĐVHX Canh Thuận |
Làng Hòn Mẻ, Xã Canh Thuận, Huyện Vân Canh |
11. Mã ZIP Huyện Vĩnh Thạnh tại Bình Định
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
594000 |
Bưu cục cấp 2 Vĩnh Thạnh |
Thôn Định Tố, Thị trấn Vĩnh Thạnh, Huyện Vĩnh Thạnh |
594050 |
Điểm BĐVHX Định Bình |
Thôn Định Thiền, Thị trấn Vĩnh Thạnh, Huyện Vĩnh Thạnh |
594060 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Quang |
Thôn Định Trung, Xã Vĩnh Quang, Huyện Vĩnh Thạnh |
594001 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hảo |
Thôn Định Tam, Xã Vĩnh Hảo, Huyện Vĩnh Thạnh |
594070 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thịnh |
Thôn An Ngọai, Xã Vĩnh Thịnh, Huyện Vĩnh Thạnh |
594010 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hiệp |
Thôn Vĩnh Phúc, Xã Vĩnh Hiệp, Huyện Vĩnh Thạnh |
594040 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Sơn |
Làng K3, Xã Vĩnh Sơn, Huyện Vĩnh Thạnh |
594025 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa |
Thôn M7, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Vĩnh Thạnh |
594150 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thuận |
Làng 2, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Thạnh |
594035 |
Điểm BĐVHX VĨNH KIM |
Làng Đắc Tra, Xã Vĩnh Kim, Huyện Vĩnh Thạnh |
Sơ lược tỉnh Bình Định
Bình Định là tỉnh duyên hải miền Trung Việt Nam. Lãnh thổ của tỉnh trải dài 110 km theo hướng Bắc - Nam, có chiều ngang với độ hẹp trung bình là 55 km (chỗ hẹp nhất 50 km, chỗ rộng nhất 60 km).
- Phía Bắc giáp tỉnh Quảng Ngãi với đường ranh giới chung 63 km (điểm cực Bắc có tọa độ: 14°42'10'' Bắc, 108°55'4'' Đông).
- Phía Nam giáp tỉnh Phú Yên với đường ranh giới chung 50 km (điểm cực Nam có tọa độ: 13°39'10'' Bắc, 108°54'00'' Đông).
- Phía Tây giáp tỉnh Gia Lai có đường ranh giới chung 130 km (điểm cực Tây có tọa độ: 14°27' Bắc, 108°27' Đông).
- Phía Đông giáp Biển Đông với bờ biển dài 134 km, điểm cực Đông là xã Nhơn Châu (Cù Lao Xanh) thuộc thành phố Quy Nhơn (có tọa độ: 13°36'33 Bắc, 109°21' Đông).
- Bình Định được xem là một trong những cửa ngõ ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và vùng nam Lào.
Bình Định có 11 đơn vị hành chính cấp huyện bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 8 huyện, được phân chia thành 159 đơn vị hành chính cấp xã gồm 32 phường, 11 thị trấn và 116 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Bình Định - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Bình Định" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập