Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Bến Tre cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Bến Tre.
INVERT cập nhật mới về Mã ZIP Bến Tre/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Bến Tre.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Bến Tre: 86000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Bến Tre là 86000. Và Bưu cục cấp 1 Bến Tre có địa chỉ tại Số 3/1, Đường Đồng Khởi, Phường 3, TP Bến Tre.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Ba Tri | 86800 |
Huyện Bình Đại | 86700 |
Huyện Châu Thành | 86200 |
Huyện Chợ Lách | 86300 |
Huyện Giồng Trôm | 86600 |
Huyện Mỏ Cày Bắc | 86400 |
Huyện Mỏ Cày Nam | 86500 |
Huyện Thạnh Phú | 86900 |
Thành phố Bến Tre | 86100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bến Tre |
86000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
86001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
86002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
86003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
86004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
86005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
86009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
86010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
86011 |
10 |
Báo Đồng Khởi |
86016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
86021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
86030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
86035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
86036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
86040 |
16 |
Sở Công Thương |
86041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
86042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
86043 |
19 |
Sở Tài chính |
86045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
86046 |
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
86047 |
22 |
Công an tỉnh |
86049 |
23 |
Sở Nội vụ |
86051 |
24 |
Sở Tư pháp |
86052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
86053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
86054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
86055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
86056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
86057 |
30 |
Sở Xây dựng |
86058 |
31 |
Sở Y tế |
86060 |
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
86061 |
33 |
Ban Dân tộc |
86062 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
86063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
86064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
86065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
86066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
86067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
86070 |
40 |
Cục Thuế |
86078 |
41 |
Cục Thống kê |
86080 |
42 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
86081 |
43 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
86085 |
44 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
86086 |
45 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
86087 |
46 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
86088 |
47 |
Hội Nông dân tỉnh |
86089 |
48 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
86090 |
49 |
Tỉnh Đoàn |
86091 |
50 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
86092 |
51 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
86093 |
1. Mã ZIP Thành phố Bến Tre
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
930000 |
Bưu cục cấp 1 Bến Tre |
Số 3/1, Đường Đồng Khởi, Phường 3, Bến Tre |
931148 |
Bưu cục cấp 3 Trung tâm dich vụ tin học |
Đường 3 Tháng 2, Phường 3, Bến Tre |
934300 |
Bưu cục cấp 3 KHL Bến Tre |
Đường 3 Tháng 2, Phường 3, Bến Tre |
931080 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thành |
Số 207B, Ấp Phú Dân, Phường Phú Khương, Bến Tre |
931081 |
Bưu cục cấp 3 KHL Bến Tre |
Đường Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, Bến Tre |
931150 |
Bưu cục cấp 3 Bệnh Viện |
Đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, Bến Tre |
931110 |
Bưu cục cấp 3 Phường 7 |
Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre |
931104 |
Bưu cục cấp 3 Sơn Đông |
Ấp 2, Xã Sơn Đông, Bến Tre |
931255 |
Bưu cục cấp 3 Bến xe |
Số 739/1, Ấp 1, Xã Sơn Đông, Bến Tre |
934310 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Thạnh An |
Ấp Mỹ An C, Xã Mỹ Thạnh An, Bến Tre |
931050 |
Điểm BĐVHX Phường 8 |
Đường Lộ Thầy Cai, Phường 8, Bến Tre |
931070 |
Điểm BĐVHX Phú Hưng |
Đường Lộ 885, Xã Phú Hưng, Bến Tre |
931160 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh An |
Ấp Mỹ An A, Xã Mỹ Thạnh An, Bến Tre |
931190 |
Điểm BĐVHX Phú Nhuận |
Ấp 1, Xã Phú Nhuận, Bến Tre |
931180 |
Điểm BĐVHX Nhơn Thạnh |
Ấp Nhơn Nghĩa, Xã Nhơn Thạnh, Bến Tre |
934330 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thành |
Ấp Mỹ Đức, Xã Mỹ Thành, Bến Tre |
931038 |
Đại lý bưu điện Số 6 |
Số 17, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1, Bến Tre |
931040 |
Đại lý bưu điện Lê Quý Đôn |
Số 11, Đường Lê Quý Đôn, Phường 1, Bến Tre |
931054 |
Đại lý bưu điện Số 8 |
Số 426B, Đường 885, Phường 8, Bến Tre |
931143 |
Đại lý bưu điện 30-4 |
Số 77A, Đường 30/4, Phường 3, Bến Tre |
931068 |
Đại lý bưu điện Phan Đình Phùng |
Số 51/2, Đường Phan Đình Phùng, Phường 4, Bến Tre |
931069 |
Đại lý bưu điện Đồng Khời |
Số 212/1, Đường Đồng Khởi, Phường 4, Bến Tre |
931088 |
Đại lý bưu điện Số 13 |
Số 26B, Đường Đoàn Hoàng Minh, Phường Phú Khương, Bến Tre |
931211 |
Đại lý bưu điện Số 20 |
Số 313C1, Đường Phan Đình Phùng, Phường Phú Khương, Bến Tre |
931214 |
Đại lý bưu điện Phú Khương 1 |
Số 287A2, Ấp Phú Dân, Phường Phú Khương, Bến Tre |
931216 |
Đại lý bưu điện Phú Khương 2 |
Số 490C4, Đường Nguyễn Huệ, Phường Phú Khương, Bến Tre |
931221 |
Đại lý bưu điện Chợ Chùa |
Số 206A2, Đường Quốc Lộ 60, Phường Phú Khương, Bến Tre |
931092 |
Đại lý bưu điện Bệnh Viện |
Số 8D, Đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 6, Bến Tre |
931093 |
Đại lý bưu điện Bình Khởi 1 |
Số 165A, Đường Trương Định, Phường 6, Bến Tre |
931115 |
Đại lý bưu điện Số 15 |
Số 137, Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre |
931118 |
Đại lý bưu điện Phường 7 |
Số 114B, Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre |
931119 |
Đại lý bưu điện Cầu Bến Tre 2 |
Số 54C, Đường Hùng Vương Nối Dài, Phường 7, Bến Tre |
931240 |
Đại lý bưu điện Nguyễn Văn Tư 2 |
Số 41B, Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre |
931242 |
Đại lý bưu điện Phường 7-2 |
Số 237B, Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre |
931243 |
Đại lý bưu điện Hùng Vương |
Đường Hùng Vương Nối Dài, Phường 7, Bến Tre |
931079 |
Đại lý bưu điện Phú Hưng 2 |
Số 450F, Ấp Phú Dân, Xã Phú Hưng, Bến Tre |
931203 |
Đại lý bưu điện Sô 23 |
Số 235, Ấp Phú Chánh, Xã Phú Hưng, Bến Tre |
931207 |
Đại lý bưu điện Phú Hưng 4 |
Ấp Phú Thành, Xã Phú Hưng, Bến Tre |
931106 |
Đại lý bưu điện Số 22 |
Tổ 12, Ấp 1, Xã Sơn Đông, Bến Tre |
931252 |
Đại lý bưu điện Sơn Đông 7 |
Số 250B1, Ấp 1, Xã Sơn Đông, Bến Tre |
931128 |
Đại lý bưu điện Bình Thạnh |
Số 274D, Ấp Bình Thạnh, Xã Bình Phú, Bến Tre |
931280 |
Đại lý bưu điện Trần Văn Cần |
Ấp Bình Lợi, Xã Bình Phú, Bến Tre |
931169 |
Đại lý bưu điện Mỹ Thạnh An |
Tổ 10, Ấp Mỹ An A, Xã Mỹ Thạnh An, Bến Tre |
931170 |
Đại lý bưu điện Mỹ Thạnh An 1 |
Số 175B, Ấp Mỹ An C, Xã Mỹ Thạnh An, Bến Tre |
931187 |
Đại lý bưu điện Nhơn Thạnh 2 |
Số 250D, Ấp 4, Xã Nhơn Thạnh, Bến Tre |
931231 |
Đại lý bưu điện Nhơn Thạnh 5 |
Ấp B, Xã Nhơn Thạnh, Bến Tre |
930900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Bến Tre |
Số 3/1, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, Bến Tre |
2. Mã ZIP Huyện Ba Tri
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
933300 |
Bưu cục cấp 2 Ba Tri |
Khu phố 1, Thị Trấn Ba Tri, Huyện Ba Tri |
933330 |
Bưu cục cấp 3 Bảo Thuận |
Ấp 2, Xã Bảo Thuận, Huyện Ba Tri |
933380 |
Bưu cục cấp 3 Phước Tuy |
Ấp Phước Thới, Xã Phước Tuy, Huyện Ba Tri |
933430 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Chánh |
Ấp Cầu Vỹ, Xã Mỹ Chánh, Huyện Ba Tri |
933460 |
Bưu cục cấp 3 An Ngãi Trung |
Ấp 1, Xã An Ngãi Trung, Huyện Ba Tri |
933550 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thủy |
Ấp Tân Định, Xã Tân Thủy, Huyện Ba Tri |
933570 |
Bưu cục cấp 3 An Thủy |
Ấp An Bình, Xã An Thủy, Huyện Ba Tri |
933320 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa |
Ấp Vĩnh Lợi, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Ba Tri |
933340 |
Điểm BĐVHX Phú Lễ |
Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Lễ, Huyện Ba Tri |
933350 |
Điểm BĐVHX Phú Ngãi |
Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Ngãi, Huyện Ba Tri |
933360 |
Điểm BĐVHX Bảo Thạnh |
Ấp 4, Xã Bảo Thạnh, Huyện Ba Tri |
933390 |
Điểm BĐVHX Tân Xuân |
Ấp Tân Thanh 2, Xã Tân Xuân, Huyện Ba Tri |
933404 |
Điểm BĐVHX Tân Mỹ |
Ấp Tân Phú, Xã Tân Mỹ, Huyện Ba Tri |
933410 |
Điểm BĐVHX Mỹ Nhơn |
Ấp 1, Xã Mỹ Nhơn, Huyện Ba Tri |
933420 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh |
Ấp 1, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Ba Tri |
933470 |
Điểm BĐVHX An Phú Trung |
Ấp An Nhơn, Xã An Phú Trung, Huyện Ba Tri |
933450 |
Điểm BĐVHX An Bình Tây |
Ấp An Hòa, Xã An Bình Tây, Huyện Ba Tri |
933480 |
Điểm BĐVHX An Hiệp |
Ấp An Bình, Xã An Hiệp, Huyện Ba Tri |
933500 |
Điểm BĐVHX An Ngãi Tây |
Ấp Chợ 1, Xã An Ngãi Tây, Huyện Ba Tri |
933510 |
Điểm BĐVHX Tân Hưng |
Ấp Kinh Mới, Xã Tân Hưng, Huyện Ba Tri |
933520 |
Điểm BĐVHX An Đức |
Ấp Giồng Cục, Xã An Đức, Huyện Ba Tri |
933540 |
Điểm BĐVHX Vĩnh An |
Ấp Vĩnh Đức Trung, Xã Vĩnh An, Huyện Ba Tri |
933560 |
Điểm BĐVHX An Hòa Tây |
Ấp An Quí, Xã An Hoà Tây, Huyện Ba Tri |
933440 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hòa |
Ấp Xóm Mới, Xã Mỹ Hoà, Huyện Ba Tri |
3. Mã ZIP Huyện Bình Đại
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
933700 |
Bưu cục cấp 2 Bình Đại |
Ấp Khu Phố 1, Thị Trấn Bình Đại, Huyện Bình Đại |
933840 |
Bưu cục cấp 3 Châu Hưng |
Ấp Hưng Chánh, Xã Châu Hưng, Huyện Bình Đại |
933830 |
Bưu cục cấp 3 Thới Lai |
Ấp 1, Xã Thới Lai, Huyện Bình Đại |
933820 |
Bưu cục cấp 3 Lộc Thuận |
Ấp Lộc Thành, Xã Lộc Thuận, Huyện Bình Đại |
933900 |
Điểm BĐVHX Thới Thuận |
Ấp Thới Lợi 1, Xã Thới Thuận, Huyện Bình Đại |
933860 |
Điểm BĐVHX Thừa Đức |
Ấp Thừa Trung, Xã Thừa Đức, Huyện Bình Đại |
933880 |
Bưu cục cấp 3 Thạnh Phước |
Ấp Phước Lợi, Xã Thạnh Phước, Huyện Bình Đại |
933780 |
Điểm BĐVHX Tam Hiệp |
Ấp 2, Xã Tam Hiệp, Huyện Bình Đại |
933720 |
Điểm BĐVHX Bình Thới |
Ấp 1, Xã Bình Thới, Huyện Bình Đại |
933800 |
Điểm BĐVHX Thạnh Trị |
Ấp 2, Xã Thạnh Trị, Huyện Bình Đại |
933850 |
Điểm BĐVHX Long Hòa |
Ấp 3, Xã Long Hoà, Huyện Bình Đại |
933790 |
Điểm BĐVHX Long Định |
Ấp Long Phú, Xã Long Định, Huyện Bình Đại |
933740 |
Điểm BĐVHX Phú Vang |
Ấp 2, Xã Phú Vang, Huyện Bình Đại |
933730 |
Điểm BĐVHX Định Trung |
Ấp 1, Xã Định Trung, Huyện Bình Đại |
933810 |
Điểm BĐVHX Phú Long |
Ấp 1, Xã Phú Long, Huyện Bình Đại |
933760 |
Điểm BĐVHX Vang Quới Tây |
Ấp 4, Xã Vang Qưới Tây, Huyện Bình Đại |
933750 |
Điểm BĐVHX Vang Quới Đông |
Ấp 1, Xã Vang Qưới Đông, Huyện Bình Đại |
933861 |
Điểm BĐVHX Cồn Nghêu |
Ấp Thới Lợi 1, Xã Thới Thuận, Huyện Bình Đại |
933736 |
Đại lý bưu điện Số 1 |
Ấp 1, Xã Định Trung, Huyện Bình Đại |
933708 |
Đại lý bưu điện Số 9 |
Ấp Khu Phố 1, Thị Trấn Bình Đại, Huyện Bình Đại |
933825 |
Đại lý bưu điện Số 10 |
Ấp Lộc Hòa, Xã Lộc Thuận, Huyện Bình Đại |
933766 |
Đại lý bưu điện Thới Lai |
Ấp 7, Xã Vang Qưới Tây, Huyện Bình Đại |
4. Mã ZIP Huyện Châu Thành
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
931300 |
Bưu cục cấp 2 Châu Thành |
Khu phố 2, Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành |
931510 |
Bưu cục cấp 3 An Hóa |
Ấp 1, Xã An Hoá, Huyện Châu Thành |
931330 |
Bưu cục cấp 3 Giao Long |
Ấp Long Thạnh, Xã Giao Long, Huyện Châu Thành |
931370 |
Bưu cục cấp 3 KCN Giao Long |
Ấp 7, Xã Qưới Sơn, Huyện Châu Thành |
931380 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thạch |
Ấp Tân An Thượng, Xã Tân Thạch, Huyện Châu Thành |
931550 |
Bưu cục cấp 3 Tân Phú |
Ấp Tân Đông, Xã Tân Phú, Huyện Châu Thành |
931590 |
Bưu cục cấp 3 Tiên Thủy |
Ấp Chánh, Xã Tiên Thủy, Huyện Châu Thành |
931570 |
Bưu cục cấp 3 An Hiệp |
Ấp Thuận Điền, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành |
931618 |
Bưu cục cấp 3 TT Châu Thành |
Khu phố 3, Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành |
931301 |
Điểm BĐVHX Phú An Hòa |
Ấp Phước Hòa, Xã Phú An Hoà, Huyện Châu Thành |
931310 |
Điểm BĐVHX An Phước |
Ấp Phước Hậu, Xã An Phước, Huyện Châu Thành |
931500 |
Điểm BĐVHX Phước Thạnh |
Ấp 1, Xã Phước Thạnh, Huyện Châu Thành |
931520 |
Điểm BĐVHX Hữu Định |
Ấp 1, Xã Hữu Định, Huyện Châu Thành |
931320 |
Điểm BĐVHX Giao Long |
Ấp Long Thạnh, Xã Giao Long, Huyện Châu Thành |
931350 |
Điểm BĐVHX Giao Hòa |
Ấp Hòa Thạnh, Xã Giao Hoà, Huyện Châu Thành |
931360 |
Điểm BĐVHX Quới Sơn |
Ấp 8, Xã Qưới Sơn, Huyện Châu Thành |
931400 |
Điểm BĐVHX An Khánh |
Ấp Phước Thạnh, Xã An Khánh, Huyện Châu Thành |
931420 |
Điểm BĐVHX Phú Túc |
Ấp Phú Hòa, Xã Phú Túc, Huyện Châu Thành |
931440 |
Điểm BĐVHX Phú Đức |
Ấp Phú Định, Xã Phú Đức, Huyện Châu Thành |
931480 |
Điểm BĐVHX Thành Triệu |
Ấp Chợ, Xã Thành Triệu, Huyện Châu Thành |
931460 |
Điểm BĐVHX Tam Phước |
Ấp Phước Hậu, Xã Tam Phước, Huyện Châu Thành |
931470 |
Điểm BĐVHX Tường Đa |
Ấp Định Thọ, Xã Tường Đa, Huyện Châu Thành |
931490 |
Điểm BĐVHX Quới Thành |
Ấp Phú Phong, Xã Qưới Thành, Huyện Châu Thành |
931540 |
Điểm BĐVHX Tiên Long |
Ấp Tiên Chánh, Xã Tiên Long, Huyện Châu Thành |
931580 |
Điểm BĐVHX Sơn Hòa |
Ấp Hòa Chánh, Xã Sơn Hoà, Huyện Châu Thành |
5. Mã ZIP Huyện Chợ Lách
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
931700 |
Bưu cục cấp 2 Chợ Lách |
Ấp Khu Phố 1, Thị Trấn Chợ Lách, Huyện Chợ Lách |
931770 |
Bưu cục cấp 3 Long Thới |
Ấp Long Vinh, Xã Long Thới, Huyện Chợ Lách |
931840 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thiềng |
Ấp Quân Bình, Xã Tân Thiềng, Huyện Chợ Lách |
931800 |
Bưu cục cấp 3 Cái Mơn |
Ấp Vĩnh Hưng 1, Xã Vĩnh Thành, Huyện Chợ Lách |
931820 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Hòa |
Ấp Hòa I, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Chợ Lách |
931740 |
Bưu cục cấp 3 Phú Phụng |
Ấp Chợ, Xã Phú Phụng, Huyện Chợ Lách |
931720 |
Điểm BĐVHX Sơn Định |
Ấp Sơn Lân, Xã Sơn Định, Huyện Chợ Lách |
931730 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Bình |
Ấp Lộc Hiệp, Xã Vĩnh Bình, Huyện Chợ Lách |
6. Mã ZIP Huyện Giồng Trôm
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
932600 |
Bưu cục cấp 2 Giồng Trôm |
Khu phố 1, Thị Trấn Giồng Trôm, Huyện Giồng Trôm |
932660 |
Bưu cục cấp 3 Lương Quới |
Ấp 1, Xã Lương Qưới, Huyện Giồng Trôm |
932700 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Lồng |
Ấp Chợ, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Giồng Trôm |
932780 |
Bưu cục cấp 3 Phước Long |
Ấp 8, Xã Phước Long, Huyện Giồng Trôm |
932820 |
Bưu cục cấp 3 Tân Hào |
Ấp 1, Xã Tân Hào, Huyện Giồng Trôm |
932890 |
Bưu cục cấp 3 Hưng Nhượng |
Ấp 2, Xã Hưng Nhượng, Huyện Giồng Trôm |
932810 |
Điểm BĐVHX Bình Thành |
Ấp 3, Xã Bình Thành, Huyện Giồng Trôm |
932610 |
Điểm BĐVHX Châu Bình |
Ấp Bình Thạnh, Xã Châu Bình, Huyện Giồng Trôm |
932630 |
Điểm BĐVHX Châu Hòa |
Ấp Phú Hòa, Xã Châu Hoà, Huyện Giồng Trôm |
932670 |
Điểm BĐVHX Phong Mỹ |
Ấp 3, Xã Phong Mỹ, Huyện Giồng Trôm |
932680 |
Điểm BĐVHX Phong Nẫm |
Ấp 3, Xã Phong Nẫm, Huyện Giồng Trôm |
932650 |
Điểm BĐVHX Bình Hòa |
Ấp Kinh Ngoài, Xã Bình Hoà, Huyện Giồng Trôm |
932690 |
Điểm BĐVHX Lương Hòa |
Ấp Phong Điền, Xã Lương Hoà, Huyện Giồng Trôm |
932911 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh |
Ấp 5, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Giồng Trôm |
932710 |
Điểm BĐVHX Lương Phú |
Ấp 2, Xã Lương Phú, Huyện Giồng Trôm |
932730 |
Điểm BĐVHX Thuận Điền |
Ấp 4, Xã Thuận Điền, Huyện Giồng Trôm |
932750 |
Điểm BĐVHX Sơn Phú |
Ấp 4, Xã Sơn Phú, Huyện Giồng Trôm |
932770 |
Điểm BĐVHX Long Mỹ |
Ấp Linh Phụng, Xã Long Mỹ, Huyện Giồng Trôm |
932800 |
Điểm BĐVHX Hưng Phong |
Ấp 2, Xã Hưng Phong, Huyện Giồng Trôm |
932840 |
Điểm BĐVHX Tân Thanh |
Ấp Bình Thuận, Xã Tân Thanh, Huyện Giồng Trôm |
932880 |
Điểm BĐVHX Thạnh Phú Đông |
Ấp 1a, Xã Thạnh Phú Đông, Huyện Giồng Trôm |
932900 |
Điểm BĐVHX Hưng Lễ |
Ấp Cái Da, Xã Hưng Lễ, Huyện Giồng Trôm |
932860 |
Điểm BĐVHX Tân Lợi Thạnh |
Ấp 6, Xã Tân Lợi Thạnh, Huyện Giồng Trôm |
7. Mã ZIP Huyện Mỏ Cày Bắc
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
932230 |
Bưu cục cấp 2 Mỏ Cày Bắc |
Ấp Phước Khánh, Xã Phước Mỹ Trung, Huyện Mỏ Cày Bắc |
932060 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thành Bình |
Ấp Chợ Xếp, Xã Tân Thành Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc |
932240 |
Bưu cục cấp 3 Nhuận Phú Tân |
Ấp Tân Nhuận, Xã Nhuận Phú Tân, Huyện Mỏ Cày Bắc |
932100 |
Điểm BĐVHX Tân Bình |
Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc |
932180 |
Điểm BĐVHX Trường Thịnh |
Ấp Chợ Mới, Xã Thạnh Ngãi, Huyện Mỏ Cày Bắc |
932220 |
Điểm BĐVHX Tân Thanh Tây |
Ấp Thanh Tây, Xã Tân Thanh Tây, Huyện Mỏ Cày Bắc |
932160 |
Điểm BĐVHX Tân Phú Tây |
Ấp Tân Lợi, Xã Tân Phú Tây, Huyện Mỏ Cày Bắc |
932200 |
Điểm BĐVHX Thanh Tân |
Ấp Tân Thông 2, Xã Thanh Tân, Huyện Mỏ Cày Bắc |
932140 |
Điểm BĐVHX Thành An |
Ấp Đông Trị, Xã Thành An, Huyện Mỏ Cày Bắc |
932260 |
Điểm BĐVHX Khánh Thạnh Tân |
Ấp Tích Phúc, Xã Khánh Thạnh Tân, Huyện Mỏ Cày Bắc |
932108 |
Đại lý bưu điện Tân Bình 2 |
Ấp Tân Đức A, Xã Tân Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc |
932109 |
Đại lý bưu điện Tân Bình 1 |
Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc |
932134 |
Điểm BĐVHX Hòa Lộc |
Ấp Hòa Hưng, Xã Hoà Lộc, Huyện Mỏ Cày Bắc |
934090 |
Điểm BĐVHX Phú Mỹ |
Ấp Kinh Gãy, Xã Phú Mỹ, Huyện Mỏ Cày Bắc |
8. Mã ZIP Huyện Mỏ Cày Nam
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
932000 |
Bưu cục cấp 2 Mỏ Cày Nam |
Đường Quốc Lộ 60, Thị Trấn Mỏ Cày, Huyện Mỏ Cày Nam |
932330 |
Bưu cục cấp 3 An Định |
Ấp Phú Đông 1, Xã An Định, Huyện Mỏ Cày Nam |
932310 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Thơm |
Ấp An Lộc Thị, Xã An Thạnh, Huyện Mỏ Cày Nam |
932370 |
Bưu cục cấp 3 An Thới |
Ấp An Thiện, Xã An Thới, Huyện Mỏ Cày Nam |
932430 |
Bưu cục cấp 3 Cẩm Sơn |
Ấp Thanh Sơn, Xã Cẩm Sơn, Huyện Mỏ Cày Nam |
932450 |
Bưu cục cấp 3 Hương Mỹ |
Ấp Thị, Xã Hương Mỹ, Huyện Mỏ Cày Nam |
932020 |
Điểm BĐVHX Định Thủy |
Ấp Định Nhơn, Xã Định Thủy, Huyện Mỏ Cày Nam |
932040 |
Điểm BĐVHX Phước Hiệp |
Ấp An Thới, Xã Phước Hiệp, Huyện Mỏ Cày Nam |
932280 |
Điểm BĐVHX Bình Khánh Đông |
Ấp Phú Tây Thượng, Xã Bình Khánh Đông, Huyện Mỏ Cày Nam |
932300 |
Điểm BĐVHX Bình Khánh Tây |
Ấp An Hòa, Xã Bình Khánh Tây, Huyện Mỏ Cày Nam |
932357 |
Điểm BĐVHX Tân Trung |
Ấp Tân Thành 10, Xã Tân Trung, Huyện Mỏ Cày Nam |
932400 |
Điểm BĐVHX Minh Đức |
Ấp Tân Quới Tây B, Xã Minh Đức, Huyện Mỏ Cày Nam |
932080 |
Điểm BĐVHX Đa Phước Hội |
Ấp An Vỉnh 1, Xã Đa Phước Hội, Huyện Mỏ Cày Nam |
932503 |
Điểm BĐVHX Thành Thới B |
Ấp Tân Bình, Xã Thành Thới B, Huyện Mỏ Cày Nam |
932380 |
Điểm BĐVHX Thành Thới A |
Ấp An Trạch Đông, Xã Thành Thới A, Huyện Mỏ Cày Nam |
932420 |
Điểm BĐVHX Ngãi Đăng |
Ấp Bình Sơn, Xã Ngãi Đăng, Huyện Mỏ Cày Nam |
9. Mã ZIP Huyện Thạnh Phú
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
933000 |
Bưu cục cấp 2 Thạnh Phú |
Ấp Thạnh Trị Hạ, Thị Trấn Thạnh Phú, Huyện Thạnh Phú |
933100 |
Bưu cục cấp 3 An Qui |
Ấp An Phú, Xã An Quy, Huyện Thạnh Phú |
933040 |
Bưu cục cấp 3 Tân Phong |
Ấp Thạnh, Xã Tân Phong, Huyện Thạnh Phú |
933160 |
Bưu cục cấp 3 Giao Thạnh |
Ấp Giao Hòa B, Xã Giao Thạnh, Huyện Thạnh Phú |
933090 |
Điểm BĐVHX An Điền |
Ấp Giang Hà, Xã An Điền, Huyện Thạnh Phú |
933010 |
Điểm BĐVHX An Thạnh |
Ấp An Thạnh, Xã An Thạnh, Huyện Thạnh Phú |
933020 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hưng |
Ấp Thạnh Mỹ, Xã Mỹ Hưng, Huyện Thạnh Phú |
933030 |
Điểm BĐVHX Quới Điền |
Ấp Quí Đức, Xã Qưới Điền, Huyện Thạnh Phú |
933050 |
Điểm BĐVHX Đại Điền |
Ấp Khu Phố, Xã Đại Điền, Huyện Thạnh Phú |
933060 |
Điểm BĐVHX Phú Khánh |
Ấp Phú Lợi, Xã Phú Khánh, Huyện Thạnh Phú |
933070 |
Điểm BĐVHX Hòa Lợi |
Ấp Quí Hòa, Xã Hoà Lợi, Huyện Thạnh Phú |
933080 |
Điểm BĐVHX Thới Thạnh |
Ấp Xương Thạnh A, Xã Thới Thạnh, Huyện Thạnh Phú |
933120 |
Điểm BĐVHX Bình Thạnh |
Ấp Thạnh Quí A, Xã Bình Thạnh, Huyện Thạnh Phú |
933110 |
Điểm BĐVHX An Thuận |
Ấp An Hội B, Xã An Thuận, Huyện Thạnh Phú |
933136 |
Điểm BĐVHX An Nhơn |
Ấp An Hòa, Xã An Nhơn, Huyện Thạnh Phú |
933140 |
Điểm BĐVHX Thạnh Phong |
Ấp Thạnh Phước, Xã Thạnh Phong, Huyện Thạnh Phú |
933150 |
Điểm BĐVHX Thạnh Hải |
Ấp Thạnh Hưng B, Xã Thạnh Hải, Huyện Thạnh Phú |
933175 |
Điểm BĐVHX Mỹ An |
Ấp Thạnh Mỹ, Xã Mỹ An, Huyện Thạnh Phú |
III. Sơ lược tỉnh Bến Tre
Bến Tre là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.
Tỉnh Bến Tre có hình rẻ quạt, đầu nhọn nằm ở thượng nguồn, với các hệ thống kênh rạch chằng chịt.
- Phía đông giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển 65 km
- Phía tây và phía nam giáp tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà Vinh có ranh giới là sông Cổ Chiên
- Phía bắc giáp Tiền Giang có ranh giới là sông Tiền.
Tỉnh Bến Tre hiện có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 8 huyện. Trong đó có 157 đơn vị hành chính cấp xã gồm có 7 thị trấn, 8 phường và 142 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Bến Tre - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Bến Tre năm 2022" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập