Mã ZIP

Mã ZIP Bến Tre - Bảng mã bưu điện/bưu chính Bến Tre (2024)

Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Bến Tre cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Bến Tre.

INVERT cập nhật mới về Mã ZIP Bến Tre/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Bến Tre.

Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn! 

Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính 

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động. 

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số

Mã ZIP tỉnh Bến Tre: ​86000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Bến Tre là ​86000. Và Bưu cục cấp 1 Bến Tre có địa chỉ tại Số 3/1, Đường Đồng Khởi, Phường 3, TP Bến Tre.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Ba Tri 86800
Huyện Bình Đại 86700
Huyện Châu Thành 86200
Huyện Chợ Lách 86300
Huyện Giồng Trôm 86600
Huyện Mỏ Cày Bắc 86400
Huyện Mỏ Cày Nam 86500
Huyện Thạnh Phú 86900
Thành phố Bến Tre 86100

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Bến Tre

86000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

86001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

86002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

86003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

86004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

86005

7

Đảng ủy khối cơ quan

86009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

86010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

86011

10

Báo Đồng Khởi

86016

11

Hội đồng nhân dân

86021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

86030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

86035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

86036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

86040

16

Sở Công Thương

86041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

86042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

86043

19

Sở Tài chính

86045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

86046

21

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

86047

22

Công an tỉnh

86049

23

Sở Nội vụ

86051

24

Sở Tư pháp

86052

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

86053

26

Sở Giao thông vận tải

86054

27

Sở Khoa học và Công nghệ

86055

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

86056

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

86057

30

Sở Xây dựng

86058

31

Sở Y tế

86060

32

Bộ chỉ huy Quân sự

86061

33

Ban Dân tộc

86062

34

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

86063

35

Thanh tra tỉnh

86064

36

Trường chính trị tỉnh

86065

37

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

86066

38

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

86067

39

Bảo hiểm xã hội tỉnh

86070

40

Cục Thuế

86078

41

Cục Thống kê

86080

42

Kho bạc Nhà nước tỉnh

86081

43

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

86085

44

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

86086

45

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

86087

46

Liên đoàn Lao động tỉnh

86088

47

Hội Nông dân tỉnh

86089

48

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

86090

49

Tỉnh Đoàn

86091

50

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

86092

51

Hội Cựu chiến binh tỉnh

86093

1. Mã ZIP Thành phố Bến Tre

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

930000

Bưu cục cấp 1 Bến Tre

Số 3/1, Đường Đồng Khởi, Phường 3, Bến Tre

931148

Bưu cục cấp 3 Trung tâm dich vụ tin học

Đường 3 Tháng 2, Phường 3, Bến Tre

934300

Bưu cục cấp 3 KHL Bến Tre

Đường 3 Tháng 2, Phường 3, Bến Tre

931080

Bưu cục cấp 3 Tân Thành

Số 207B, Ấp Phú Dân, Phường Phú Khương, Bến Tre

931081

Bưu cục cấp 3 KHL Bến Tre

Đường Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, Bến Tre

931150

Bưu cục cấp 3 Bệnh Viện

Đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, Bến Tre

931110

Bưu cục cấp 3 Phường 7

Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre

931104

Bưu cục cấp 3 Sơn Đông

Ấp 2, Xã Sơn Đông, Bến Tre

931255

Bưu cục cấp 3 Bến xe

Số 739/1, Ấp 1, Xã Sơn Đông, Bến Tre

934310

Bưu cục cấp 3 Mỹ Thạnh An

Ấp Mỹ An C, Xã Mỹ Thạnh An, Bến Tre

931050

Điểm BĐVHX Phường 8

Đường Lộ Thầy Cai, Phường 8, Bến Tre

931070

Điểm BĐVHX Phú Hưng

Đường Lộ 885, Xã Phú Hưng, Bến Tre

931160

Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh An

Ấp Mỹ An A, Xã Mỹ Thạnh An, Bến Tre

931190

Điểm BĐVHX Phú Nhuận

Ấp 1, Xã Phú Nhuận, Bến Tre

931180

Điểm BĐVHX Nhơn Thạnh

Ấp Nhơn Nghĩa, Xã Nhơn Thạnh, Bến Tre

934330

Điểm BĐVHX Mỹ Thành

Ấp Mỹ Đức, Xã Mỹ Thành, Bến Tre

931038

Đại lý bưu điện Số 6

Số 17, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1, Bến Tre

931040

Đại lý bưu điện Lê Quý Đôn

Số 11, Đường Lê Quý Đôn, Phường 1, Bến Tre

931054

Đại lý bưu điện Số 8

Số 426B, Đường 885, Phường 8, Bến Tre

931143

Đại lý bưu điện 30-4

Số 77A, Đường 30/4, Phường 3, Bến Tre

931068

Đại lý bưu điện Phan Đình Phùng

Số 51/2, Đường Phan Đình Phùng, Phường 4, Bến Tre

931069

Đại lý bưu điện Đồng Khời

Số 212/1, Đường Đồng Khởi, Phường 4, Bến Tre

931088

Đại lý bưu điện Số 13

Số 26B, Đường Đoàn Hoàng Minh, Phường Phú Khương, Bến Tre

931211

Đại lý bưu điện Số 20

Số 313C1, Đường Phan Đình Phùng, Phường Phú Khương, Bến Tre

931214

Đại lý bưu điện Phú Khương 1

Số 287A2, Ấp Phú Dân, Phường Phú Khương, Bến Tre

931216

Đại lý bưu điện Phú Khương 2

Số 490C4, Đường Nguyễn Huệ, Phường Phú Khương, Bến Tre

931221

Đại lý bưu điện Chợ Chùa

Số 206A2, Đường Quốc Lộ 60, Phường Phú Khương, Bến Tre

931092

Đại lý bưu điện Bệnh Viện

Số 8D, Đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 6, Bến Tre

931093

Đại lý bưu điện Bình Khởi 1

Số 165A, Đường Trương Định, Phường 6, Bến Tre

931115

Đại lý bưu điện Số 15

Số 137, Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre

931118

Đại lý bưu điện Phường 7

Số 114B, Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre

931119

Đại lý bưu điện Cầu Bến Tre 2

Số 54C, Đường Hùng Vương Nối Dài, Phường 7, Bến Tre

931240

Đại lý bưu điện Nguyễn Văn Tư 2

Số 41B, Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre

931242

Đại lý bưu điện Phường 7-2

Số 237B, Đường Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Bến Tre

931243

Đại lý bưu điện Hùng Vương

Đường Hùng Vương Nối Dài, Phường 7, Bến Tre

931079

Đại lý bưu điện Phú Hưng 2

Số 450F, Ấp Phú Dân, Xã Phú Hưng, Bến Tre

931203

Đại lý bưu điện Sô 23

Số 235, Ấp Phú Chánh, Xã Phú Hưng, Bến Tre

931207

Đại lý bưu điện Phú Hưng 4

Ấp Phú Thành, Xã Phú Hưng, Bến Tre

931106

Đại lý bưu điện Số 22

Tổ 12, Ấp 1, Xã Sơn Đông, Bến Tre

931252

Đại lý bưu điện Sơn Đông 7

Số 250B1, Ấp 1, Xã Sơn Đông, Bến Tre

931128

Đại lý bưu điện Bình Thạnh

Số 274D, Ấp Bình Thạnh, Xã Bình Phú, Bến Tre

931280

Đại lý bưu điện Trần Văn Cần

Ấp Bình Lợi, Xã Bình Phú, Bến Tre

931169

Đại lý bưu điện Mỹ Thạnh An

Tổ 10, Ấp Mỹ An A, Xã Mỹ Thạnh An, Bến Tre

931170

Đại lý bưu điện Mỹ Thạnh An 1

Số 175B, Ấp Mỹ An C, Xã Mỹ Thạnh An, Bến Tre

931187

Đại lý bưu điện Nhơn Thạnh 2

Số 250D, Ấp 4, Xã Nhơn Thạnh, Bến Tre

931231

Đại lý bưu điện Nhơn Thạnh 5

Ấp B, Xã Nhơn Thạnh, Bến Tre

930900

Bưu cục văn phòng Hệ 1 Bến Tre

Số 3/1, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Phú Khương, Bến Tre

2. Mã ZIP Huyện Ba Tri

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

933300

Bưu cục cấp 2 Ba Tri

Khu phố 1, Thị Trấn Ba Tri, Huyện Ba Tri

933330

Bưu cục cấp 3 Bảo Thuận

Ấp 2, Xã Bảo Thuận, Huyện Ba Tri

933380

Bưu cục cấp 3 Phước Tuy

Ấp Phước Thới, Xã Phước Tuy, Huyện Ba Tri

933430

Bưu cục cấp 3 Mỹ Chánh

Ấp Cầu Vỹ, Xã Mỹ Chánh, Huyện Ba Tri

933460

Bưu cục cấp 3 An Ngãi Trung

Ấp 1, Xã An Ngãi Trung, Huyện Ba Tri

933550

Bưu cục cấp 3 Tân Thủy

Ấp Tân Định, Xã Tân Thủy, Huyện Ba Tri

933570

Bưu cục cấp 3 An Thủy

Ấp An Bình, Xã An Thủy, Huyện Ba Tri

933320

Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa

Ấp Vĩnh Lợi, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Ba Tri

933340

Điểm BĐVHX Phú Lễ

Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Lễ, Huyện Ba Tri

933350

Điểm BĐVHX Phú Ngãi

Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Ngãi, Huyện Ba Tri

933360

Điểm BĐVHX Bảo Thạnh

Ấp 4, Xã Bảo Thạnh, Huyện Ba Tri

933390

Điểm BĐVHX Tân Xuân

Ấp Tân Thanh 2, Xã Tân Xuân, Huyện Ba Tri

933404

Điểm BĐVHX Tân Mỹ

Ấp Tân Phú, Xã Tân Mỹ, Huyện Ba Tri

933410

Điểm BĐVHX Mỹ Nhơn

Ấp 1, Xã Mỹ Nhơn, Huyện Ba Tri

933420

Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh

Ấp 1, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Ba Tri

933470

Điểm BĐVHX An Phú Trung

Ấp An Nhơn, Xã An Phú Trung, Huyện Ba Tri

933450

Điểm BĐVHX An Bình Tây

Ấp An Hòa, Xã An Bình Tây, Huyện Ba Tri

933480

Điểm BĐVHX An Hiệp

Ấp An Bình, Xã An Hiệp, Huyện Ba Tri

933500

Điểm BĐVHX An Ngãi Tây

Ấp Chợ 1, Xã An Ngãi Tây, Huyện Ba Tri

933510

Điểm BĐVHX Tân Hưng

Ấp Kinh Mới, Xã Tân Hưng, Huyện Ba Tri

933520

Điểm BĐVHX An Đức

Ấp Giồng Cục, Xã An Đức, Huyện Ba Tri

933540

Điểm BĐVHX Vĩnh An

Ấp Vĩnh Đức Trung, Xã Vĩnh An, Huyện Ba Tri

933560

Điểm BĐVHX An Hòa Tây

Ấp An Quí, Xã An Hoà Tây, Huyện Ba Tri

933440

Điểm BĐVHX Mỹ Hòa

Ấp Xóm Mới, Xã Mỹ Hoà, Huyện Ba Tri

3. Mã ZIP Huyện Bình Đại

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

933700

Bưu cục cấp 2 Bình Đại

Ấp Khu Phố 1, Thị Trấn Bình Đại, Huyện Bình Đại

933840

Bưu cục cấp 3 Châu Hưng

Ấp Hưng Chánh, Xã Châu Hưng, Huyện Bình Đại

933830

Bưu cục cấp 3 Thới Lai

Ấp 1, Xã Thới Lai, Huyện Bình Đại

933820

Bưu cục cấp 3 Lộc Thuận

Ấp Lộc Thành, Xã Lộc Thuận, Huyện Bình Đại

933900

Điểm BĐVHX Thới Thuận

Ấp Thới Lợi 1, Xã Thới Thuận, Huyện Bình Đại

933860

Điểm BĐVHX Thừa Đức

Ấp Thừa Trung, Xã Thừa Đức, Huyện Bình Đại

933880

Bưu cục cấp 3 Thạnh Phước

Ấp Phước Lợi, Xã Thạnh Phước, Huyện Bình Đại

933780

Điểm BĐVHX Tam Hiệp

Ấp 2, Xã Tam Hiệp, Huyện Bình Đại

933720

Điểm BĐVHX Bình Thới

Ấp 1, Xã Bình Thới, Huyện Bình Đại

933800

Điểm BĐVHX Thạnh Trị

Ấp 2, Xã Thạnh Trị, Huyện Bình Đại

933850

Điểm BĐVHX Long Hòa

Ấp 3, Xã Long Hoà, Huyện Bình Đại

933790

Điểm BĐVHX Long Định

Ấp Long Phú, Xã Long Định, Huyện Bình Đại

933740

Điểm BĐVHX Phú Vang

Ấp 2, Xã Phú Vang, Huyện Bình Đại

933730

Điểm BĐVHX Định Trung

Ấp 1, Xã Định Trung, Huyện Bình Đại

933810

Điểm BĐVHX Phú Long

Ấp 1, Xã Phú Long, Huyện Bình Đại

933760

Điểm BĐVHX Vang Quới Tây

Ấp 4, Xã Vang Qưới Tây, Huyện Bình Đại

933750

Điểm BĐVHX Vang Quới Đông

Ấp 1, Xã Vang Qưới Đông, Huyện Bình Đại

933861

Điểm BĐVHX Cồn Nghêu

Ấp Thới Lợi 1, Xã Thới Thuận, Huyện Bình Đại

933736

Đại lý bưu điện Số 1

Ấp 1, Xã Định Trung, Huyện Bình Đại

933708

Đại lý bưu điện Số 9

Ấp Khu Phố 1, Thị Trấn Bình Đại, Huyện Bình Đại

933825

Đại lý bưu điện Số 10

Ấp Lộc Hòa, Xã Lộc Thuận, Huyện Bình Đại

933766

Đại lý bưu điện Thới Lai

Ấp 7, Xã Vang Qưới Tây, Huyện Bình Đại

4. Mã ZIP Huyện Châu Thành

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

931300

Bưu cục cấp 2 Châu Thành

Khu phố 2, Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành

931510

Bưu cục cấp 3 An Hóa

Ấp 1, Xã An Hoá, Huyện Châu Thành

931330

Bưu cục cấp 3 Giao Long

Ấp Long Thạnh, Xã Giao Long, Huyện Châu Thành

931370

Bưu cục cấp 3 KCN Giao Long

Ấp 7, Xã Qưới Sơn, Huyện Châu Thành

931380

Bưu cục cấp 3 Tân Thạch

Ấp Tân An Thượng, Xã Tân Thạch, Huyện Châu Thành

931550

Bưu cục cấp 3 Tân Phú

Ấp Tân Đông, Xã Tân Phú, Huyện Châu Thành

931590

Bưu cục cấp 3 Tiên Thủy

Ấp Chánh, Xã Tiên Thủy, Huyện Châu Thành

931570

Bưu cục cấp 3 An Hiệp

Ấp Thuận Điền, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành

931618

Bưu cục cấp 3 TT Châu Thành

Khu phố 3, Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành

931301

Điểm BĐVHX Phú An Hòa

Ấp Phước Hòa, Xã Phú An Hoà, Huyện Châu Thành

931310

Điểm BĐVHX An Phước

Ấp Phước Hậu, Xã An Phước, Huyện Châu Thành

931500

Điểm BĐVHX Phước Thạnh

Ấp 1, Xã Phước Thạnh, Huyện Châu Thành

931520

Điểm BĐVHX Hữu Định

Ấp 1, Xã Hữu Định, Huyện Châu Thành

931320

Điểm BĐVHX Giao Long

Ấp Long Thạnh, Xã Giao Long, Huyện Châu Thành

931350

Điểm BĐVHX Giao Hòa

Ấp Hòa Thạnh, Xã Giao Hoà, Huyện Châu Thành

931360

Điểm BĐVHX Quới Sơn

Ấp 8, Xã Qưới Sơn, Huyện Châu Thành

931400

Điểm BĐVHX An Khánh

Ấp Phước Thạnh, Xã An Khánh, Huyện Châu Thành

931420

Điểm BĐVHX Phú Túc

Ấp Phú Hòa, Xã Phú Túc, Huyện Châu Thành

931440

Điểm BĐVHX Phú Đức

Ấp Phú Định, Xã Phú Đức, Huyện Châu Thành

931480

Điểm BĐVHX Thành Triệu

Ấp Chợ, Xã Thành Triệu, Huyện Châu Thành

931460

Điểm BĐVHX Tam Phước

Ấp Phước Hậu, Xã Tam Phước, Huyện Châu Thành

931470

Điểm BĐVHX Tường Đa

Ấp Định Thọ, Xã Tường Đa, Huyện Châu Thành

931490

Điểm BĐVHX Quới Thành

Ấp Phú Phong, Xã Qưới Thành, Huyện Châu Thành

931540

Điểm BĐVHX Tiên Long

Ấp Tiên Chánh, Xã Tiên Long, Huyện Châu Thành

931580

Điểm BĐVHX Sơn Hòa

Ấp Hòa Chánh, Xã Sơn Hoà, Huyện Châu Thành

5. Mã ZIP Huyện Chợ Lách

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

931700

Bưu cục cấp 2 Chợ Lách

Ấp Khu Phố 1, Thị Trấn Chợ Lách, Huyện Chợ Lách

931770

Bưu cục cấp 3 Long Thới

Ấp Long Vinh, Xã Long Thới, Huyện Chợ Lách

931840

Bưu cục cấp 3 Tân Thiềng

Ấp Quân Bình, Xã Tân Thiềng, Huyện Chợ Lách

931800

Bưu cục cấp 3 Cái Mơn

Ấp Vĩnh Hưng 1, Xã Vĩnh Thành, Huyện Chợ Lách

931820

Bưu cục cấp 3 Vĩnh Hòa

Ấp Hòa I, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Chợ Lách

931740

Bưu cục cấp 3 Phú Phụng

Ấp Chợ, Xã Phú Phụng, Huyện Chợ Lách

931720

Điểm BĐVHX Sơn Định

Ấp Sơn Lân, Xã Sơn Định, Huyện Chợ Lách

931730

Điểm BĐVHX Vĩnh Bình

Ấp Lộc Hiệp, Xã Vĩnh Bình, Huyện Chợ Lách

6. Mã ZIP Huyện Giồng Trôm

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

932600

Bưu cục cấp 2 Giồng Trôm

Khu phố 1, Thị Trấn Giồng Trôm, Huyện Giồng Trôm

932660

Bưu cục cấp 3 Lương Quới

Ấp 1, Xã Lương Qưới, Huyện Giồng Trôm

932700

Bưu cục cấp 3 Mỹ Lồng

Ấp Chợ, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Giồng Trôm

932780

Bưu cục cấp 3 Phước Long

Ấp 8, Xã Phước Long, Huyện Giồng Trôm

932820

Bưu cục cấp 3 Tân Hào

Ấp 1, Xã Tân Hào, Huyện Giồng Trôm

932890

Bưu cục cấp 3 Hưng Nhượng

Ấp 2, Xã Hưng Nhượng, Huyện Giồng Trôm

932810

Điểm BĐVHX Bình Thành

Ấp 3, Xã Bình Thành, Huyện Giồng Trôm

932610

Điểm BĐVHX Châu Bình

Ấp Bình Thạnh, Xã Châu Bình, Huyện Giồng Trôm

932630

Điểm BĐVHX Châu Hòa

Ấp Phú Hòa, Xã Châu Hoà, Huyện Giồng Trôm

932670

Điểm BĐVHX Phong Mỹ

Ấp 3, Xã Phong Mỹ, Huyện Giồng Trôm

932680

Điểm BĐVHX Phong Nẫm

Ấp 3, Xã Phong Nẫm, Huyện Giồng Trôm

932650

Điểm BĐVHX Bình Hòa

Ấp Kinh Ngoài, Xã Bình Hoà, Huyện Giồng Trôm

932690

Điểm BĐVHX Lương Hòa

Ấp Phong Điền, Xã Lương Hoà, Huyện Giồng Trôm

932911

Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh

Ấp 5, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Giồng Trôm

932710

Điểm BĐVHX Lương Phú

Ấp 2, Xã Lương Phú, Huyện Giồng Trôm

932730

Điểm BĐVHX Thuận Điền

Ấp 4, Xã Thuận Điền, Huyện Giồng Trôm

932750

Điểm BĐVHX Sơn Phú

Ấp 4, Xã Sơn Phú, Huyện Giồng Trôm

932770

Điểm BĐVHX Long Mỹ

Ấp Linh Phụng, Xã Long Mỹ, Huyện Giồng Trôm

932800

Điểm BĐVHX Hưng Phong

Ấp 2, Xã Hưng Phong, Huyện Giồng Trôm

932840

Điểm BĐVHX Tân Thanh

Ấp Bình Thuận, Xã Tân Thanh, Huyện Giồng Trôm

932880

Điểm BĐVHX Thạnh Phú Đông

Ấp 1a, Xã Thạnh Phú Đông, Huyện Giồng Trôm

932900

Điểm BĐVHX Hưng Lễ

Ấp Cái Da, Xã Hưng Lễ, Huyện Giồng Trôm

932860

Điểm BĐVHX Tân Lợi Thạnh

Ấp 6, Xã Tân Lợi Thạnh, Huyện Giồng Trôm

7. Mã ZIP Huyện Mỏ Cày Bắc

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

932230

Bưu cục cấp 2 Mỏ Cày Bắc

Ấp Phước Khánh, Xã Phước Mỹ Trung, Huyện Mỏ Cày Bắc

932060

Bưu cục cấp 3 Tân Thành Bình

Ấp Chợ Xếp, Xã Tân Thành Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc

932240

Bưu cục cấp 3 Nhuận Phú Tân

Ấp Tân Nhuận, Xã Nhuận Phú Tân, Huyện Mỏ Cày Bắc

932100

Điểm BĐVHX Tân Bình

Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc

932180

Điểm BĐVHX Trường Thịnh

Ấp Chợ Mới, Xã Thạnh Ngãi, Huyện Mỏ Cày Bắc

932220

Điểm BĐVHX Tân Thanh Tây

Ấp Thanh Tây, Xã Tân Thanh Tây, Huyện Mỏ Cày Bắc

932160

Điểm BĐVHX Tân Phú Tây

Ấp Tân Lợi, Xã Tân Phú Tây, Huyện Mỏ Cày Bắc

932200

Điểm BĐVHX Thanh Tân

Ấp Tân Thông 2, Xã Thanh Tân, Huyện Mỏ Cày Bắc

932140

Điểm BĐVHX Thành An

Ấp Đông Trị, Xã Thành An, Huyện Mỏ Cày Bắc

932260

Điểm BĐVHX Khánh Thạnh Tân

Ấp Tích Phúc, Xã Khánh Thạnh Tân, Huyện Mỏ Cày Bắc

932108

Đại lý bưu điện Tân Bình 2

Ấp Tân Đức A, Xã Tân Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc

932109

Đại lý bưu điện Tân Bình 1

Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc

932134

Điểm BĐVHX Hòa Lộc

Ấp Hòa Hưng, Xã Hoà Lộc, Huyện Mỏ Cày Bắc

934090

Điểm BĐVHX Phú Mỹ

Ấp Kinh Gãy, Xã Phú Mỹ, Huyện Mỏ Cày Bắc

8. Mã ZIP Huyện Mỏ Cày Nam

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

932000

Bưu cục cấp 2 Mỏ Cày Nam

Đường Quốc Lộ 60, Thị Trấn Mỏ Cày, Huyện Mỏ Cày Nam

932330

Bưu cục cấp 3 An Định

Ấp Phú Đông 1, Xã An Định, Huyện Mỏ Cày Nam

932310

Bưu cục cấp 3 Chợ Thơm

Ấp An Lộc Thị, Xã An Thạnh, Huyện Mỏ Cày Nam

932370

Bưu cục cấp 3 An Thới

Ấp An Thiện, Xã An Thới, Huyện Mỏ Cày Nam

932430

Bưu cục cấp 3 Cẩm Sơn

Ấp Thanh Sơn, Xã Cẩm Sơn, Huyện Mỏ Cày Nam

932450

Bưu cục cấp 3 Hương Mỹ

Ấp Thị, Xã Hương Mỹ, Huyện Mỏ Cày Nam

932020

Điểm BĐVHX Định Thủy

Ấp Định Nhơn, Xã Định Thủy, Huyện Mỏ Cày Nam

932040

Điểm BĐVHX Phước Hiệp

Ấp An Thới, Xã Phước Hiệp, Huyện Mỏ Cày Nam

932280

Điểm BĐVHX Bình Khánh Đông

Ấp Phú Tây Thượng, Xã Bình Khánh Đông, Huyện Mỏ Cày Nam

932300

Điểm BĐVHX Bình Khánh Tây

Ấp An Hòa, Xã Bình Khánh Tây, Huyện Mỏ Cày Nam

932357

Điểm BĐVHX Tân Trung

Ấp Tân Thành 10, Xã Tân Trung, Huyện Mỏ Cày Nam

932400

Điểm BĐVHX Minh Đức

Ấp Tân Quới Tây B, Xã Minh Đức, Huyện Mỏ Cày Nam

932080

Điểm BĐVHX Đa Phước Hội

Ấp An Vỉnh 1, Xã Đa Phước Hội, Huyện Mỏ Cày Nam

932503

Điểm BĐVHX Thành Thới B

Ấp Tân Bình, Xã Thành Thới B, Huyện Mỏ Cày Nam

932380

Điểm BĐVHX Thành Thới A

Ấp An Trạch Đông, Xã Thành Thới A, Huyện Mỏ Cày Nam

932420

Điểm BĐVHX Ngãi Đăng

Ấp Bình Sơn, Xã Ngãi Đăng, Huyện Mỏ Cày Nam

9. Mã ZIP Huyện Thạnh Phú

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

933000

Bưu cục cấp 2 Thạnh Phú

Ấp Thạnh Trị Hạ, Thị Trấn Thạnh Phú, Huyện Thạnh Phú

933100

Bưu cục cấp 3 An Qui

Ấp An Phú, Xã An Quy, Huyện Thạnh Phú

933040

Bưu cục cấp 3 Tân Phong

Ấp Thạnh, Xã Tân Phong, Huyện Thạnh Phú

933160

Bưu cục cấp 3 Giao Thạnh

Ấp Giao Hòa B, Xã Giao Thạnh, Huyện Thạnh Phú

933090

Điểm BĐVHX An Điền

Ấp Giang Hà, Xã An Điền, Huyện Thạnh Phú

933010

Điểm BĐVHX An Thạnh

Ấp An Thạnh, Xã An Thạnh, Huyện Thạnh Phú

933020

Điểm BĐVHX Mỹ Hưng

Ấp Thạnh Mỹ, Xã Mỹ Hưng, Huyện Thạnh Phú

933030

Điểm BĐVHX Quới Điền

Ấp Quí Đức, Xã Qưới Điền, Huyện Thạnh Phú

933050

Điểm BĐVHX Đại Điền

Ấp Khu Phố, Xã Đại Điền, Huyện Thạnh Phú

933060

Điểm BĐVHX Phú Khánh

Ấp Phú Lợi, Xã Phú Khánh, Huyện Thạnh Phú

933070

Điểm BĐVHX Hòa Lợi

Ấp Quí Hòa, Xã Hoà Lợi, Huyện Thạnh Phú

933080

Điểm BĐVHX Thới Thạnh

Ấp Xương Thạnh A, Xã Thới Thạnh, Huyện Thạnh Phú

933120

Điểm BĐVHX Bình Thạnh

Ấp Thạnh Quí A, Xã Bình Thạnh, Huyện Thạnh Phú

933110

Điểm BĐVHX An Thuận

Ấp An Hội B, Xã An Thuận, Huyện Thạnh Phú

933136

Điểm BĐVHX An Nhơn

Ấp An Hòa, Xã An Nhơn, Huyện Thạnh Phú

933140

Điểm BĐVHX Thạnh Phong

Ấp Thạnh Phước, Xã Thạnh Phong, Huyện Thạnh Phú

933150

Điểm BĐVHX Thạnh Hải

Ấp Thạnh Hưng B, Xã Thạnh Hải, Huyện Thạnh Phú

933175

Điểm BĐVHX Mỹ An

Ấp Thạnh Mỹ, Xã Mỹ An, Huyện Thạnh Phú

III. Sơ lược tỉnh Bến Tre

Bến Tre là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.

Tỉnh Bến Tre có hình rẻ quạt, đầu nhọn nằm ở thượng nguồn, với các hệ thống kênh rạch chằng chịt.

  • Phía đông giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển 65 km
  • Phía tây và phía nam giáp tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà Vinh có ranh giới là sông Cổ Chiên
  • Phía bắc giáp Tiền Giang có ranh giới là sông Tiền.

Tỉnh Bến Tre hiện có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 8 huyện. Trong đó có 157 đơn vị hành chính cấp xã gồm có 7 thị trấn, 8 phường và 142 xã.

Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Bến Tre - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Bến Tre năm 2022" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc. 

Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết Giáp Thìn 2024? Đếm ngược Tết 2024

Nguồn: Invert.vn

Đồng Phục Trang Anh

Gửi bình luận của bạn

(*) yêu cầu nhập

Nội dung bình luận (*)
Họ tên
Email
Dự Án Tại Bến Tre