Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Bắc Ninh cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Bắc Ninh.
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Bắc Ninh: 16000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Bắc Ninh là 16000. Và Bưu cục cấp 1 Bắc Ninh có địa chỉ tại Số 151, Đường Hùng Vương, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Gia Bình | 16700 |
Huyện Lương Tài | 16600 |
Huyện Quế Võ | 16800 |
Huyện Thuận Thành | 16500 |
Huyện Tiên Du | 16400 |
Huyện Yên Phong | 16200 |
Thành phố Bắc Ninh | 16100 |
Thị xã Từ Sơn | 16300 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bắc Ninh |
16000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
16001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
16002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
16003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
16004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
16005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
16009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
16010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
16011 |
10 |
Báo Bắc Ninh |
16016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
16021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
16030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
16035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
16036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
16040 |
16 |
Sở Công Thương |
16041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
16043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
16044 |
20 |
Sở Tài chính |
16045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
16047 |
23 |
Công an tỉnh |
16049 |
24 |
Sở Nội vụ |
16051 |
25 |
Sở Tư pháp |
16052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
16054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16057 |
31 |
Sở Xây dựng |
16058 |
32 |
Sở Y tế |
16060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
16061 |
34 |
Ban Dân tộc |
16062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
16063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
16064 |
37 |
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ |
16065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
16066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
16067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
16070 |
41 |
Cục Thuế |
16078 |
42 |
Cục Hải quan |
16079 |
43 |
Cục Thống kê |
16080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
16081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
16085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
16086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
16087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
16088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
16089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
16090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
16091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
16092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
16093 |
1. Mã ZIP Thành phố Bắc Ninh tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
220000 |
Bưu cục cấp 1 GD Bắc Ninh |
Đường Ngô Gia Tự, Phường Tiền An, Bắc Ninh |
221080 |
Bưu cục cấp 3 Đáp Cầu |
Số 642, Khu phố 1 Đáp Cầu, Phường Đáp Cầu, Bắc Ninh |
221240 |
Bưu cục cấp 3 Lý Thái Tổ |
Đường Lý Thái Tổ, Phường Suối Hoa, Bắc Ninh |
221470 |
Bưu cục cấp 3 Vạn An |
Thôn Đương Xá, Phường Vạn An, Bắc Ninh |
221480 |
Điểm BĐVHX Hoà Long |
Thôn Quả Cảm, Xã Hoà Long, Bắc Ninh |
221460 |
Điểm BĐVHX Khúc Xuyên |
Thôn Khúc Toại, Xã Khúc Xuyên, Bắc Ninh |
221450 |
Điểm BĐVHX Phong Khê |
Thôn Dương Ổ, Xã Phong Khê, Bắc Ninh |
221860 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Và |
Phố Và, Phường Hạp Lĩnh, Bắc Ninh |
221840 |
Điểm BĐVHX Khắc Niệm |
Thôn Đoài, Xã Khắc Niệm, Bắc Ninh |
223020 |
Điểm BĐVHX Nam Sơn |
Thôn Môn Tự, Xã Nam Sơn, Bắc Ninh |
222940 |
Điểm BĐVHX Kim Chân |
Thôn Kim Đôi, Xã Kim Chân, Bắc Ninh |
222950 |
Điểm BĐVHX Vân Dương |
Thôn Chu Mấu, Phường Vân Dương, Bắc Ninh |
221843 |
Đại lý bưu điện Thôn Tiền Ngoài |
Thôn Tiền Ngoài, Xã Khắc Niệm, Bắc Ninh |
220900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Bắc Ninh |
Đường Ngô Gia Tự, Phường Tiền An, Bắc Ninh |
221132 |
Hòm thư Công cộng Phường Vệ An |
Đường Lê Phụng Hiểu, Khu tập thể Trường Thống Kê, Phường Vệ An, Bắc Ninh |
224042 |
Hòm thư Công cộng Phường Ninh Xá |
Đường Nguyễn Du, Phường Ninh Xá, Bắc Ninh |
221053 |
Hòm thư Công cộng Phường Thị Cầu |
Đường Lý Thường Kiệt, Khu dân cư Khu 6 Thị Cầu, Phường Thị Cầu, Bắc Ninh |
221115 |
Hòm thư Công cộng Phường Kinh Bắc |
Khu Yna, Phường Kinh Bắc, Bắc Ninh |
221229 |
Hòm thư Công cộng Phường Võ Cường |
Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Võ Cường, Bắc Ninh |
221293 |
Hòm thư Công cộng Phường Vũ Ninh |
Khu Suối Hoa, Phường Vũ Ninh, Bắc Ninh |
221194 |
Hòm thư Công cộng Phường Đại Phúc |
Khu 3, Phường Đại Phúc, Bắc Ninh |
221280 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Hành chính công |
Số 11A, Đường Lý Thái Tổ, Phường Suối Hoa, Bắc Ninh |
2. Mã ZIP Thành phố Từ Sơn tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
222100 |
Bưu cục cấp 2 Từ Sơn |
Khu Đất mới, Phường Đông Ngàn, Từ Sơn |
222260 |
Bưu cục cấp 3 Đình Bảng |
Thôn Tân Lập, Phường Đình Bảng, Từ Sơn |
222120 |
Bưu cục cấp 3 Trần Phú |
Phố Trần Phú, Thị Trấn Từ Sơn, Từ Sơn |
222200 |
Điểm BĐVHX Đồng Quang |
Thôn Trang Liệt, Phường Trang Hạ, Từ Sơn |
222261 |
Điểm BĐVHX Đình Bảng |
Thôn Thọ Môn, Phường Đình Bảng, Từ Sơn |
222160 |
Điểm BĐVHX Tương Giang |
Thôn Tiêu Thương, Xã Tương Giang, Từ Sơn |
222230 |
Điểm BĐVHX Phù Khê |
Thôn Phù Khê Đông, Xã Phù Khê, Từ Sơn |
222210 |
Điểm BĐVHX Hương Mạc |
Thôn Hương Mạc, Xã Hương Mạc, Từ Sơn |
222240 |
Điểm BĐVHX Châu Khê |
Thôn Song Tháp, Phường Châu Khê, Từ Sơn |
222130 |
Điểm BĐVHX Tân Hồng |
Thôn Yên Lã, Phường Tân Hồng, Từ Sơn |
222140 |
Điểm BĐVHX Đồng Nguyên |
Phố Mới, Phường Đồng Nguyên, Từ Sơn |
222180 |
Điểm BĐVHX Tam Sơn |
Xóm Trước, Xã Tam Sơn, Từ Sơn |
222307 |
Hòm thư Công cộng Xã Phù Chẩn |
Thôn Doi Sóc, Xã Phù Chẩn, Từ Sơn |
222308 |
Bưu cục cấp 3 Khu công nghiệp VSIP Từ Sơn |
Thôn Phù Lộc, Xã Phù Chẩn, Từ Sơn |
222320 |
Bưu cục cấp 3 KHL Tiên Sơn |
Thôn Dương Lôi, Phường Tân Hồng, Từ Sơn |
3. Mã ZIP Huyện Gia Bình tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
223200 |
Bưu cục cấp 2 Gia Bình |
Thôn Đông Bình, Thị trấn Gia Bình, Huyện Gia Bình |
223350 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Núi |
Thôn Bảo Tháp, Xã Đông Cứu, Huyện Gia Bình |
223360 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Ngụ |
Phố Ngụ, Xã Nhân Thắng, Huyện Gia Bình |
223201 |
Điểm BĐVHX Xuân Lai |
Thôn Định Mỗ, Xã Xuân Lai, Huyện Gia Bình |
223240 |
Điểm BĐVHX Bình Dương |
Phố Bùng, Xã Bình Dương, Huyện Gia Bình |
223280 |
Điểm BĐVHX Đại Lai |
Thôn Đại Lai, Xã Đại Lai, Huyện Gia Bình |
223400 |
Điểm BĐVHX Đại Bái |
Thôn Đoan Bái, Xã Đại Bái, Huyện Gia Bình |
223260 |
Điểm BĐVHX Cao Đức |
Thôn Văn Than, Xã Cao Đức, Huyện Gia Bình |
223370 |
Điểm BĐVHX Lãng Ngâm |
Thôn Môn Quảng, Xã Lãng Ngâm, Huyện Gia Bình |
223330 |
Điểm BĐVHX Song Giang |
Thôn Ích Phú, Xã Song Giang, Huyện Gia Bình |
223310 |
Điểm BĐVHX Vạn Ninh |
Thôn Xuân Dương, Xã Vạn Ninh, Huyện Gia Bình |
223300 |
Điểm BĐVHX Thái Bảo |
Thôn Tân Hương, Xã Thái Bảo, Huyện Gia Bình |
223340 |
Điểm BĐVHX Giang Sơn |
Thôn Du Tràng, Xã Giang Sơn, Huyện Gia Bình |
223380 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Phú |
Thôn Phú Dư, Xã Quỳnh Phú, Huyện Gia Bình |
4. Mã ZIP Huyện Lương Tài tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
223500 |
Bưu cục cấp 2 Lương Tài |
Thôn Đạo Sử, Thị Trấn Thứa, Huyện Lương Tài |
223610 |
Bưu cục cấp 3 Kênh Vàng |
Thôn Hoàng Kênh, Xã Trung Kênh, Huyện Lương Tài |
223590 |
Điểm BĐVHX Lai Hạ |
Thôn Lai Hạ, Xã Lai Hạ, Huyện Lương Tài |
223650 |
Điểm BĐVHX Phú Hoà |
Thôn Phương Xá, Xã Phú Hoà, Huyện Lương Tài |
223520 |
Điểm BĐVHX Trung Chính |
Thôn Trung Chinh, Xã Trung Chính, Huyện Lương Tài |
223630 |
Điểm BĐVHX An Thịnh |
Thôn An Trụ, Xã An Thịnh, Huyện Lương Tài |
223600 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hương |
Thôn An Mỹ, Xã Mỹ Hương, Huyện Lương Tài |
223560 |
Điểm BĐVHX Trừng Xá |
Thôn Trừng Xá, Xã Trừng Xá, Huyện Lương Tài |
223740 |
Điểm BĐVHX Lâm Thao |
Thôn Lâm Thao, Xã Lâm Thao, Huyện Lương Tài |
223580 |
Điểm BĐVHX Minh Tân |
Thôn Nhất Trai, Xã Minh Tân, Huyện Lương Tài |
223720 |
Điểm BĐVHX Bình Định |
Thôn Ngọc Trì, Xã Bình Định, Huyện Lương Tài |
223700 |
Điểm BĐVHX Quảng Phú |
Thôn Lĩnh Mai, Xã Quảng Phú, Huyện Lương Tài |
223730 |
Điểm BĐVHX Phú Lương |
Thôn Lương Xá, Xã Phú Lương, Huyện Lương Tài |
223604 |
Đại lý bưu điện Thôn My Xuyên |
Thôn My Xuyên, Xã Mỹ Hương, Huyện Lương Tài |
223690 |
Hòm thư Công cộng Xã Tân Lãng |
Phố Tân Hợp, Xã Tân Lãng, Huyện Lương Tài |
5. Mã ZIP Huyện Quế Võ tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
222800 |
Bưu cục cấp 2 Quế Võ |
Khu 3, Thị Trấn Phố Mới, Huyện Quế Võ |
222990 |
Bưu cục cấp 3 Châu Cầu |
Thôn Châu Cầu, Xã Châu Phong, Huyện Quế Võ |
222820 |
Điểm BĐVHX Việt Hùng |
Thôn Lợ, Xã Việt Hùng, Huyện Quế Võ |
223080 |
Điểm BĐVHX Mộ Đạo |
Thôn Tràng Nhiệt, Xã Mộ Đạo, Huyện Quế Võ |
223100 |
Điểm BĐVHX Chi Lăng |
Thôn Quế Ổ, Xã Chi Lăng, Huyện Quế Võ |
223050 |
Điểm BĐVHX Cách Bi |
Thôn Từ Phong, Xã Cách Bi, Huyện Quế Võ |
222840 |
Điểm BĐVHX Phù Lương |
Thôn Yên Đinh, Xã Phù Lương, Huyện Quế Võ |
222870 |
Điểm BĐVHX Quế Tân |
Thôn Lạc Xá, Xã Quế Tân, Huyện Quế Võ |
222860 |
Điểm BĐVHX Bằng An |
Thôn Đanh, Xã Bằng An, Huyện Quế Võ |
222850 |
Điểm BĐVHX Phù Lãng |
Thôn Phấn Trung, Xã Phù Lãng, Huyện Quế Võ |
223090 |
Điểm BĐVHX Yên Giả |
Thôn La Miệt, Xã Yên Giả, Huyện Quế Võ |
223120 |
Điểm BĐVHX Hán Quảng |
Thôn Hán Đà, Xã Hán Quảng, Huyện Quế Võ |
222900 |
Điểm BĐVHX Việt Thống |
Thôn Thống Thượng, Xã Việt Thống, Huyện Quế Võ |
222980 |
Điểm BĐVHX Ngọc Xá |
Thôn Ngọc Sơn, Xã Ngọc Xá, Huyện Quế Võ |
222991 |
Điểm BĐVHX Châu Phong |
Thị tứ Thất Gian, Xã Châu Phong, Huyện Quế Võ |
223060 |
Điểm BĐVHX Đào Viên |
Thôn Lầy, Xã Đào Viên, Huyện Quế Võ |
222970 |
Điểm BĐVHX Phượng Mao |
Thôn Mao Trung, Xã Phượng Mao, Huyện Quế Võ |
222890 |
Điểm BĐVHX Nhân Hoà |
Thôn Bất Phí, Xã Nhân Hoà, Huyện Quế Võ |
223040 |
Điểm BĐVHX Bồng Lai |
Thôn Bồng Lai, Xã Bồng Lai, Huyện Quế Võ |
223000 |
Điểm BĐVHX Đức Long |
Thôn Vân Đoàn, Xã Đức Long, Huyện Quế Võ |
223072 |
Bưu cục cấp 3 Đông Du |
Thôn Đông Du, Xã Đào Viên, Huyện Quế Võ |
222930 |
Bưu cục cấp 3 Nội Doi |
Thôn Liễn Thượng, Xã Đại Xuân, Huyện Quế Võ |
222918 |
Bưu cục cấp 3 KCN Quế Võ |
Thôn Giang Liễu, Xã Phương Liễu, Huyện Quế Võ |
6. Mã ZIP Huyện Thuận Thành tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
222400 |
Bưu cục cấp 2 Thuận Thành |
Khu Đất mới, Thị Trấn Hồ, Huyện Thuận Thành |
222570 |
Bưu cục cấp 3 Trạm Lộ |
Phố Trẹm, Xã Trạm Lộ, Huyện Thuận Thành |
222430 |
Điểm BĐVHX An Bình |
Thôn Chợ, Xã An Bình, Huyện Thuận Thành |
222480 |
Điểm BĐVHX Hoài Thượng |
Thôn Đại Mão, Xã Hoài Thượng, Huyện Thuận Thành |
222450 |
Điểm BĐVHX Mão Điền |
Xóm Bàng, Xã Mão Điền, Huyện Thuận Thành |
222630 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Đạo |
Phố Vàng, Xã Nghĩa Đạo, Huyện Thuận Thành |
222670 |
Điểm BĐVHX Nguyệt Đức |
Thôn Lê Xá, Xã Nguyệt Đức, Huyện Thuận Thành |
222720 |
Điểm BĐVHX Song Liễu |
Thôn Liễu Khê, Xã Song Liễu, Huyện Thuận Thành |
222520 |
Điểm BĐVHX Đình Tổ |
Thôn Bút Tháp, Xã Đình Tổ, Huyện Thuận Thành |
222510 |
Điểm BĐVHX Đại Đồng Thành |
Thôn Đồng Đoài, Xã Đại Đồng Thành, Huyện Thuận Thành |
222550 |
Điểm BĐVHX Trí Quả |
Thôn Phương Quan, Xã Trí Quả, Huyện Thuận Thành |
222650 |
Điểm BĐVHX Ninh Xá |
Thôn Phủ, Xã Ninh Xá, Huyện Thuận Thành |
222530 |
Điểm BĐVHX Thanh Khương |
Thôn Thanh Hoài, Xã Thanh Khương, Huyện Thuận Thành |
222600 |
Điểm BĐVHX Hà Mãn |
Thôn Mãn Xá Tây, Xã Hà Mãn, Huyện Thuận Thành |
222580 |
Điểm BĐVHX Gia Đông |
Ấp Khám, Xã Gia Đông, Huyện Thuận Thành |
222690 |
Điểm BĐVHX Ngũ Thái |
Thôn Cửu Yên, Xã Ngũ Thái, Huyện Thuận Thành |
222610 |
Điểm BĐVHX Xuân Lâm |
Thôn Xuân Lê, Xã Xuân Lâm, Huyện Thuận Thành |
222500 |
Điểm BĐVHX Song Hồ |
Thôn Đạo Tú, Xã Song Hồ, Huyện Thuận Thành |
222512 |
Đại lý bưu điện Thôn Đồng Đông |
Thôn Đồng Đông, Xã Đại Đồng Thành, Huyện Thuận Thành |
222611 |
Đại lý bưu điện Thôn Doãn Hạ |
Thôn Doãn Hạ, Xã Xuân Lâm, Huyện Thuận Thành |
222540 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Dâu |
Phố Dâu, Xã Thanh Khương, Huyện Thuận Thành |
222577 |
Đại lý bưu điện Thôn Nghi An |
Thôn Nghi An, Xã Trạm Lộ, Huyện Thuận Thành |
222413 |
Bưu cục cấp 3 Phố Hồ |
Khu Phố Hồ, Thị Trấn Hồ, Huyện Thuận Thành |
7. Mã ZIP Huyện Tiên Du tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
221800 |
Bưu cục cấp 2 Tiên Du |
Phố Lim, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du |
221930 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Sơn |
Thôn Chợ Sơn, Xã Việt Đoàn, Huyện Tiên Du |
221940 |
Bưu cục cấp 3 Kcn Tiên Sơn |
Thôn Móng Núi, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du |
222010 |
Điểm BĐVHX Tri Phương |
Thôn Đinh, Xã Tri Phương, Huyện Tiên Du |
221900 |
Điểm BĐVHX Hiên Vân |
Thôn Kiều, Xã Hiên Vân, Huyện Tiên Du |
221990 |
Điểm BĐVHX Đại Đồng |
Thôn Đại Thượng, Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du |
221960 |
Điểm BĐVHX Phật Tích |
Thôn Ngô Xá, Xã Phật Tích, Huyện Tiên Du |
221910 |
Điểm BĐVHX Lạc Vệ |
Thôn Hộ Vệ, Xã Lạc Vệ, Huyện Tiên Du |
221820 |
Điểm BĐVHX Liên Bão |
Thôn Hòai Thượng, Xã Liên Bão, Huyện Tiên Du |
221980 |
Điểm BĐVHX Tân Chi |
Thôn Chi Trung, Xã Tân Chi, Huyện Tiên Du |
222000 |
Điểm BĐVHX Cảnh Hưng |
Thôn Trung, Xã Cảnh Hưng, Huyện Tiên Du |
221870 |
Điểm BĐVHX Phú Lâm |
Thôn Đông Phù, Xã Phú Lâm, Huyện Tiên Du |
221970 |
Điểm BĐVHX Minh Đạo |
Thôn Nghĩa Chỉ, Xã Minh Đạo, Huyện Tiên Du |
221941 |
Điểm BĐVHX Hoàn Sơn |
Thôn Đồng Xép, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du |
221801 |
Đại lý bưu điện Thôn Lũng Giang |
Thôn Lũng Giang, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du |
221890 |
Hòm thư Công cộng Thôn Lộ Bao |
Thôn Lộ Bao, Xã Nội Duệ, Huyện Tiên Du |
221931 |
Đại lý bưu điện Thôn Đông Sơn |
Thôn Đông Sơn, Xã Việt Đoàn, Huyện Tiên Du |
221981 |
Đại lý bưu điện Thôn Tư Chi |
Thôn Tư Chi, Xã Tân Chi, Huyện Tiên Du |
221942 |
Đại lý bưu điện Thôn Bất Lự |
Thôn Bất Lự Làng, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du |
221998 |
Bưu cục cấp 3 Khu công nghiệp Đại Đồng |
Đường KCN Đại Đồng, Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du |
8. Mã ZIP Huyện Yên Phong tại tỉnh Bắc Ninh
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
221400 |
Bưu cục cấp 2 Yên Phong |
Đường Phố Chờ, Thị Trấn Chờ, Huyện Yên Phong |
221401 |
Điểm BĐVHX Thị Trấn Chờ |
Đường Phố Mới, Thị Trấn Chờ, Huyện Yên Phong |
221620 |
Điểm BĐVHX Văn Môn |
Thôn Mẫn Xá, Xã Vân Môn, Huyện Yên Phong |
221600 |
Điểm BĐVHX Yên Phụ |
Thôn An Ninh, Xã Yên Phụ, Huyện Yên Phong |
221580 |
Điểm BĐVHX Hoà Tiến |
Thôn Yên Hậu, Xã Hoà Tiến, Huyện Yên Phong |
221420 |
Điểm BĐVHX Trung Nghĩa |
Thôn Phù Lưu, Xã Trung Nghĩa, Huyện Yên Phong |
221500 |
Điểm BĐVHX Đông Tiến |
Thôn Đông Thái, Xã Đông Tiến, Huyện Yên Phong |
221570 |
Điểm BĐVHX Tam Giang |
Thôn Nguyệt Cầu, Xã Tam Giang, Huyện Yên Phong |
221550 |
Điểm BĐVHX Tam Đa |
Thôn Phấn Động, Xã Tam Đa, Huyện Yên Phong |
221530 |
Điểm BĐVHX Thuỵ Hoà |
Thôn Thiểm Xuyên, Xã Thụy Hoà, Huyện Yên Phong |
221510 |
Điểm BĐVHX Yên Trung |
Thôn Chính Trung, Xã Yên Trung, Huyện Yên Phong |
221560 |
Điểm BĐVHX Dũng Liệt |
Thôn Chân Lạc, Xã Dũng Liệt, Huyện Yên Phong |
221440 |
Điểm BĐVHX Đông Phong |
Thôn Phong Xá, Xã Đông Phong, Huyện Yên Phong |
221430 |
Điểm BĐVHX Long Châu |
Thôn Mẫn Xá, Xã Long Châu, Huyện Yên Phong |
221640 |
Điểm BĐVHX Đông Thọ |
Thôn Thọ Vuông, Xã Đông Thọ, Huyện Yên Phong |
221438 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục KCNI Yên Phong |
Thôn Ngô Xá, Xã Long Châu, Huyện Yên Phong |
Sơ lược tỉnh Bắc Ninh
Bắc Ninh tiếp giáp với vùng trung du Bắc bộ tại tỉnh Bắc Giang. Thành phố Bắc Ninh nằm cách trung tâm Thành phố Hà Nội 30 km về phía đông bắc, có vị trí địa lý:
- Phía Đông giáp tỉnh Hải Dương
- Phía Tây giáp thủ đô Hà Nội
- Phía Nam giáp tỉnh Hưng Yên
- Phía Bắc giáp tỉnh Bắc Giang.
Tỉnh Bắc Ninh có dân số năm 2021 là 1.462.945 người với 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố và 6 huyện với 126 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 31 phường, 6 thị trấn và 89 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Bắc Ninh - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Bắc Ninh" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập