Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Bắc Kạn cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Bắc Kạn .
Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Mã ZIP tỉnh Bắc Kạn: 23000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Bắc Kạn là 23000. Và Bưu cục cấp 1 Bắc Kạn, địa chỉ tại Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Thành phố Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn.
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Bắc Kạn | 23000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 23001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 23002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 23003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 23004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 23005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 23009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 23010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 23011 |
10 | Báo Bắc Kạn | 23016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 23021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 23030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 23035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 23036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 23040 |
16 | Sở Công Thương | 23041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 23042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 23043 |
19 | Sở Tài chính | 23045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 23046 |
21 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 23047 |
22 | Công an tỉnh | 23049 |
23 | Sở Nội vụ | 23051 |
24 | Sở Tư pháp | 23052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 23053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 23054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 23055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 23056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 23057 |
30 | Sở Xây dựng | 23058 |
31 | Sở Y tế | 23060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 23061 |
33 | Ban Dân tộc | 23062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 23063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 23064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 23065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 23066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 23067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 23070 |
40 | Cục Thuế | 23078 |
41 | Cục Hải quan | 23079 |
42 | Cục Thống kê | 23080 |
43 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 23081 |
44 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 23085 |
45 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 23086 |
46 | Hội Văn học nghệ thuật | 23087 |
47 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 23088 |
48 | Hội Nông dân tỉnh | 23089 |
49 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 23090 |
50 | Tỉnh Đoàn | 23091 |
51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 23092 |
52 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 23093 |
1. Mã ZIP Thành phố Bắc Kạn tại tỉnh Bắc Kạn
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
260000 |
Bưu cục cấp 1 GD Bắc Kạn |
Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
261140 |
Bưu cục cấp 3 Phùng Chí Kiên |
Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
261030 |
Bưu cục cấp 3 Minh Khai |
Tổ 3, Phường Nguyễn Thị Minh Khai, Bắc Kạn |
261110 |
Bưu cục cấp 3 Nà Mày |
Tổ 18, Phường Sông Cầu, Bắc Kạn |
261160 |
Điểm BĐVHX Nông Thượng |
Thôn Nà Bản, Xã Nông Thượng, Bắc Kạn |
261201 |
Điểm BĐVHX Xuất Hóa |
Thôn Bản Đồn 1, Phường Xuất Hoá, Bắc Kạn |
261100 |
Điểm BĐVHX Dương Quang |
Thôn Nà Ỏi, Xã Dương Quang, Bắc Kạn |
260900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Bắc Kạn |
Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
261080 |
Điểm BĐVHX Huyền Tụng |
Thôn Bản Cạu, Phường Huyền Tụng, Bắc Kạn |
261020 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTP BẮC KAN |
Tổ 6, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
261180 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Bắc Kan |
Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
261025 |
Bưu cục cấp 3 KHL Bắc Kạn |
Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
2. Mã ZIP Huyện Ba Bể tại tỉnh Bắc Kạn
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
262700 |
Bưu cục cấp 2 Ba Bể |
Tiểu Khu 6, Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể |
262940 |
Bưu cục cấp 3 Pù Mắt |
Thôn Pù Mắt, Xã Chu Hương, Huyện Ba Bể |
262920 |
Điểm BĐVHX Khang Ninh |
Thôn Bản Vài, Xã Khang Ninh, Huyện Ba Bể |
262990 |
Bưu cục cấp 3 Quảng Khê |
Thôn Chợ Lèng, Xã Quảng Khê, Huyện Ba Bể |
262850 |
Điểm BĐVHX Nam Mẫu |
Thôn Bó Lù, Xã Nam Mẫu, Huyện Ba Bể |
262820 |
Điểm BĐVHX Cao Thượng |
Thôn Khuổi Tăng, Xã Cao Thượng, Huyện Ba Bể |
262800 |
Điểm BĐVHX Cao Trĩ |
Thôn Bản Piềng, Xã Cao Trí, Huyện Ba Bể |
262870 |
Điểm BĐVHX Địa Linh |
Thôn Nà Đúc 2, Xã Địa Linh, Huyện Ba Bể |
262970 |
Điểm BĐVHX Yến Dương |
Thôn Nà Giảo, Xã Yến Dương, Huyện Ba Bể |
262941 |
Điểm BĐVHX Chu Hương |
Thôn Bản Lùng, Xã Chu Hương, Huyện Ba Bể |
263010 |
Điểm BĐVHX Mỹ Phương |
Thôn Khuổi Shiến, Xã Mỹ Phương, Huyện Ba Bể |
262720 |
Điểm BĐVHX Bành Trạch |
Thôn Lủng Điếc, Xã Bành Trạch, Huyện Ba Bể |
262770 |
Điểm BĐVHX Hà Hiệu |
Thôn Nà Ma, Xã Hà Hiệu, Huyện Ba Bể |
262740 |
Điểm BĐVHX Phúc Lộc |
Thôn Thiêng Điểm, Xã Phúc Lộc, Huyện Ba Bể |
263054 |
Điểm BĐVHX Đồng Phúc |
Thôn Tẩn Lượt, Xã Đồng Phúc, Huyện Ba Bể |
263066 |
Điểm BĐVHX Hoàng Trĩ |
Thôn Nà Cọ, Xã Hoàng Trĩ, Huyện Ba Bể |
262934 |
Bưu cục cấp 3 Vườn Quốc gia Ba Bể |
Thôn Nà Kiêng, Xã Khang Ninh, Huyện Ba Bể |
262905 |
Hòm thư Công cộng Nà Khổi- Thượng Giáo |
Thôn Nà Khuổi, Xã Thượng Giáo, Huyện Ba Bể |
262810 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Ba Bể |
Tiểu Khu 1, Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể |
3. Mã ZIP Huyện Bạch Thông tại tỉnh Bắc Kạn
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
261900 |
Bưu cục cấp 2 Bạch Thông |
Khu phố Ngã Ba, Thị Trấn Phủ Thông, Huyện Bạch Thông |
262100 |
Điểm BĐVHX Cẩm Giàng |
Thôn Nà Tu, Xã Cẩm Giàng, Huyện Bạch Thông |
262010 |
Điểm BĐVHX Sỹ Bình |
Thôn Nà Lẹng, Xã Sĩ Bình, Huyện Bạch Thông |
262030 |
Điểm BĐVHX Vũ Muộn |
Thôn Tân Lập, Xã Vũ Muộn, Huyện Bạch Thông |
261930 |
Điểm BĐVHX Vi Hương |
Thôn Nà Pái, Xã Vi Hương, Huyện Bạch Thông |
261950 |
Điểm BĐVHX Tú Trĩ |
Thôn Pò Đeng, Xã Tú Trĩ, Huyện Bạch Thông |
261970 |
Điểm BĐVHX Lục Bình |
Thôn Bắc Lanh Chang, Xã Lục Bình, Huyện Bạch Thông |
262070 |
Điểm BĐVHX Quân Bình |
Thôn Nà Lẹng, Xã Quân Bình, Huyện Bạch Thông |
261910 |
Điểm BĐVHX Phương Linh |
Thôn Chi Quảng A, Xã Phương Linh, Huyện Bạch Thông |
261990 |
Điểm BĐVHX Tân Tiến |
Thôn Còi Mò, Xã Tân Tiến, Huyện Bạch Thông |
262120 |
Điểm BĐVHX Nguyên Phúc |
Thôn Quăn, Xã Nguyên Phúc, Huyện Bạch Thông |
262150 |
Điểm BĐVHX Mỹ Thanh |
Thôn Bản Luông 2, Xã Mỹ Thanh, Huyện Bạch Thông |
262170 |
Điểm BĐVHX Quang Thuận |
Thôn Nà Kha, Xã Quang Thuận, Huyện Bạch Thông |
262050 |
Điểm BĐVHX Đôn Phong |
Thôn Nà Đán, Xã Đôn Phong, Huyện Bạch Thông |
262190 |
Điểm BĐVHX Dương Phong |
Thôn Tổng Ngay, Xã Dương Phong, Huyện Bạch Thông |
262147 |
Điểm BĐVHX Cao Sơn |
Thôn Khau Cà, Xã Cao Sơn, Huyện Bạch Thông |
262089 |
Điểm BĐVHX Hà Vị |
Thôn Nà Phả, Xã Hà Vị, Huyện Bạch Thông |
261980 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bạch Thông |
Khu phố Ngã Ba, Thị Trấn Phủ Thông, Huyện Bạch Thông |
4. Mã ZIP Huyện Chợ Đồn tại tỉnh Bắc Kạn
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
263200 |
Bưu cục cấp 2 Chợ Đồn |
Tổ 2a, Thị Trấn Bằng Lũng, Huyện Chợ Đồn |
263460 |
Điểm BĐVHX Bản Thi |
Thôn Hợp Tiến, Xã Bản Thi, Huyện Chợ Đồn |
263540 |
Điểm BĐVHX Lương Bằng |
Thôn Tham Thẩu, Xã Lương Bằng, Huyện Chợ Đồn |
263520 |
Điểm BĐVHX Bằng Lãng |
Thôn Tổng Mụ, Xã Bằng Lãng, Huyện Chợ Đồn |
263600 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Tá |
Thôn Nà Tông, Xã Nghĩa Tá, Huyện Chợ Đồn |
263640 |
Điểm BĐVHX Bình Trung |
Thôn Đon Liên, Xã Bình Trung, Huyện Chợ Đồn |
263440 |
Điểm BĐVHX Yên Thượng |
Thôn Che Ngù, Xã Yên Thượng, Huyện Chợ Đồn |
263480 |
Điểm BĐVHX Yên Thịnh |
Thôn Nà Piát, Xã Yên Thịnh, Huyện Chợ Đồn |
263330 |
Điểm BĐVHX Ngọc Phái |
Thôn Phiêng Liềng 1, Xã Ngọc Phái, Huyện Chợ Đồn |
263380 |
Điểm BĐVHX Đồng Lạc |
Thôn Nà Pha, Xã Đồng Lạc, Huyện Chợ Đồn |
263400 |
Điểm BĐVHX Nam Cường |
Thôn Bản Mới, Xã Nam Cường, Huyện Chợ Đồn |
263500 |
Điểm BĐVHX Đại Sảo |
Thôn Phiêng Cà, Xã Đại Sảo, Huyện Chợ Đồn |
263310 |
Điểm BĐVHX Bằng Phúc |
Thôn Nà Pài, Xã Bằng Phúc, Huyện Chợ Đồn |
263420 |
Điểm BĐVHX Xuân Lạc |
Thôn Bản Ó, Xã Xuân Lạc, Huyện Chợ Đồn |
263620 |
Điểm BĐVHX Yên Nhuận |
Thôn Bản Lanh, Xã Yên Nhuận, Huyện Chợ Đồn |
263360 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
Thôn Phai Điểng, Xã Tân Lập, Huyện Chợ Đồn |
263570 |
Điểm BĐVHX Phong Huân |
Thôn Pác Cộp, Xã Phong Huân, Huyện Chợ Đồn |
263240 |
Điểm BĐVHX Đông Viên |
Thôn Làng Sen, Xã Đông Viên, Huyện Chợ Đồn |
263357 |
Điểm BĐVHX Quảng Bạch |
Thôn Bản Duồn, Xã Quảng Bạch, Huyện Chợ Đồn |
263270 |
Điểm BĐVHX Rã Bản |
Thôn Nà Tải, Xã Rã Bản, Huyện Chợ Đồn |
263588 |
Điểm BĐVHX Yên Mỹ |
Thôn Bản Lự, Xã Yên Mỹ, Huyện Chợ Đồn |
263298 |
Điểm BĐVHX Phương Viên |
Thôn Bản Lanh, Xã Phương Viên, Huyện Chợ Đồn |
263340 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Chợ Đồn |
Tổ 1, Thị Trấn Bằng Lũng, Huyện Chợ Đồn |
5. Mã ZIP Huyện Chợ Mới tại tỉnh Bắc Kạn
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
263800 |
Bưu cục cấp 2 Chợ Mới |
Tổ 7, Thị Trấn Chợ Mới, Huyện Chợ Mới |
263950 |
Bưu cục cấp 3 Sáu Hai |
Thôn 62, Xã Nông Hạ, Huyện Chợ Mới |
263980 |
Bưu cục cấp 3 Cao Kỳ |
Thôn Nà Cà 1, Xã Cao Kỳ, Huyện Chợ Mới |
263930 |
Điểm BĐVHX Thanh Bình |
Xóm Cốc Po, Xã Thanh Bình, Huyện Chợ Mới |
264020 |
Điểm BĐVHX Nông Thịnh |
Thôn Bản Còn, Xã Nông Thịnh, Huyện Chợ Mới |
264070 |
Điểm BĐVHX Hòa Mục |
Xóm Bản Chang, Xã Hoà Mục, Huyện Chợ Mới |
264040 |
Điểm BĐVHX Thanh Mai |
Thôn Trung Tâm, Xã Thanh Mai, Huyện Chợ Mới |
264090 |
Điểm BĐVHX Thanh Vận |
Thôn Phiêng Khảo, Xã Thanh Vận, Huyện Chợ Mới |
264110 |
Điểm BĐVHX Mai Lạp |
Thôn Khau Ràng, Xã Mai Lạp, Huyện Chợ Mới |
264130 |
Điểm BĐVHX Quảng Chu |
Thôn Đèo Vai 1, Xã Quảng Chu, Huyện Chợ Mới |
263840 |
Điểm BĐVHX Như Cố |
Xóm Nà Roòng, Xã Như Cố, Huyện Chợ Mới |
263880 |
Điểm BĐVHX Yên Hân |
Xóm Chợ Tinh 1, Xã Yên Hân, Huyện Chợ Mới |
263900 |
Điểm BĐVHX Yên Cư |
Xóm Nà Riền, Xã Yên Cư, Huyện Chợ Mới |
263860 |
Điểm BĐVHX Bình Văn |
Xóm Bản Mới, Xã Bình Văn, Huyện Chợ Mới |
264000 |
Điểm BĐVHX Tân Sơn |
Thôn Khuổi Đeng 2, Xã Tân Sơn, Huyện Chợ Mới |
263830 |
Điểm BĐVHX Yên Đĩnh |
Xóm Bản Tèng, Xã Yên Đĩnh, Huyện Chợ Mới |
263808 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Mới 2 |
Xóm Nà Khon, Xã Yên Đĩnh, Huyện Chợ Mới |
263890 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Chợ Mới |
Tổ 1, Thị Trấn Chợ Mới, Huyện Chợ Mới |
6. Mã ZIP Huyện Na Rì tại tỉnh Bắc Kạn
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
261300 |
Bưu cục cấp 2 Na Rì |
Tổ Phố Mới, Thị Trấn Yên Lạc, Huyện Na Rì |
261630 |
Điểm BĐVHX Hảo Nghĩa |
Thôn Khu Chợ, Xã Hảo Nghĩa, Huyện Na Rì |
261600 |
Điểm BĐVHX Côn Minh |
Thôn Chợ A, Xã Côn Minh, Huyện Na Rì |
261430 |
Bưu cục cấp 3 Lạng San |
Thôn Chợ Mới, Xã Lạng San, Huyện Na Rì |
261650 |
Điểm BĐVHX Quang Phong |
Thôn Nà Rày, Xã Quang Phong, Huyện Na Rì |
261680 |
Điểm BĐVHX Dương Sơn |
Thôn Rầy Ỏi, Xã Dương Sơn, Huyện Na Rì |
261700 |
Điểm BĐVHX Xuân Dương |
Thôn Khu Chợ, Xã Xuân Dương, Huyện Na Rì |
261740 |
Điểm BĐVHX Liêm Thủy |
Thôn Nà Pì, Xã Liêm Thuỷ, Huyện Na Rì |
261720 |
Điểm BĐVHX Đổng Xá |
Thôn Nà Cà, Xã Đồng Xá, Huyện Na Rì |
261550 |
Điểm BĐVHX Cư Lễ |
Thôn Khau An, Xã Cư Lễ, Huyện Na Rì |
261580 |
Điểm BĐVHX Hữu Thác |
Thôn Khau Moóc, Xã Hữu Thác, Huyện Na Rì |
261530 |
Điểm BĐVHX Văn Minh |
Thôn Nà Deng, Xã Văn Minh, Huyện Na Rì |
261520 |
Điểm BĐVHX Ân Tình |
Thôn Nà Lẹng, Xã Ân Tình, Huyện Na Rì |
261480 |
Điểm BĐVHX Lam Sơn |
Thôn Xưởng Cưa, Xã Lam Sơn, Huyện Na Rì |
261500 |
Điểm BĐVHX Lương Thành |
Thôn Nà Khon, Xã Lương Thành, Huyện Na Rì |
261330 |
Điểm BĐVHX Kim Lư |
Thôn Háng Cáu, Xã Kim Lư, Huyện Na Rì |
261360 |
Điểm BĐVHX Lương Hạ |
Thôn Pò Đồn, Xã Lương Hạ, Huyện Na Rì |
261350 |
Điểm BĐVHX Cường Lợi |
Thôn Nà Chè, Xã Cường Lợi, Huyện Na Rì |
261380 |
Điểm BĐVHX Văn Học |
Thôn Pò Cạu, Xã Văn Học, Huyện Na Rì |
261450 |
Điểm BĐVHX Lương Thượng |
Thôn Nà Làng, Xã Lương Thượng, Huyện Na Rì |
261460 |
Điểm BĐVHX Kim Hỷ |
Thôn Bản Kẹ, Xã Kim Hỷ, Huyện Na Rì |
261400 |
Điểm BĐVHX Vũ Loan |
Thôn Thôm Kinh, Xã Vũ Loan, Huyện Na Rì |
261390 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Na Rì |
Tổ Giả Dìa, Thị Trấn Yên Lạc, Huyện Na Rì |
7. Mã ZIP Huyện Ngân Sơn tại tỉnh Bắc Kạn
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
262300 |
Bưu cục cấp 2 Ngân Sơn |
Tiểu Khu Phố, Xã Vân Tùng, Huyện Ngân Sơn |
262450 |
Bưu cục cấp 3 Nà Phặc |
Tiểu Khu 2, Thị Trấn Nà Phặc, Huyện Ngân Sơn |
262340 |
Bưu cục cấp 3 Bằng Khẩu |
Thôn Khu Chợ 1, Xã Bằng Vân, Huyện Ngân Sơn |
262560 |
Điểm BĐVHX Lãng Ngâm |
Thôn Nà Lạn, Xã Lãng Ngâm, Huyện Ngân Sơn |
262390 |
Điểm BĐVHX Cốc Đán |
Thôn Hoàng Phài, Xã Cốc Đán, Huyện Ngân Sơn |
262360 |
Điểm BĐVHX Thượng Ân |
Thôn Nà Hin, Xã Thương Ân, Huyện Ngân Sơn |
262320 |
Điểm BĐVHX Đức Vân |
Thôn Bản Chang, Xã Đức Vân, Huyện Ngân Sơn |
262490 |
Điểm BĐVHX Thượng Quan |
Thôn Cò Luồng, Xã Thượng Quan, Huyện Ngân Sơn |
262530 |
Điểm BĐVHX Thuần Mang |
Thôn Khu Chợ, Xã Thuần Mang, Huyện Ngân Sơn |
262580 |
Điểm BĐVHX Hương Nê |
Thôn Bản Quản 2, Xã Hương Nê, Huyện Ngân Sơn |
262430 |
Điểm BĐVHX Trung Hòa |
Thôn Nà Đi, Xã Trung Hoà, Huyện Ngân Sơn |
262420 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Ngân Sơn |
Tiểu Khu 1, Xã Vân Tùng, Huyện Ngân Sơn |
8. Mã ZIP Bắc Kạn- Huyện Pác Nặm
ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
264300 |
Bưu cục cấp 2 Pác Nặm |
Thôn Nà Coóc, Xã Bộc Bố, Huyện Pác Nặm |
264330 |
Điểm BĐVHX Nghiên Loan |
Thôn Pác Liển, Xã Nghiên Loan, Huyện Pác Nặm |
264400 |
Điểm BĐVHX Xuân La |
Thôn Cọn Luông, Xã Xuân La, Huyện Pác Nặm |
264420 |
Điểm BĐVHX Giáo Hiệu |
Thôn Khuổi Lè, Xã Giáo Hiệu, Huyện Pác Nặm |
264430 |
Điểm BĐVHX Công Bằng |
Thôn Nà Giàng, Xã Công Bằng, Huyện Pác Nặm |
264470 |
Điểm BĐVHX Bằng Thành |
Thôn Bản Khúa, Xã Bằng Thành, Huyện Pác Nặm |
264397 |
Điểm BĐVHX An Thắng |
Thôn Nà Mòn, Xã An Thắng, Huyện Pác Nặm |
264458 |
Điểm BĐVHX Nhạn Môn |
Thôn Phai Khỉm, Xã Nhạn Môn, Huyện Pác Nặm |
264363 |
Điểm BĐVHX Cao Tân |
Thôn Bản Bón, Xã Cao Tân, Huyện Pác Nặm |
264381 |
Điểm BĐVHX Cổ Linh |
Bản Sáng, Xã Cổ Linh, Huyện Pác Nặm |
264316 |
Điểm BĐVHX Bộc Bố |
Thôn Nà Coóc, Xã Bộc Bố, Huyện Pác Nặm |
264490 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Pác Nặm |
Thôn Nà Coóc, Xã Bộc Bố, Huyện Pác Nặm |
Sơ lược tỉnh Bắc Kạn
Bắc Kạn là một tỉnh miền núi cao, địa hình bị chi phối bởi những dãy núi vòng cung quay lưng về phía đông xen lẫn với những thung lũng, có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Cao Bằng
- Phía đông giáp tỉnh Lạng Sơn
- Phía nam giáp tỉnh Thái Nguyên
- Phía tây giáp tỉnh Tuyên Quang.
Tỉnh Bắc Kạn có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 7 huyện, được phân chia thành 108 đơn vị hành chính cấp xã gồm có 6 phường, 6 thị trấn và 96 xã.
Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Bắc Kạn - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Bắc Kạn" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập