Mã ZIP

Mã ZIP Bắc Kạn - Bảng mã bưu điện/bưu chính Bắc Kạn (2024)

Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Bắc Kạn cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Bắc Kạn .

Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn! 

Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính 

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động. 

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số

Mã ZIP tỉnh Bắc Kạn23000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Bắc Kạn là ​23000. Và Bưu cục cấp 1 Bắc Kạn, địa chỉ tại Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Thành phố Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn.

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Bắc Kạn 23000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 23001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 23002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 23003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 23004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 23005
7 Đảng ủy khối cơ quan 23009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 23010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 23011
10 Báo Bắc Kạn 23016
11 Hội đồng nhân dân 23021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 23030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 23035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 23036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 23040
16 Sở Công Thương 23041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 23042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 23043
19 Sở Tài chính 23045
20 Sở Thông tin và Truyền thông 23046
21 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 23047
22 Công an tỉnh 23049
23 Sở Nội vụ 23051
24 Sở Tư pháp 23052
25 Sở Giáo dục và Đào tạo 23053
26 Sở Giao thông vận tải 23054
27 Sở Khoa học và Công nghệ 23055
28 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 23056
29 Sở Tài nguyên và Môi trường 23057
30 Sở Xây dựng 23058
31 Sở Y tế 23060
32 Bộ chỉ huy Quân sự 23061
33 Ban Dân tộc 23062
34 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 23063
35 Thanh tra tỉnh 23064
36 Trường chính trị tỉnh 23065
37 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 23066
38 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 23067
39 Bảo hiểm xã hội tỉnh 23070
40 Cục Thuế 23078
41 Cục Hải quan 23079
42 Cục Thống kê 23080
43 Kho bạc Nhà nước tỉnh 23081
44 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 23085
45 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 23086
46 Hội Văn học nghệ thuật 23087
47 Liên đoàn Lao động tỉnh 23088
48 Hội Nông dân tỉnh 23089
49 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 23090
50 Tỉnh Đoàn 23091
51 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 23092
52 Hội Cựu chiến binh tỉnh 23093

1. Mã ZIP Thành phố Bắc Kạn tại tỉnh Bắc Kạn

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

260000

Bưu cục cấp 1 GD Bắc Kạn

Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn

261140

Bưu cục cấp 3 Phùng Chí Kiên

Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn

261030

Bưu cục cấp 3 Minh Khai

Tổ 3, Phường Nguyễn Thị Minh Khai, Bắc Kạn

261110

Bưu cục cấp 3 Nà Mày

Tổ 18, Phường Sông Cầu, Bắc Kạn

261160

Điểm BĐVHX Nông Thượng

Thôn Nà Bản, Xã Nông Thượng, Bắc Kạn

261201

Điểm BĐVHX Xuất Hóa

Thôn Bản Đồn 1, Phường Xuất Hoá, Bắc Kạn

261100

Điểm BĐVHX Dương Quang

Thôn Nà Ỏi, Xã Dương Quang, Bắc Kạn

260900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Bắc Kạn

Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn

261080

Điểm BĐVHX Huyền Tụng

Thôn Bản Cạu, Phường Huyền Tụng, Bắc Kạn

261020

Bưu cục văn phòng VP BĐTP BẮC KAN

Tổ 6, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn

261180

Bưu cục văn phòng VP BĐT Bắc Kan

Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn

261025

Bưu cục cấp 3 KHL Bắc Kạn

Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn

2. Mã ZIP Huyện Ba Bể tại tỉnh Bắc Kạn

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

262700

Bưu cục cấp 2 Ba Bể

Tiểu Khu 6, Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể

262940

Bưu cục cấp 3 Pù Mắt

Thôn Pù Mắt, Xã Chu Hương, Huyện Ba Bể

262920

Điểm BĐVHX Khang Ninh

Thôn Bản Vài, Xã Khang Ninh, Huyện Ba Bể

262990

Bưu cục cấp 3 Quảng Khê

Thôn Chợ Lèng, Xã Quảng Khê, Huyện Ba Bể

262850

Điểm BĐVHX Nam Mẫu

Thôn Bó Lù, Xã Nam Mẫu, Huyện Ba Bể

262820

Điểm BĐVHX Cao Thượng

Thôn Khuổi Tăng, Xã Cao Thượng, Huyện Ba Bể

262800

Điểm BĐVHX Cao Trĩ

Thôn Bản Piềng, Xã Cao Trí, Huyện Ba Bể

262870

Điểm BĐVHX Địa Linh

Thôn Nà Đúc 2, Xã Địa Linh, Huyện Ba Bể

262970

Điểm BĐVHX Yến Dương

Thôn Nà Giảo, Xã Yến Dương, Huyện Ba Bể

262941

Điểm BĐVHX Chu Hương

Thôn Bản Lùng, Xã Chu Hương, Huyện Ba Bể

263010

Điểm BĐVHX Mỹ Phương

Thôn Khuổi Shiến, Xã Mỹ Phương, Huyện Ba Bể

262720

Điểm BĐVHX Bành Trạch

Thôn Lủng Điếc, Xã Bành Trạch, Huyện Ba Bể

262770

Điểm BĐVHX Hà Hiệu

Thôn Nà Ma, Xã Hà Hiệu, Huyện Ba Bể

262740

Điểm BĐVHX Phúc Lộc

Thôn Thiêng Điểm, Xã Phúc Lộc, Huyện Ba Bể

263054

Điểm BĐVHX Đồng Phúc

Thôn Tẩn Lượt, Xã Đồng Phúc, Huyện Ba Bể

263066

Điểm BĐVHX Hoàng Trĩ

Thôn Nà Cọ, Xã Hoàng Trĩ, Huyện Ba Bể

262934

Bưu cục cấp 3 Vườn Quốc gia Ba Bể

Thôn Nà Kiêng, Xã Khang Ninh, Huyện Ba Bể

262905

Hòm thư Công cộng Nà Khổi- Thượng Giáo

Thôn Nà Khuổi, Xã Thượng Giáo, Huyện Ba Bể

262810

Bưu cục văn phòng VP BĐH Ba Bể

Tiểu Khu 1, Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể

3. Mã ZIP Huyện Bạch Thông tại tỉnh Bắc Kạn

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

261900

Bưu cục cấp 2 Bạch Thông

Khu phố Ngã Ba, Thị Trấn Phủ Thông, Huyện Bạch Thông

262100

Điểm BĐVHX Cẩm Giàng

Thôn Nà Tu, Xã Cẩm Giàng, Huyện Bạch Thông

262010

Điểm BĐVHX Sỹ Bình

Thôn Nà Lẹng, Xã Sĩ Bình, Huyện Bạch Thông

262030

Điểm BĐVHX Vũ Muộn

Thôn Tân Lập, Xã Vũ Muộn, Huyện Bạch Thông

261930

Điểm BĐVHX Vi Hương

Thôn Nà Pái, Xã Vi Hương, Huyện Bạch Thông

261950

Điểm BĐVHX Tú Trĩ

Thôn Pò Đeng, Xã Tú Trĩ, Huyện Bạch Thông

261970

Điểm BĐVHX Lục Bình

Thôn Bắc Lanh Chang, Xã Lục Bình, Huyện Bạch Thông

262070

Điểm BĐVHX Quân Bình

Thôn Nà Lẹng, Xã Quân Bình, Huyện Bạch Thông

261910

Điểm BĐVHX Phương Linh

Thôn Chi Quảng A, Xã Phương Linh, Huyện Bạch Thông

261990

Điểm BĐVHX Tân Tiến

Thôn Còi Mò, Xã Tân Tiến, Huyện Bạch Thông

262120

Điểm BĐVHX Nguyên Phúc

Thôn Quăn, Xã Nguyên Phúc, Huyện Bạch Thông

262150

Điểm BĐVHX Mỹ Thanh

Thôn Bản Luông 2, Xã Mỹ Thanh, Huyện Bạch Thông

262170

Điểm BĐVHX Quang Thuận

Thôn Nà Kha, Xã Quang Thuận, Huyện Bạch Thông

262050

Điểm BĐVHX Đôn Phong

Thôn Nà Đán, Xã Đôn Phong, Huyện Bạch Thông

262190

Điểm BĐVHX Dương Phong

Thôn Tổng Ngay, Xã Dương Phong, Huyện Bạch Thông

262147

Điểm BĐVHX Cao Sơn

Thôn Khau Cà, Xã Cao Sơn, Huyện Bạch Thông

262089

Điểm BĐVHX Hà Vị

Thôn Nà Phả, Xã Hà Vị, Huyện Bạch Thông

261980

Bưu cục văn phòng VP BĐH Bạch Thông

Khu phố Ngã Ba, Thị Trấn Phủ Thông, Huyện Bạch Thông

4. Mã ZIP Huyện Chợ Đồn tại tỉnh Bắc Kạn

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

263200

Bưu cục cấp 2 Chợ Đồn

Tổ 2a, Thị Trấn Bằng Lũng, Huyện Chợ Đồn

263460

Điểm BĐVHX Bản Thi

Thôn Hợp Tiến, Xã Bản Thi, Huyện Chợ Đồn

263540

Điểm BĐVHX Lương Bằng

Thôn Tham Thẩu, Xã Lương Bằng, Huyện Chợ Đồn

263520

Điểm BĐVHX Bằng Lãng

Thôn Tổng Mụ, Xã Bằng Lãng, Huyện Chợ Đồn

263600

Điểm BĐVHX Nghĩa Tá

Thôn Nà Tông, Xã Nghĩa Tá, Huyện Chợ Đồn

263640

Điểm BĐVHX Bình Trung

Thôn Đon Liên, Xã Bình Trung, Huyện Chợ Đồn

263440

Điểm BĐVHX Yên Thượng

Thôn Che Ngù, Xã Yên Thượng, Huyện Chợ Đồn

263480

Điểm BĐVHX Yên Thịnh

Thôn Nà Piát, Xã Yên Thịnh, Huyện Chợ Đồn

263330

Điểm BĐVHX Ngọc Phái

Thôn Phiêng Liềng 1, Xã Ngọc Phái, Huyện Chợ Đồn

263380

Điểm BĐVHX Đồng Lạc

Thôn Nà Pha, Xã Đồng Lạc, Huyện Chợ Đồn

263400

Điểm BĐVHX Nam Cường

Thôn Bản Mới, Xã Nam Cường, Huyện Chợ Đồn

263500

Điểm BĐVHX Đại Sảo

Thôn Phiêng Cà, Xã Đại Sảo, Huyện Chợ Đồn

263310

Điểm BĐVHX Bằng Phúc

Thôn Nà Pài, Xã Bằng Phúc, Huyện Chợ Đồn

263420

Điểm BĐVHX Xuân Lạc

Thôn Bản Ó, Xã Xuân Lạc, Huyện Chợ Đồn

263620

Điểm BĐVHX Yên Nhuận

Thôn Bản Lanh, Xã Yên Nhuận, Huyện Chợ Đồn

263360

Điểm BĐVHX Tân Lập

Thôn Phai Điểng, Xã Tân Lập, Huyện Chợ Đồn

263570

Điểm BĐVHX Phong Huân

Thôn Pác Cộp, Xã Phong Huân, Huyện Chợ Đồn

263240

Điểm BĐVHX Đông Viên

Thôn Làng Sen, Xã Đông Viên, Huyện Chợ Đồn

263357

Điểm BĐVHX Quảng Bạch

Thôn Bản Duồn, Xã Quảng Bạch, Huyện Chợ Đồn

263270

Điểm BĐVHX Rã Bản

Thôn Nà Tải, Xã Rã Bản, Huyện Chợ Đồn

263588

Điểm BĐVHX Yên Mỹ

Thôn Bản Lự, Xã Yên Mỹ, Huyện Chợ Đồn

263298

Điểm BĐVHX Phương Viên

Thôn Bản Lanh, Xã Phương Viên, Huyện Chợ Đồn

263340

Bưu cục văn phòng VP BĐH Chợ Đồn

Tổ 1, Thị Trấn Bằng Lũng, Huyện Chợ Đồn

5. Mã ZIP Huyện Chợ Mới tại tỉnh Bắc Kạn

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

263800

Bưu cục cấp 2 Chợ Mới

Tổ 7, Thị Trấn Chợ Mới, Huyện Chợ Mới

263950

Bưu cục cấp 3 Sáu Hai

Thôn 62, Xã Nông Hạ, Huyện Chợ Mới

263980

Bưu cục cấp 3 Cao Kỳ

Thôn Nà Cà 1, Xã Cao Kỳ, Huyện Chợ Mới

263930

Điểm BĐVHX Thanh Bình

Xóm Cốc Po, Xã Thanh Bình, Huyện Chợ Mới

264020

Điểm BĐVHX Nông Thịnh

Thôn Bản Còn, Xã Nông Thịnh, Huyện Chợ Mới

264070

Điểm BĐVHX Hòa Mục

Xóm Bản Chang, Xã Hoà Mục, Huyện Chợ Mới

264040

Điểm BĐVHX Thanh Mai

Thôn Trung Tâm, Xã Thanh Mai, Huyện Chợ Mới

264090

Điểm BĐVHX Thanh Vận

Thôn Phiêng Khảo, Xã Thanh Vận, Huyện Chợ Mới

264110

Điểm BĐVHX Mai Lạp

Thôn Khau Ràng, Xã Mai Lạp, Huyện Chợ Mới

264130

Điểm BĐVHX Quảng Chu

Thôn Đèo Vai 1, Xã Quảng Chu, Huyện Chợ Mới

263840

Điểm BĐVHX Như Cố

Xóm Nà Roòng, Xã Như Cố, Huyện Chợ Mới

263880

Điểm BĐVHX Yên Hân

Xóm Chợ Tinh 1, Xã Yên Hân, Huyện Chợ Mới

263900

Điểm BĐVHX Yên Cư

Xóm Nà Riền, Xã Yên Cư, Huyện Chợ Mới

263860

Điểm BĐVHX Bình Văn

Xóm Bản Mới, Xã Bình Văn, Huyện Chợ Mới

264000

Điểm BĐVHX Tân Sơn

Thôn Khuổi Đeng 2, Xã Tân Sơn, Huyện Chợ Mới

263830

Điểm BĐVHX Yên Đĩnh

Xóm Bản Tèng, Xã Yên Đĩnh, Huyện Chợ Mới

263808

Bưu cục cấp 3 Chợ Mới 2

Xóm Nà Khon, Xã Yên Đĩnh, Huyện Chợ Mới

263890

Bưu cục văn phòng VP BĐH Chợ Mới

Tổ 1, Thị Trấn Chợ Mới, Huyện Chợ Mới

6. Mã ZIP Huyện Na Rì tại tỉnh Bắc Kạn

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

261300

Bưu cục cấp 2 Na Rì

Tổ Phố Mới, Thị Trấn Yên Lạc, Huyện Na Rì

261630

Điểm BĐVHX Hảo Nghĩa

Thôn Khu Chợ, Xã Hảo Nghĩa, Huyện Na Rì

261600

Điểm BĐVHX Côn Minh

Thôn Chợ A, Xã Côn Minh, Huyện Na Rì

261430

Bưu cục cấp 3 Lạng San

Thôn Chợ Mới, Xã Lạng San, Huyện Na Rì

261650

Điểm BĐVHX Quang Phong

Thôn Nà Rày, Xã Quang Phong, Huyện Na Rì

261680

Điểm BĐVHX Dương Sơn

Thôn Rầy Ỏi, Xã Dương Sơn, Huyện Na Rì

261700

Điểm BĐVHX Xuân Dương

Thôn Khu Chợ, Xã Xuân Dương, Huyện Na Rì

261740

Điểm BĐVHX Liêm Thủy

Thôn Nà Pì, Xã Liêm Thuỷ, Huyện Na Rì

261720

Điểm BĐVHX Đổng Xá

Thôn Nà Cà, Xã Đồng Xá, Huyện Na Rì

261550

Điểm BĐVHX Cư Lễ

Thôn Khau An, Xã Cư Lễ, Huyện Na Rì

261580

Điểm BĐVHX Hữu Thác

Thôn Khau Moóc, Xã Hữu Thác, Huyện Na Rì

261530

Điểm BĐVHX Văn Minh

Thôn Nà Deng, Xã Văn Minh, Huyện Na Rì

261520

Điểm BĐVHX Ân Tình

Thôn Nà Lẹng, Xã Ân Tình, Huyện Na Rì

261480

Điểm BĐVHX Lam Sơn

Thôn Xưởng Cưa, Xã Lam Sơn, Huyện Na Rì

261500

Điểm BĐVHX Lương Thành

Thôn Nà Khon, Xã Lương Thành, Huyện Na Rì

261330

Điểm BĐVHX Kim Lư

Thôn Háng Cáu, Xã Kim Lư, Huyện Na Rì

261360

Điểm BĐVHX Lương Hạ

Thôn Pò Đồn, Xã Lương Hạ, Huyện Na Rì

261350

Điểm BĐVHX Cường Lợi

Thôn Nà Chè, Xã Cường Lợi, Huyện Na Rì

261380

Điểm BĐVHX Văn Học

Thôn Pò Cạu, Xã Văn Học, Huyện Na Rì

261450

Điểm BĐVHX Lương Thượng

Thôn Nà Làng, Xã Lương Thượng, Huyện Na Rì

261460

Điểm BĐVHX Kim Hỷ

Thôn Bản Kẹ, Xã Kim Hỷ, Huyện Na Rì

261400

Điểm BĐVHX Vũ Loan

Thôn Thôm Kinh, Xã Vũ Loan, Huyện Na Rì

261390

Bưu cục văn phòng VP BĐH Na Rì

Tổ Giả Dìa, Thị Trấn Yên Lạc, Huyện Na Rì

7. Mã ZIP Huyện Ngân Sơn tại tỉnh Bắc Kạn

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

262300

Bưu cục cấp 2 Ngân Sơn

Tiểu Khu Phố, Xã Vân Tùng, Huyện Ngân Sơn

262450

Bưu cục cấp 3 Nà Phặc

Tiểu Khu 2, Thị Trấn Nà Phặc, Huyện Ngân Sơn

262340

Bưu cục cấp 3 Bằng Khẩu

Thôn Khu Chợ 1, Xã Bằng Vân, Huyện Ngân Sơn

262560

Điểm BĐVHX Lãng Ngâm

Thôn Nà Lạn, Xã Lãng Ngâm, Huyện Ngân Sơn

262390

Điểm BĐVHX Cốc Đán

Thôn Hoàng Phài, Xã Cốc Đán, Huyện Ngân Sơn

262360

Điểm BĐVHX Thượng Ân

Thôn Nà Hin, Xã Thương Ân, Huyện Ngân Sơn

262320

Điểm BĐVHX Đức Vân

Thôn Bản Chang, Xã Đức Vân, Huyện Ngân Sơn

262490

Điểm BĐVHX Thượng Quan

Thôn Cò Luồng, Xã Thượng Quan, Huyện Ngân Sơn

262530

Điểm BĐVHX Thuần Mang

Thôn Khu Chợ, Xã Thuần Mang, Huyện Ngân Sơn

262580

Điểm BĐVHX Hương Nê

Thôn Bản Quản 2, Xã Hương Nê, Huyện Ngân Sơn

262430

Điểm BĐVHX Trung Hòa

Thôn Nà Đi, Xã Trung Hoà, Huyện Ngân Sơn

262420

Bưu cục văn phòng VP BĐH Ngân Sơn

Tiểu Khu 1, Xã Vân Tùng, Huyện Ngân Sơn

8. Mã ZIP Bắc Kạn- Huyện Pác Nặm

ZIP code/ Postal code Bưu cục Địa chỉ

264300

Bưu cục cấp 2 Pác Nặm

Thôn Nà Coóc, Xã Bộc Bố, Huyện Pác Nặm

264330

Điểm BĐVHX Nghiên Loan

Thôn Pác Liển, Xã Nghiên Loan, Huyện Pác Nặm

264400

Điểm BĐVHX Xuân La

Thôn Cọn Luông, Xã Xuân La, Huyện Pác Nặm

264420

Điểm BĐVHX Giáo Hiệu

Thôn Khuổi Lè, Xã Giáo Hiệu, Huyện Pác Nặm

264430

Điểm BĐVHX Công Bằng

Thôn Nà Giàng, Xã Công Bằng, Huyện Pác Nặm

264470

Điểm BĐVHX Bằng Thành

Thôn Bản Khúa, Xã Bằng Thành, Huyện Pác Nặm

264397

Điểm BĐVHX An Thắng

Thôn Nà Mòn, Xã An Thắng, Huyện Pác Nặm

264458

Điểm BĐVHX Nhạn Môn

Thôn Phai Khỉm, Xã Nhạn Môn, Huyện Pác Nặm

264363

Điểm BĐVHX Cao Tân

Thôn Bản Bón, Xã Cao Tân, Huyện Pác Nặm

264381

Điểm BĐVHX Cổ Linh

Bản Sáng, Xã Cổ Linh, Huyện Pác Nặm

264316

Điểm BĐVHX Bộc Bố

Thôn Nà Coóc, Xã Bộc Bố, Huyện Pác Nặm

264490

Bưu cục văn phòng VP BĐH Pác Nặm

Thôn Nà Coóc, Xã Bộc Bố, Huyện Pác Nặm

 Sơ lược tỉnh Bắc Kạn

Bắc Kạn là một tỉnh miền núi cao, địa hình bị chi phối bởi những dãy núi vòng cung quay lưng về phía đông xen lẫn với những thung lũng, có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp tỉnh Cao Bằng
  • Phía đông giáp tỉnh Lạng Sơn
  • Phía nam giáp tỉnh Thái Nguyên
  • Phía tây giáp tỉnh Tuyên Quang.

Tỉnh Bắc Kạn có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 7 huyện, được phân chia thành 108 đơn vị hành chính cấp xã gồm có 6 phường, 6 thị trấn và 96 xã.

Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Bắc Kạn - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Bắc Kạn" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc. 

Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết Giáp Thìn 2024? Đếm ngược Tết 2024

Nguồn: Invert.vn

Đồng Phục Trang Anh

Gửi bình luận của bạn

(*) yêu cầu nhập

Nội dung bình luận (*)
Họ tên
Email