Trong cuộc sống, chúng ta dễ dàng bắt gặp hoặc nghe thấy cụm từ "tái ngộ". Vậy tái ngộ có nghĩa là gì? Hãy cùng INVERT tìm hiểu ý nghĩa từ tái ngộ ngay trong trong bài viết sau.
Tái ngộ có nghĩa là gì?
Trong các bộ phim kiếm hiệp, các nhân vật thường nói "hẹn ngày tái ngộ". Như vậy tái ngộ có nghĩa là gì. Theo trong từ điển tiếng Việt, tái ngộ là một động từ có nghĩa gặp lại sau một khoảng thời gian xa cách. Như vậy, "hẹn ngày tái ngộ" có nghĩa là hẹn ngày gặp lại.
Ví dụ: Hẹn đến ngày tái ngộ.
Cách phát âm "tái ngộ"
Tuỳ thuộc vào từng vùng miền mà cách phát âm từ tái ngộ có sự khác biệt. Cụ thể như sau:
- Hà Nội: aːj˧˥ ŋo̰ʔ˨˩
- Huế: ta̰ː j˩˧ ŋo̰˨˨
- Sài Gòn: taːj˧˥ ŋo˨˩˨
- Vinh: taːj˩˩ ŋo˨˨
- Thanh Chương: taːj˩˩ ŋo̰˨˨
- Hà Tĩnh: ta̰ːj˩˧ ŋo̰˨˨
Tái ngộ trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, từ tái ngộ được sử dụng với hàm ý gặp lại sau một khoảng thời gian xa cách. Cách viết từ tái ngộ trong tiếng Anh như sau:
- Quá khứ: reunited
- Hiện tại: reunion
- Tương lai: reunite
Ví dụ:
Reunion and attempt to warn Tenzin.
Tái ngộ và cảnh báo Tenzin.
Please retweet this so we can be reunited.".
Vui lòng tweet lại để cho chúng tôi có thể được tái ngộ.”.
Chúa tể sẽ tái ngộ!
Master shall be reunited once more!
I am delighted to be reunited with my former colleague.”.
Tôi rất vui khi được tái ngộ với người bạn cũ”.
EXO will“reunite” with the ex-members in the future?
EXO sẽ" tái ngộ" với các thành viên cũ trong thời gian tới?
I'm happy to be reunited with Witsel.
Tôi rất vui khi được tái ngộ với Witsel.
Scott is reunited with Kirk, Chekov, McCoy and Spock.
Scott tái ngộ cùng Kirk, Chekov, McCoy và Spock tại đây.
Scott is reunited with Chekov, McCoy and Spock.
Scott tái ngộ cùng Kirk, Chekov, McCoy và Spock tại đây.
Reunited with his estranged father, Talbot[...]
Tái ngộ với người cha vốn luôn ghẻ lạnh,[...]
Harry Redknapp and Sandra have FINALLY been reunited after weeks apart while he was in the I'm A Celebrity jungle.
Harry Redknapp và Sandra đã được tái ngộ sau nhiều tuần xa cách- và cuối cùng họ đã trở lại với nhau trong chương trình Tôi là người nổi tiếng.
Reunited in London, their relationship is threatened by the extreme pressures of the war.
Tái ngộ ở London, mối quan hệ của họ đang bị đe dọa bởi những áp lực khắc nghiệt của chiến tranh.
Đặt câu với từ "tái ngộ"
Dưới đây là một số câu mẫu chứa từ "tái ngộ" trong Từ điển Tiếng Việt. Bạn có thể tham khảo để sử dụng trong các tình huống cần đặt câu với từ "tái ngộ", hoặc để hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng của từ này.
Cùng với sự xuất hiện trong vai phụ, Sammo Hung đã tái ngộ vai trò chỉ đạo võ thuật cho bộ phim.
Mười Năm Tái Ngộ - Mạnh Quỳnh, Mạnh Đình 15.
Quả là một sự tái ngộ tuyệt diệu biết bao!”
Sau cuộc tái ngộ đầy ngượng ngịu, Gatsby và Daisy lại nhen nhóm tình cảm với nhau.
Sau nhiều năm xa cách, chúng tôi sẽ có một buổi tái ngộ đầy cảm xúc vào cuối tuần này.
Tái ngộ với bạn bè cũ luôn là những khoảnh khắc đáng nhớ trong cuộc đời.
Tái ngộ với người yêu cũ thật khó để quên, đặc biệt là khi cảm xúc vẫn còn đang rất mạnh.
Tôi hy vọng sẽ có thể tái ngộ với người thầy cũ của mình để cảm ơn và chia sẻ những trải nghiệm mới.
Tôi rất mong chờ ngày tái ngộ với gia đình sau khi kết thúc đợt công tác xa.
Trong việc tái ngộ này, Thuý Vân chính là người đầu tiên đã lên tiếng vun vào cho chị.
Trước khi Kenshin rời Kyoto, anh mời Aoshi uống rượu sake với mình; Aoshi từ chối lời mời này nhưng nói tiếp rằng anh sẽ dùng trà với Kenshin khi họ tái ngộ.
Vào ngày 4 tháng 5, Green đã tái ngộ MacMillan và kể cho anh ta những gì đã xảy ra.
Hai người bạn hẹn hò tái ngộ sau một năm xa cách.
Tôi rất háo hức chờ đợi tái ngộ với người bạn cũ của mình.
Tái ngộ những người bạn thân cũ là một trải nghiệm đáng nhớ.
Anh ta rất vui khi có cơ hội tái ngộ với người thầy yêu quý của mình.
Tái ngộ với người đã từng quan trọng trong cuộc đời mình là một niềm hạnh phúc không thể tả được.
Sau khi lâu ngày xa cách, việc tái ngộ với nhau khiến cả hai cảm thấy rất xúc động.
Tôi rất háo hức tái ngộ với bạn bè cũ sau nhiều năm xa cách.
Tái ngộ người yêu cũ đã khiến cô ấy cảm thấy rất khó chịu.
Tôi rất mong được tái ngộ với người thân của mình sau khi đi du lịch.
Họ đã hạnh phúc tái ngộ sau khi bị chia cách trong một thời gian dài.
Sự tái ngộ giữa hai người bạn đã làm cho buổi tối của họ trở nên đặc biệt hơn bao giờ hết.
Tái ngộ với đồng nghiệp cũ đã giúp tôi cảm thấy rất vui và động viên.
Việc tái ngộ với người mà tôi từng yêu đã khiến tôi nhớ lại những kỷ niệm tuyệt vời của chúng ta.
Sự tái ngộ của các thành viên trong gia đình đã làm cho ngày lễ trở nên ấm áp hơn.
Sau nhiều năm xa cách, tôi sẽ có cơ hội tái ngộ với bạn bè cũ ở quê hương.
Tái ngộ với khách hàng cũ đã giúp chúng tôi nâng cao chất lượng dịch vụ và tăng doanh số.
Trên đây là là một số hiểu biết về từ tái ngộ là gì mà đội ngũ INVERT tổng hợp. Hy vọng bài viết giúp bạn hiểu rõ và sử dụng thuật ngữ này một cách hợp lý.