Ký hiệu đất DCH trên sổ đỏ là gì? Đất DCH có được xây nhà không? Và mục đích sử dụng đất DCH là gì? Cùng INVERT tìm hiểu chi tiết các khái niệm này.
Theo pháp luật tại Điều 10 Luật đất đai 2013, phân loại đất thành 3 nhóm lớn là:
– Nhóm đất nông nghiệp
– Nhóm đất phi nông nghiệp
– Nhóm đất chưa sử dụng
Khái niệm ký hiệu DCH là đất gì?
Theo bản đồ địa chính, DCH là ký hiệu Đất chợ với mục đích xây dựng chợ, khuôn viên tổ hợp chuyên mua bán, kinh doanh. Lưu ý đất DCH không bao gồm phần đất sử dụng làm trung tâm thương mại, siêu thị.
Hiện nay, ở các thành phố lớn thì phần diện tích đất xây dựng chợ tại thành thị, khu đông dân cư đang dần bị thu hẹp, thay vào đó là các cửa hàng tiện lợi, trung tâm thương mại.
Còn ở các vùng nông thôn, đất chợ vẫn được người dân ưu tiên hơn, vì sản phẩm đa dạng, tươi ngon và mức giá hợp lý.
Nếu nhận thấy sự mất cân bằng này, nhà nước cùng các cơ quan liên quan đang có những điều chỉnh nhằm cân bằng lại diện tích đất chợ DCH tại thành thị và nông thôn.
Bảng Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính
Theo Luật đất đai năm 2013, đất được phân loại chia làm 3 nhóm chính. Cụ thể gồm: đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng. Ký hiệu các loại đất trên bản đồ địa chính nhất định phải biết năm 2022.
STT |
Loại đất |
Mã |
I |
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3 |
Đất lúa nương |
LUN |
4 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
5 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
6 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11 |
Đất làm muối |
LMU |
12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
II |
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
11 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
12 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
13 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14 |
Đất an ninh |
CAN |
15 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
16 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
17 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
19 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
21 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
22 |
Đất giao thông |
DGT |
23. |
Đất thủy lợi |
DTL |
24 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
25 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
26 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
28 |
Đất chợ |
DCH |
29 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
30 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
31 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
32 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
33 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
34 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
36 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
37 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
38 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
III |
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập