Bản đồ hành chính

Bản đồ đất nước Madagascar (Madagascar Map) Khổ lớn, Phóng to 2024

INVERT cập nhật mới và đầy đủ các File về bản đồ hành chính đất nước Madagascar chi tiết như giao thông, du lịch, hành chính, vị trí địa lý, rất hi vọng bạn đọc có thể tra cứu những thông tin hữu ích cần tìm.

 

1. Giới thiệu đất nước Madagascar

Vị trí địa lý: Phía nam châu Phi, bao gồm đảo Ma-đa-ga-xca và một số đảo nhỏ phụ cận nằm trên Ấn Độ Dương, phía đông Mô-dăm-bích. Là hòn đảo lớn thứ tư trên thế giới, có vị trí chiến lược dọc theo kênh Mô-dăm-bích. Tọa độ: 20000 vĩ nam, 47000 kinh đông. 

Diện tích: 587.040 km2

Thủ đô: An-ta-na-na-ri-vô (Antananarivo)

Quốc khánh: 26-6 (1960)

Lịch sử: Năm 1896, Pháp chiếm Ma-đa-ga-xca làm thuộc địa. Năm 1958, Pháp buộc phải để cho Ma-đa-ga-xca hưởng quy chế nước cộng hòa tự trị trong khối Cộng đồng Pháp. Ngày 26-6-1960, Ma-đa-ga-xca tuyên bố độc lập.

Khí hậu: Nhiệt đới dọc theo bờ biển, ôn hòa trong đất liền, khô cằn ở phía nam. Nhiệt độ trung bình từ 13 - 330C. Lượng mưa trung bình 500 - 3.000 mm.

Địa hình: Đồng bằng hẹp ở ven biển, núi và cao nguyên ở trung tâm.

Tài nguyên thiên nhiên: Than đá, crôm, bô-xít, muối, thạch anh, cá biển.

Dân số: 22.924.000 (ước tính năm 2013)

Các dân tộc: Người In-đô-nê-xi-a gốc Mã Lai, người gốc Pháp, Ấn Độ, người Creote, Comora.

Ngôn ngữ chính: Tiếng Pháp và tiếng Malagasy.

Tôn giáo: Tín ngưỡng bản địa (52%), đạo Thiên chúa (41%), đạo Hồi (7%).

Kinh tế:

Tổng quan: Nông nghiệp, bao gồm cả ngư nghiệp và lâm nghiệp, là trụ cột của nền kinh tế, chiếm 32% GDP và đóng góp hơn 70% giá trị xuất khẩu. Công nghiệp được đặc trưng bởi ngành dệt và chế biến nông sản.

  • Sản phẩm công nghiệp: Thịt, xà phòng, đồ uống, da thuộc, đường, hàng dệt, thủy tinh, xi măng, ô tô, giấy, dầu mỏ.
  • Sản phẩm nông nghiệp: Cà phê, vani, mía, đinh hương, cô ca, gạo, sắn, đậu đỗ, chuối, lạc, các sản phẩm chăn nuôi.

Giáo dục: Luật pháp quy định 6 năm học tiểu học bắt buộc. Trường đại học An-ta-na-na-ri-vô là trường đại học lớn nhất Ma-đa-ga-xca.

Các thành phố lớn: Toamasina, Fianarantsoa, Mahajanga...

Đơn vị tiền tệ: Franc Madagaxca (FMG); 1 FMG = 100 centime

Danh lam thắng cảnh: Antananarivo, Chợ Duma, Công viên quốc gia Isalo, v.v..

Quan hệ quốc tế: Lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam ngày 19/12/1972Tham gia các tổ chức quốc tế AfDB, ECA, FAO, G-77, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ITU, OAU, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WFTU, WHO, WIPO, WMO, WTrO, v.v..

2. Bản đồ hành chính nước Madagascar khổ lớn

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

3. Bản đồ Google Maps của nước Madagascar

Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết Giáp Thìn 2024? Đếm ngược Tết 2024

Nguồn: Invert.vn

Đồng Phục Trang Anh

Gửi bình luận của bạn

(*) yêu cầu nhập

Nội dung bình luận (*)
Họ tên
Email
Dự Án Tại Bình Dương