Tên hay

Đặt Tên Con Trai 2024 họ Ngô: Ý nghĩa hay & Hợp bố mẹ

Các bé trai họ Ngô sinh năm Giáp Thìn 2024 thuộc mệnh Hỏa - Phú Đăng Hỏa. Cùng INVERT tìm hiểu cách đặt tên bé trai 2024 họ Ngô hợp phong thủy, ý nghĩa hay và giàu sang phú quý nhé.

Bé trai sinh năm 2024 thuộc bản mệnh gì?

Bé trai được sinh ra từ ngày 10/2/2024 - 28/1/2025 dương lịch sẽ là năm Giáp Thìn, tức năm con rồng. Trẻ sinh vào năm 2024 sẽ thuộc bản mệnh Hỏa, cụ thể là Phú Đăng Hỏa, tức lửa đèn dầu, lửa đèn to. Mệnh Hỏa thì tương sinh với mệnh Thổ và Mộc, tương khắc với mệnh Thủy và Kim.

Theo phong thủy, tuổi Thìn là con giáp nằm trong bộ tam hợp gồm Thân - Tý - Thìn, đồng thời tuổi Thìn cũng nằm trong nhóm tứ hành xung là Thìn - Tuất - Sửu - Mùi.

Các bé trai tuổi Thìn, mệnh Hỏa có nhiều hoài bão lớn lao, nếu gặp đúng thời cơ sẽ gặt hái nhiều thành công mĩ mãn, mọi việc đều suôn sẻ.

Nguyên tắc chung khi đặt tên con trai họ Ngô 

Lựa chọn tên bé trai họ Ngô không khó, nhưng mẹ vẫn cần phải lưu ý những nguyên tắc chung dưới đây để bé có một cái tên ý nghĩa và mang lại hạnh phúc cho bé:

Tên cần hài hòa theo luật bằng trắc: Họ “Ngô” mang thanh bằng, do vậy những cái tên 3 từ thì mẹ chỉ nên thêm tối đa 1 thanh bằng. Điều này giúp người nghe xuôi tai, tên có âm điệu lên xuống giúp bé may mắn và thành công sau này. Ví dụ: Ngô Quang Anh, Ngô Chí Công,…

Tên không phạm húy: Người Việt Nam ta có có một sự kính trọng rất lớn đối với tổ tiên, ông bà. Việc lựa chọn tên bé trai họ Ngô mẹ cũng cần phải lưu ý việc không đặt tên con trùng với tên những bậc bề trên trong gia đình. Đặc biệt là với những người đã mất. 

Họ và Tên tương sinh: Hành của họ và tên được xác định nhờ theo dấu. Họ Ngô mang thanh bằng nên được coi là hành Mộc. Do kị với hành Kim nên mẹ không nên lựa chọn tên của con có thanh sắc. Ví dụ như: Ngô Minh Tú, Ngô Minh Sáng,…

Cách đặt tên con trai đẹp họ Ngô hay & độc đáo

Nếu bạn sinh con trai họ Ngô vào năm 2024 thì có thể cân nhắc một số cách đặt tên vừa ý nghĩa, vừa phù hợp với bản mệnh dưới đây!

1. Đặt tên theo ngũ hành

Con trai sinh năm 2024 thuộc mệnh Hỏa, tương sinh với mệnh Mộc và Thổ. Do đó, khi đặt tên cho con cần lựa chọn những tên hợp với 2 mệnh này để gặp nhiều may mắn. Đồng thời, không nên đặt tên con tương khắc với mệnh Thủy, Kim.

  • Đặt tên con trai 2024 Giáp Thìn hợp với mệnh Mộc: Đông, Bách, Hiệp, Kha, Khả, Khiêm, Khôi, Khương, Dương, Gia, Cát, Cao, Công, Cảnh,…
  • Đặt tên con trai 2024 Giáp Thìn hợp với mệnh Thổ: Việt, Sơn, Vũ, Vỹ, Thành, An, Ân, Cương, Điền, Dũng, Duệ, Hữu, Nhân,...

2. Đặt tên theo đặc điểm tính cách

Với hàng nghìn năm phát triển, dòng họ Ngô đã góp công rất nhiều trong việc xây dựng đất nước và ghi nhận trong sử sách như:

  • Ngô Quyền: Người lãnh đạo nhân dân đánh thắng quân Nam Hán trong trận chiến sông Bạch Đằng. Chấm dứt câu chuyện gần một nghìn năm Bắc thuộc, mở ra một trang sử mới cho đất nước.
  • Ngô Sĩ Liên: Nhà sử học có đóng góp to lớn với tác phẩm Đại Việt sử ký toàn thư đồng thời cũng là người tham gia cuộc khởi nghĩa Lam Sơn lẫy lừng. 
  • Ngô Thì Nhậm: Là một nhà văn, danh sĩ thời hậu Lê – Tây Sơn. Ông có công lớn trong việc giúp triều Tây Sơn đánh đuổi quân Thanh.
  • Ngô Gia Tự: Đảng viên đã đóng góp rất nhiều công lao trong việc phát triển Cách mạng, mang trong mình ý chí quật cường của người cộng sản.

3. Theo truyền thống và sự thống nhất của gia đình

Trước khi đặt tên con trai đẹp năm 2024 họ Ngô, bạn cũng nên chú ý đến truyền thống đặt tên của gia đình. Điều này sẽ giúp bạn hạn chế được các tên đại kỵ, đồng thời thể hiện sự tôn trọng với tổ tiên.

Bên cạnh đó, bạn cũng nên cùng bố mẹ 2 bên thảo luận để chọn ra cái tên phù hợp nhất. Việc hỏi cha mẹ về cách đặt tên cho con không những thể hiện sự tôn trọng của bạn mà đồng thời còn giúp bạn tìm ra những lựa chọn đặt tên phù hợp hơn. Dẫu biết rằng quyết định cuối cùng sẽ phụ thuộc vào bố mẹ của đứa trẻ nhưng việc lấy ý kiến gia đình hoàn toàn sẽ không ảnh hưởng quá nhiều.

Gợi ý đặt tên con trai họ Ngô 2024 theo số chữ

1. Đặt tên con trai họ Ngô 4 chữ hay 

Ngô Ngọc Đức Khôi: Mong con vừa khôi ngô, vừa đức độ
Ngô Hoàng Thanh Phong: Cuộc sống tốt đẹp, quyền quý.
Ngô Hoàng Công Vinh: Mong con công danh tốt đẹp
Ngô Dương Uy Vũ: Mong con mạnh mẽ uy lực như gió
Ngô Đình Đại An: Con bình an, khỏe mạnh.
Ngô Đặng Minh Tuệ: Con thông minh trí tuệ.

2. Đặt tên con trai họ Ngô 3 chữ hay 

Ngô Tuấn Dũng: Con luôn là người suy tính trong mọi việc
Ngô Trung Hiếu: Mong con lớn lên sẽ hiếu thảo với bố mẹ, gia đình.
Ngô Trí Dũng: Mong con vừa khỏe mạnh vừa có trí tuệ.
Ngô Thanh Phong: Bố mẹ mong con xinh đẹp, có tâm hồn trong sáng, làm việc thanh liêm … giống như con gió mát, trong lành thổi mát tâm hồn của mọi người.
Ngô Thành An: Mong con có cuộc sống bình an và gặp nhiều thành công.
Ngô Thái Dương: Ánh sáng mặt trời của mẹ.
Ngô Thái Bảo: Báu vật linh thiêng của gia đình.
Ngô Quốc Bảo: Con chính là báu vật của bố mẹ.
Ngô Quang Vinh: Mong cuộc đời của con thành đạt, rực rỡ và làm rạng danh cho gia đình, dòng họ.
Ngô Nhật Minh: Ánh trăng sáng tỏa muôn nơi. 
Ngô Nguyên Phong: Cuộc sống đủ đầy, vượt qua sóng gió.
Ngô Ngọc Huy: Viên ngọc sáng của mẹ.
Ngô Minh Tuấn: hi vọng con sẽ là chàng trai tuấn tú, khôi ngô, vừa giỏi giang vừa thông minh.
Ngô Minh Quang: Mong con sẽ khôi ngô, tuấn tú và thông minh hơn người.
Ngô Minh Nhật: Có nghĩa là ánh sáng của mặt trời với hi vọng con sẽ học giỏi, sáng suốt và thông minh.
Ngô Minh Anh: Con sẽ là người tài giỏi, thông minh, được nhiều người kính trọng.
Ngô Mạnh Dũng: Người luôn giúp đỡ người khác.
Ngô Kim Khánh: Mong con mãi luôn vui vẻ và mang niềm vui đến cho mọi người.
Ngô Hoàng Phong: Hi vọng con có cuộc sống tốt đẹp, quyền quý.
Ngô Hoàng Nguyên: Mong con sẽ có nét đẹp rạng ngời giống như ánh sáng chiếu ở trên thảo nguyên xanh.
Ngô Hoàng Lâm: Mong con có tầm nhìn rộng, có những ý nghĩa vĩ đại 
Ngô Hiểu Minh: Mong con sẽ thông minh và thấu hiểu đạo lý làm người, có tấm lòng nhân ái.
Ngô Hải Nam: Con chính là bãi biển lớn.
Ngô Gia Kiệt: Mong con sẽ luôn đỗ đầu khoa bảng, thông minh, có ý nghĩa kiên định.
Ngô Đức Trí: Mong con vừa có tài vừa có đức.
Ngô Công Thành: Hi vọng con đạt được mục đích và những điều mà con đang mong muốn.
Ngô Bình Nguyên: Cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
Ngô Bảo Minh: Con thông minh, báu vật của gia đình.
Ngô Bảo Khang: Bảo vật quý giá được trời ban tặng cho gia đình.
Ngô Anh Vũ: Mong con giống như loài chim đẹp tên Anh Vũ.
Ngô Anh Tú: Con vừa là người xinh đẹp vừa là người có tài. Bố mẹ hi vọng con sẽ tinh an, hoạt bát.
Ngô Anh Quân: Con sẽ tài giỏi, thông minh, được người khác kính yêu và tôn trọng.
Ngô Anh Khoa: Mong con giỏi giang, gặp nhiều thành công trong cuộc sống.

Gợi ý đặt tên bé trai họ Ngô hay & ý nghĩa 

1. Nhắc con tu tâm hướng thiện

Ngô Trung Hiếu: Hiếu thảo với mẹ, gia đình và người lớn tuổi    
Ngô Thiện Tâm: Luôn muốn giúp người từ trong tâm    
Ngô Thiện Sơn: Lòng thiện lành như núi, giúp đỡ người khác    
Ngô Thiện Nhân: Người làm việc thiện, đạo đức tốt    
Ngô Thanh Thiện: Đem đến sự tốt đẹp cho bé và những người xung quanh    
Ngô Thanh Minh Đức: Người tốt đẹp, tâm sáng được nhiều người yêu mến    
Ngô Thanh Ðức Toàn: Người có Đức vẹn toàn, biết giúp đỡ người khác    
Ngô Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình sẽ được con gìn giữ và phát triển cho thế hệ sau  
Ngô Nhật Anh: Người có tấm lòng bao dung, hiền lành    
Ngô Minh Tâm: Tâm sáng, luôn hướng theo thiện    
Ngô Mạnh Dũng: Luôn giúp đỡ người khác    
Ngô Hiểu Minh: Thông minh và thấu hiểu đạo lý làm người, biết đồng cảm    
Ngô Hiểu Minh: Có tấm lòng nhân ái, hiểu lòng người và thông minh sáng dạ    
Ngô Đức Toàn: Tài đức vẹn toàn, giúp đỡ người khác    
Ngô Đức Thắng: Người có đức, thành công trong cuộc sống    
Ngô Đức Duy: Tâm đức luôn sáng trong con người    

2. Mong con lớn lên tài giỏi, thành công

Ngô Văn Minh: Học thức cao, luôn đứng đầu bảng danh.    
Ngô Trung Kiên: Quyết tâm có chính kiến.    
Ngô Trí Dũng: Con vừa có trí tuệ, vừa mạnh giỏi.    
Ngô Quang Vinh: Tỏa ánh hào quang, đạt danh vọng to lớn.    
Ngô Quang Anh: Ghi danh bảng vàng.    
Ngô Minh Thành: Mạnh mẽ, cương trực.    
Ngô Minh Quang: Con sẽ thật khôi ngô, tuấn tú, thông minh sắc sảo hơn người.    
Ngô Minh Đức: Tài giỏi, sáng dạ từ khi còn nhỏ.    
Ngô Kiến Văn: Học thức, tài giỏi.     
Ngô Khôi Nguyên: Học rộng tài cao.    
Ngô Hoàng Lâm: Tầm nhìn rộng, đem đến nhiều thành tựu to lớn và có ý nghĩa.    
Ngô Gia Kiệt: Thông minh, đỗ bảng vàng, ý chí kiên định.    
Ngô Đức Dũng: Người vừa có đức vừa có tài.    
Ngô Đình Trung: Người tài giỏi, niềm tự hào của mẹ.     
Ngô Đăng Minh: Người học rộng hiểu nhiều.    
Ngô Chí Thanh: Dũng cảm, thông minh.    
Ngô Chí Dũng: Người có tài năng thiên bẩm, ý chí dũng hơn người.    
Ngô Anh Tuấn: Tài giỏi, xuất chúng.    
Ngô Anh Quân: Tài giỏi, thông minh, được nhiều người yêu mến và tôn trọng.    
Ngô Anh Khoa: Thành công trong cuộc sống.    

3. Mong con trai mạnh mẽ, quyết đoán

Ngô Tuấn Dũng: Dũng cảm, kiên cường thu hút ánh nhìn của người khác.    
Ngô Tú Khải: Ý chỉ người đàn ông cương trực, khảng khái.    
Ngô Thế Bảo: Thông minh, kiên định và dành nhiều thành công.    
Ngô Thanh Tùng: Người có sự vững vàng, ngay thẳng trong mọi việc    
Ngô Thanh Minh Triết: Người sáng suốt, có trí tuệ.    
Ngô Thái An: Người đàn ông kiên quyết, nhẫn nại.    
Ngô Quang Dũng: Người có sức khỏe, nghị lực vươn lên trong mọi việc.    
Ngô Nam Sơn: Kiên cường, vững chãi như núi.    
Ngô Minh Duy: Người thông minh, cẩn thận xem xét trong mọi việc.    
Ngô Hùng Cường: Mạnh mẽ, vững vàng, tài giỏi trong cuộc sống    
Ngô Hoàng Phi: Kiên cường, tài giỏi, mạnh mẽ.    
Ngô Hoàng Bách: Mạnh mẽ, vững vàng, kiên định.    
Ngô Công Thành: Mong con đạt được nhiều thành công.    
Ngô Chiến Thắng: Luôn đấu tranh mạnh mẽ và giành chiến thắng.    
Ngô Chí Kiên: Ý chí mạnh mẽ.    
Ngô Bảo Nguyên: Tâm thế luôn vững vàng trong mọi việc.    
Ngô Anh Minh: Người luôn suy nghĩ cẩn trọng trong mọi việc.    
Ngô Anh Huy: Người dũng cảm, luôn điềm đạm.    
Ngô Anh Dũng: Dàm làm, dám chịu, mạnh mẽ, quyết tâm.    

4. Mong con gặp nhiều may mắn & bình an 

Ngô Thiên Phúc: Hưởng phúc lành từ trời ban    
Ngô Thiên An: Được trời bảo vệ bình an.    
Ngô Thiên Ân: ân huệ từ trời cao, hưởng yên bình, hạnh phúc.    
Ngô Thành An: Cuộc sống nhiều thành công, bình an, may mắn.    
Ngô Quốc Hưng: Cuộc sống yên vui, hạnh phúc    
Ngô Phúc Khang: An khang, hạnh phúc.    
Ngô Phúc An: Hạnh phúc, an yên.    
Ngô Nguyên Phong: Cuộc sống đủ đầy, vượt qua sóng gió.    
Ngô Kim Khánh: Mong con luôn vui vẻ và mang niềm hạnh phúc tới cho mọi người.    
Ngô Kiến An: Đem tới bình an cho bản thân và gia đình.    
Ngô Khánh Duy: Mang đến may mắn cho gia đình.    
Ngỗ Hữu Phước: Mang vận may về tới gia đình.    
Ngô Hoàng Thanh Phong: Cuộc sống tốt đẹp, quyền quý.    
Ngô Hoàng An: Cuộc sống đầy đủ, ấm no về sau.    
Ngô Gia Khang: Đem vận may tới cho gia đình.    
Ngô Bình Nguyên: Cuộc sống bình yên, hạnh phúc.    
Ngô Bình An: Cuộc sống yên bình, an nhàn.    
Ngô Bảo An: bình an được trọn vẹn.    
Ngô An Khang: An khang, hạnh phúc.    
Ngô An Bình: Bình an, an khang.    

5. Mong con có phẩm chất quý giá, lương thiện 

Ngô Thiên Bảo: Bảo vật của trời.    
Ngô Thiên Ân: Món quà vô giá được trời gửi tới gia đình.     
Ngô Thái Dương: Ánh sáng mặt trời của mẹ.    
Ngô Thái Bảo: Báu vật linh thiêng của gia đình.    
Ngô Quốc Huy: Báu vật quốc gia.     
Ngô Quốc Bảo: Con sẽ trở thành bảo vật của đất nước.     
Ngô Quang Bảo: Ánh sáng bảo vật luôn vẹn toàn.    
Ngô Nhật Minh: Ánh trăng sáng tỏa muôn nơi.     
Ngô Ngọc Huy: Viên ngọc sáng của mẹ.    
Ngô Minh Nhật: Ánh sáng mặt trời mang theo mong muốn con sẽ thành công, học giỏi.    
Ngô Minh Long: Con rồng sáng.    
Ngô Kim Bảo: Thể hiện chàng trai quý giá, là báu vật được làm từ vàng. Mang theo hy vọng bé sau này sẽ trở thành một người tài giỏi vượt trội như một bảo vật quý hiếm.  
Ngô Gia Minh: Báu vật của mẹ.     
Ngô Gia Bảo: Bảo vật của gia đình.    
Ngô Bảo Minh: Ánh sáng của bảo vật.    
Ngô Bảo Long: Con rồng quý, niềm tự hào của mẹ.    
Ngô Bảo Lâm: Cánh rừng quý.     
Ngô Bảo Khang: Bảo vật quý giá được trời ban tặng cho gia đình.     
Ngô Bảo Đăng: Đèn quý giá soi sáng.    
Ngô Bảo Bình: Chiếc bình quý giá.     
Ngô Bảo An: Bé là báu vật của mẹ.     

Gợi ý cách đặt tên con trai họ Ngô theo chữ cái

1. Đặt tên con trai họ Ngô theo chữ A, B, C

Chữ A:

  • Ngô Minh An
  • Ngô Huy Anh
  • Ngô Lam Anh
  • Ngô Tùng Anh
  • Ngô Lâm Anh
  • Ngô Phúc Anh
  • Ngô Ngọc Ánh
  • Ngô Duy An
  • Ngô Hải An
  • Ngô Khánh An
  • Ngô Gia An
  • Ngô Hùng Anh
  • Ngô Huy Anh
  • Ngô Thế Anh
  • Ngô Duy An
  • Ngô Khánh An
  • Ngô Nam An
  • Ngô Phước An
  • Ngô Thái An
  • Ngô Hoàng An
  • Ngô Thiên An
  • Ngô Phúc An
  • Ngô Bảo An
  • Ngô Thiên Ân
  • Ngô Hoàng Ân
  • Ngô Tuấn Anh
  • Ngô Nhật Anh
  • Ngô Quang Anh
  • Ngô Tú Anh
  • Ngô Đức Anh
  • Ngô Việt Anh
  • Ngô Quốc Anh
  • Ngô Hải Anh
  • Ngô Thế Anh
  • Ngô Gia Anh
  • Ngô Kim Anh
  • Ngô Thái Anh

Chữ B: Ngô Hoàng Bách, Ngô Thiên Bảo, Ngô Đức Bảo, Ngô Quang Bảo, Ngô Thiên Bình, Ngô An Bình, Ngô Nguyên Bảo, Ngô Minh Bảo, Ngô Gia Bình, Ngô Thái Bảo, Ngô Thế Bảo, Ngô Bảo Bình 

  • Ngô Chí Bảo
  • Ngô Đức Bảo
  • Ngô Duy Bảo
  • Ngỗ Hữu Bảo
  • Ngô Nguyên Bảo
  • Ngô Thế Bình

Chữ C: Ngô Bảo Châu, Ngô Thành Công, Ngô Chí Công, Ngô Hoàng Châu, Ngô Mạnh Cường, Ngô Hùng Cường, Ngô Sinh Cung

  • Ngô Đình Chiến
  • Ngô Phong Châu
  • Ngô Tùng Châu
  • Ngô Mạnh Chiến
  • Ngô Đức Cường
  • Ngô Phi Cường
  • Ngô Thịnh Cường

2. Đặt tên con trai họ Ngô theo chữ D, Đ, G

Chữ D: Ngô Chí Dĩnh, Ngô Anh Đức, Ngô Mạnh Dũng, Ngô Tuấn Dũng, Ngô Quang Dũng, Ngô Anh Dũng, Ngô Chí Dũng, Ngô Đức Dũng, Ngô Trung Dũng, Ngô Minh Dũng, Ngô Thái Dương, Ngô Đức Duy, Ngô Khánh Duy, Ngô Minh Duy.

  • Ngô Hùng Dũng
  • Ngô Nghĩa Dũng
  • Ngô Ngọc Dũng
  • Ngô Nhật Duy

Chữ Đ: Ngô Minh Đăng, Ngô Hải Đăng, Ngô Tuấn Đạt, Ngô Thành Đạt, Ngô Minh Đạt, Ngô Quốc Đạt, Ngô Thiên Đức, Ngô Nguyên Đức, Ngô Minh Đức, Ngô Phúc Điền

  • Ngô Quốc Đại
  • Ngô Ngọc Đại
  • Ngô Minh Dân
  • Ngô Thế Dân
  • Ngô Sỹ Đan

Chữ G: Ngô Trường Giang, Ngô Hương Giang, Ngô Nguyên Giáp

3. Đặt tên con trai họ Ngô theo chữ H, K, L

Chữ H: Ngô Thanh Hải, Ngô Minh Hiển, Ngô Trung Hiếu, Ngô Minh Hiếu, Ngô Thái Hòa, Ngô Minh Hoàng, Ngô Việt Hoàng, Ngô Văn Hùng, Ngô Huy Hoàng, Ngô Bảo Hoàng, Ngô Quốc Hưng, Ngô Phúc Hưng, Ngô Tuấn Hưng, Ngô Anh Huy

  • Ngô Khánh Hải
  • Ngô Minh Hải
  • Ngô Nam Hải
  • Ngô Gia Huy
  • Ngô Nhật Huy
  • Ngô Bảo Huỳnh
  • Ngô Hoàng Hải
  • Ngô Sơn Hà

Chữ K:

  • Ngô Quang Khải
  • Ngô Nguyên Khang
  • Ngô Vĩnh Khang
  • Ngô An Khang
  • Ngô Tuấn Khang
  • Ngô Bảo Khang
  • Ngô Quang Khải
  • Ngô Tuấn Khải
  • Ngô An Khang
  • Ngô Gia Khôi
  • Ngô Minh Khôi
  • Ngô Gia Kiệt
  • Ngô Minh Kiệt
  • Ngô Trung Kiên
  • Ngô Liên Kiệt
  • Ngô Hoàng Khang
  • Ngô Bảo Khanh
  • Ngô Tuấn Khanh
  • Ngô Mai Khanh
  • Ngô Duy Khánh
  • Ngô Bảo Khánh
  • Ngô Minh Khánh
  • Ngô Nam Khánh
  • Ngô Quốc Khánh
  • Ngô Huy Khánh
  • Ngô Ngân Khánh
  • Ngô Đăng Khoa
  • Ngô Minh Khoa
  • Ngô Anh Khoa
  • Ngô Duy Khoa
  • Ngô Hoàng Khôi
  • Ngô Anh Khôi
  • Ngô Minh Khôi
  • Ngô Đăng Khôi
  • Ngô Mai Khôi
  • Ngô Trung Kiên
  • Ngô Chí Kiên
  • Ngô Minh Kiệt

Chữ L: Ngô Phúc Lâm, Ngô Tuệ Lâm, Ngô Bảo Lâm, Ngô Hoàng Lâm, Ngô Thanh Lâm, Ngô Tùng Lâm, Ngô Thành Long, Ngô Thanh Long, Ngô Bảo Long. Ngô Đức Long, Ngô Minh Long, Ngô Hoàng Long, Ngô Hải Long

  • Ngô Hoàng Long
  • Ngô Bảo Linh
  • Ngô Việt Linh

4. Đặt tên con trai họ Ngô theo chữ M, N, P

Chữ M: 

  • Ngô Đức Mạnh
  • Ngô Bình Minh
  • Ngô Khánh Minh
  • Ngô Chí Minh
  • Ngô Công Minh
  • Ngô Hiền Minh
  • Ngô Quốc Minh
  • Ngô Ngọc Minh
  • Ngô Đức Minh
  • Ngô Đức Mạnh
  • Ngô Duy Mạnh
  • Ngô Anh Minh
  • Ngô Cao Minh
  • Ngô Thiện Minh
  • Ngô Tùng Minh
  • Ngô Hoàng Mỹ
  • Ngô Quốc Mỹ
  • Ngô Minh
  • Ngô Hiểu Minh
  • Ngô Văn Minh
  • Ngô Đăng Minh
  • Ngô Phúc Minh
  • Ngô Nhật Minh
  • Ngô Gia Minh
  • Ngô Tiến Minh
  • Ngô Anh Minh
  • Ngô Bảo Min
  • Ngô Duy Minh
  • Ngô Hải Minh
  • Ngô Thái Minh

Chữ N:

  • Ngô Hải Nam
  • Ngô Nhật Nam
  • Ngô Bảo Nam
  • Ngô Hoàng Nam
  • Ngô Trọng Nghĩa
  • Ngô Trung Nghĩa
  • Ngô Minh Nghĩa
  • Ngô Minh Nguyên
  • Ngô Nguyên
  • Ngô Khánh Nguyên
  • Ngô Phúc Nguyên
  • Ngô Hoàng Nguyên
  • Ngô An Nam
  • Ngô Xuân Nam
  • Ngô Đình Nam
  • Ngô Khánh Nam
  • Ngô Quang Nhật
  • Ngô Minh Nhật
  • Ngô Hạo Nhiên
  • Ngô Hạnh Nguyên
  • Ngô Khôi Nguyên
  • Ngô Bảo Nguyên
  • Ngô Bình Nguyên
  • Ngô Đình Nguyên
  • Ngô Thiện Nhân
  • Ngô Trọng Nhân
  • Ngô Minh Nhật

Chữ P: 

  • Ngô Tấn Phát
  • Ngô Gia Phát
  • Ngô Tuấn Phong
  • Ngô Thanh Phong
  • Ngô Nam Phong
  • Ngô Hoàng Phát
  • Ngô Trường Phát
  • Ngô Minh Phong
  • Ngô Chấn Phong
  • Ngô Duy Phong
  • Ngô Đình Phong
  • Ngô Nguyên Phong
  • Ngô Hồng Phong
  • Ngô Nam Phong
  • Ngô Hoàng Phong
  • Ngô Gia Phú
  • Ngô Minh Phú
  • Ngô Thiên Phú
  • Ngô Xuân Phúc
  • Ngô Gia Phúc
  • Ngô Bảo Phúc
  • Ngô Hữu Phước

5. Đặt tên con trai họ Ngô theo chữ Q, S, T

Chữ Q:

  • Ngô Anh Quân
  • Ngô Hoàng Quân
  • Ngô Đông Quân
  • Ngô Quốc Quân
  • Ngô Nhật Quốc
  • Ngô Minh Quốc
  • Ngô Xuân Quý
  • Ngô Đức Quyền
  • Ngô Ngọc Quyết
  • Ngô Thế Quyền
  • Ngô Hồng Quý
  • Ngô Hồng Quân
  • Ngô Minh Quân
  • Ngô Ngọc Quang
  • Ngô Minh Quang
  • Ngô Đại Quang
  • Ngô Đăng Quang

Chữ S: Ngô Minh Sơn, Ngô Hoàng Sơn, Ngô Thái Sơn, Ngô Thanh Sơn

  • Ngô Minh Sáng
  • Ngô Thanh Sơn
  • Ngô Hoàng Sơn
  • Ngô Nam Sơn
  • Ngô Văn Sỹ

Chữ T: 

  • Ngô Anh Thái
  • Ngô Minh Thái
  • Ngô Minh Thắng
  • Ngô Lương Tài
  • Ngô Quang Tài
  • Ngô Duy Tâm
  • Ngô Nhật Tiến
  • Ngô Thanh Tùng
  • Ngô Bá Tùng
  • Ngô Anh Tường
  • Ngô An Tường
  • Ngô Thiên Thanh
  • Ngô Tiến Thành
  • Ngô Chí Thành
  • Ngô Đức Thành
  • Ngô Minh Thành
  • Ngô Tất Thành
  • Ngô Công Thành
  • Ngô Hoàng Thiên
  • Ngô Minh Thiên
  • Ngô Đức Thịnh
  • Ngô Phúc Thịnh
  • Ngô Minh Thông
  • Ngô Minh Tiến
  • Ngô Khánh Toàn
  • Ngô Minh Trí
  • Ngô Minh Triết
  • Ngô Phú Trọng
  • Ngô Thanh Trúc
  • Ngô Đức Trung
  • Ngô Quang Trung
  • Ngô Quốc Trung
  • Ngô Xuân Trường
  • Ngô Tuấn Tú
  • Ngô Anh Tuấn
  • Ngô Văn Tuấn
  • Ngô Thanh Tuấn
  • Ngô Minh Tuấn
  • Ngô Minh Tuệ
  • Ngô Sơn Tùng

6. Đặt tên con trai họ Ngô theo chữ V

Chữ V: 

  • Ngô Kiến Văn
  • Ngô Tường Vi
  • Ngô Thế Vỹ
  • Ngỗ Hoàng Vũ
  • Ngô Minh Vũ
  • Ngô Triệu Vỹ
  • Ngô Khánh Văn
  • Ngô Tiến Võ
  • Ngô Hữu Vinh
  • Ngô Quốc Việt
  • Ngô Thế Vinh
  • Ngô Quang Vinh
  • Ngô Thành Vinh
  • Ngô Công Vinh
  • Ngô Gia Vinh
  • Ngô Thiên Vũ
  • Ngô Minh Vũ
  • Ngô Nhật Vượng

Một số lưu ý khi đặt tên con trai họ Ngô

Khi đặt tên con trai họ Ngô, bạn cũng nên lưu ý một số vấn đề dưới đây để đem đến may mắn, hạn chế vận xui cho con trai sau này. Cụ thể:

  • Nên đặt cho con cái tên vừa hay, vừa ý nghĩa và có sự gắn kết nhất định với các thành viên trong gia đình. Chẳng hạn như trùng tên đẹp, ghép họ hoặc tên cha mẹ để đặt tên cho con…
  • Tên cần hài hòa theo luật bằng trắc: Họ “Ngô” mang thanh bằng, do vậy những cái tên 3 từ thì mẹ chỉ nên thêm tối đa 1 thanh bằng. Điều này giúp người nghe xuôi tai, tên có âm điệu lên xuống giúp bé may mắn và thành công sau này. Ví dụ: Ngô Quang Anh, Ngô Chí Công..
  • Tên có nghĩa đẹp và rõ ràng: Lựa chọn tên bé trai họ Ngô không chỉ cần mang lại sự thành công, may mắn cho bé mà còn cần rõ nghĩa để tránh gây sự hiểu lầm. Đặc biệt với những tên có mà khi nói lái sẽ không có ý nghĩa tốt như: Tiến Tùng. Như vậy sẽ cản trở bé trong tương lai.
  • họ Ngô có vần điệu tương đối nặng nên bạn nên chọn tên có vần điệu phù hợp với họ này. Điều này sẽ giúp tên khi đọc lên thuận miệng và hay hơn.
  • Để tên con hợp phong thủy thì cha mẹ cũng nên chọn tên phù hợp với năm sinh, bản mệnh của con và cha mẹ. Từ đó chọn cái tên phù hợp, tránh tên xấu ảnh hưởng đến vận số sau này.
  • Khi đặt tên cho con, không nên như đặt tên trùng với ông bà tổ tiên, trùng với các bậc trưởng bối, trùng với người trong dòng họ nhưng không may đã khuất.

Bên trên đội ngũ INVERT đã tổng hợp những cách đặt tên con trai họ Ngô sinh năm 2024 hay, ý nghĩa và hợp phong thuỷ, mà chúng tôi muốn gửi đến ba mẹ. Hy vọng bài giúp các bố mẹ chọn được cái tên ưng ý cho con của mình nhé!

Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết Giáp Thìn 2024? Đếm ngược Tết 2024

Nguồn: Invert.vn

Đồng Phục Trang Anh

Gửi bình luận của bạn

(*) yêu cầu nhập

Nội dung bình luận (*)
Họ tên
Email
CÙNG CHUYÊN MỤC

Cho ACC Liên Quân 0đ full tướng Free, tặng Nick VIP miễn phí

19 Tháng Mười Hai, 2024 855

Liên Quân Mobile là một trong những trò chơi hiện nay được nhiều game thủ yêu thích. Do đó, đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu những acc 0đ của trò chơi này, ngay trong bài viết sau của INVERT.

Cho Acc Free Fire Miễn Phí - Tặng ACC FF Free VIP Mới

19 Tháng Mười Hai, 2024 983

Free Fire là một trong những game sinh tồn đứng vị trí TOP 1 hiện tại. Chính vì vậy, số lượng người mong đợi sự kiện cho acc ff miễn phí tăng lên đáng kể để có trải nghiệm mượt mà hơn. 

Code Huyền Thoại Hải Tặc (HTHT) đại chiến Miễn phí Mới

18 Tháng Mười Hai, 2024 0

Game Huyền Thoại Hải Tặc là một trong những tựa game vô cùng hấp dẫn được chuyển thể từ tác phẩm truyện tranh manga One piece nổi tiếng của Nhật Bản. Tựa game này thường xuyên cập nhật các mã code với nhiều quà tặng hấp dẫn để nhằm mang đến cho người chơi một trải nghiệm game ...

Code Roblox Miễn Phí Mới Nhất

19 Tháng Mười Hai, 2024 2

Roblox là một trong những tựa game phiêu lưu nhập vai, thu hút người chơi trên toàn thế giới. Để tham gia vào các nhiệm vụ trong game, hãy cùng INVERT nhanh tay nhập ngay các mã code trò chơi này trong bài viết sau bạn nhé!

Tặng Acc Blox Fruit Free 0k, 10k, 20k, 50k, 100k, 200k Mới Nhất

19 Tháng Mười Hai, 2024 345

Blox Fruit là một tựa game dựa trên bộ truyện tranh nổi tiếng One Piece - Vua Hải Tặc, thu hút đông đảo người chơi yêu thích. Vì vậy, đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu những acc của trò chơi này, ngay trong bài viết sau của INVERT.

Code King Piece (King Legacy) Update 4.8 Miễn phí Mới nhất (03/2024)

19 Tháng Mười Hai, 2024 3

Code King Piece (King Legacy) mới nhất. King Legacy là một trong những tựa game lấy cảm hứng từ bộ truyện anime Vua Hải Tặc – One Piece nổi tiếng, code King Legacy Update 4 (trước đó là King Piece) mới được cập nhật gần đây, bạn có thể thoải mái sáng tạo và xây dựng ra thế giới ...

Dự Án Tại Bình Dương