Tuổi nào xông nhà tốt là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm khi Tết Giáp Thìn 2024 đang đến gần. Hãy cùng INVERT chọn tuổi xông đất hợp mệnh, đem lại may mắn và tài lộc cả năm cho gia chủ.
Xông đất đầu năm là gì?
Xông đất hay còn gọi là đạp đất, xông nhà đầu năm là phong tục cổ truyền trong dịp Tết Nguyên đán của người Việt. Người xông đất là người đầu tiên đặt chân vào nhà bạn ngay sau khoảnh khắc giao thừa.
Người xưa thường quan niệm rằng, nếu như người đầu tiên đến chúc Tết gia đình (hay người sẽ xông đất) mà hợp tuổi với gia chủ thì ắt hẳn gia đình sẽ gặp nhiều may mắn, tài lộc và bình an trong năm mới.
Còn ngược lại, gia chủ sẽ gặp nhiều điều không may cũng như gặp trắc trở, khó khăn khi làm ăn. Chính vì thế, nhiều gia đình cẩn thận thường tìm những người tốt vía, tốt duyên để mang đến tài lộc và may mắn cho mình trong năm mới.
Vì vậy, sau thời điểm giao thừa, chuẩn bị bước vào những giờ phút đầu tiên của năm mới, người Việt từ xưa rất coi trọng tục "xông đất".
Những tiêu chí để chọn người xông đất
Xông đất hay đạp đất là tục lệ có từ lâu đời. Thời gian xông đất là sau đêm giao thừa, khi năm mới bắt đầu. Người đầu tiên đến nhà chính là người xông đất.
Dân gian quan niệm người được chọn xông đất phải hợp với gia chủ về ngũ hành, thiên can, địa chi. Đồng thời, 3 yếu tố này của năm cũng phải tương sinh với người được chọn. Cần tránh chọn những người khắc tuổi với gia chủ, xung khắc với năm.
Ngoài ra, người xông đất phải tốt vía, tính tình vui vẻ, khỏe mạnh, sự nghiệp thành công. Những người đang có tang tránh đến nhà người khác vào ngày đầu năm mới. Đến xông đất nhà người khác, nên kiêng mặc quần áo trắng hoặc đen. Theo phong tục, trường hợp cả hai vợ chồng cùng đến xông nhà thì chồng nên bước vào trước.
Khi đến nhà chỉ nên thăm hỏi và ở lại khoảng 15 – 20 phút, không nên ở quá lâu và tạo ra không khí ngại ngùng khi bạn đã hết chủ đề để nói chuyện. Điều này theo quan niệm cha ông sẽ giúp mọi chuyện trong nhà được trôi chảy và thông suốt.
Tuổi xông đất 2024 - Năm nay tuổi nào xông nhà tốt cho 12 con giáp?
1. Những tuổi xông nhà năm Giáp Thìn 2024 đạt điểm 10
Theo chuyên gia phong thủy, 5 tuổi rất tốt và phù hợp để xông đất, xông nhà, xông công ty đầu năm 2024, hội tụ đủ "tam khí - Cát, Tài, Hỷ" bao gồm:
Nam giới chọn tuổi xông nhà: 1948, 1952, 1958, 1966, 1972, 1976, 1978, 1982, 1988.
Nữ giới chọn tuổi xông nhà: 1948, 1952, 1958, 1966, 1972, 1976, 1978, 1982, 1988.
Theo đó, những tuổi trên được chấm điểm cho tuổi xông đất, nhà, công ty tốt năm 2024 thì đạt 10 điểm trọn vẹn.
2. Những tuổi xông nhà năm Giáp Thìn 2024 đạt điểm 8
Ngoài 5 tuổi tốt nhất nêu trên, dưới đây là một số tuổi cũng rất hợp xông đất, nhà Tết đạt 8 điểm gồm:
- Kỷ Dậu 1969 (Tốt).
- Nhâm Tý 1972 (Tốt).
- Canh Tý 1960 (Tốt).
- Kỷ Hợi 1959 (Tốt).
- Mậu Thân 1968 (Tốt).
- Canh Thân 1980 (Tốt).
- Tân Dậu 1981 (Tốt).
- Kỷ Tỵ 1989 (Tốt).
3. Những tuổi xông nhà, công ty đạt 7 điểm
- Đinh Hợi 1947 (Khá).
- Bính Thân 1956 (Khá).
4. Những tuổi không hợp với chủ nhà năm Giáp Thìn
Các tuổi xông đất không hợp với gia chủ năm Giáp Thìn là: Mậu Tuất 1958 (Xấu), Giáp Thìn 1964 (Xấu), Ất Dậu 1945 (Xấu), Mậu Ngọ 1978 (Xấu), Đinh Mão 1987 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu).
Bên cạnh đó, cần tránh đi các tuổi phạm vào tứ hành xung, được cho là sẽ đem lại điều không may cho gia chủ nếu xông đất đầu năm.
5. Chọn tuổi xông đất năm 2024 theo mệnh
Chủ nhà mệnh Kim nên chọn người mệnh Thổ, Thủy, hoặc Kim.
Chủ nhà mệnh Mộc nên chọn người mệnh Thuỷ, Hỏa, hoặc Mộc.
Chủ nhà mệnh Thủy nên chọn người mệnh Kim, Mộc, hoặc Thủy.
Chủ nhà mệnh Hỏa nên chọn người mệnh Mộc, Thổ, hoặc Hỏa.
Chủ nhà mệnh Thổ nên chọn người mệnh Hỏa, Kim, hoặc Thổ.
Tổng hợp xem tuổi xông nhà Tết Giáp Thìn 2024 cho 12 con giáp
1. Chọn tuổi xông đất hợp với gia chủ tuổi Tý
Chọn tuổi xông đất 2024 cho nam, nữ tuổi Tý:
- Nam: 1955, 1962, 1965, 1982, 1985, 1992, 1995.
- Nữ: 1946, 1956, 1958, 1961, 1968, 1971, 1976, 1986, 1988, 1991.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tý 1996: Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Tân Mão 1951 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tý 1984: Mậu Thân 1968 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Hợi 1947(Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tý 1972: Bính Thân 1956 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tý 1960: Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá).
Tuổi xông đất hợp Mậu Tý 1948: Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).
2. Chọn tuổi xông đất hợp với gia chủ tuổi Sửu
Chọn tuổi xông đất 2024 cho nam, nữ tuổi Sửu:
- Nam: 1951, 1962, 1965, 1971, 1972, 1975, 1992.
- Nữ: 1951, 1965, 1971, 1975, 1981, 1985.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Sửu 1997: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Sửu 1985: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Sửu 1961: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá).
Tuổi xông đất hợp Kỷ Sửu 1949: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).
3. Chọn tuổi xông đất hợp với gia chủ tuổi Dần
Chọn tuổi xông đất 2024 cho nam, nữ tuổi Dần:
- Nam: 1948, 1952, 1958, 1966, 1972, 1976, 1978, 1982, 1988.
- Nữ: 1948, 1952, 1958, 1966, 1972, 1976, 1978, 1982, 1988.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Dần 1998: Kỷ Dậu 1969 (Khá),Canh Tý 1960 (Khá),Đinh Dậu 1957 (Khá),Mậu Tý 1948 (Khá),Mậu Ngọ 1978 (Khá),Canh Ngọ 1990 (Khá),Đinh Hợi 1947 (Trung bình),Bính Tuất 1946 (Trung bình),Bính Thân 1956 (Trung bình),Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Dần 1986: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt),Kỷ Hợi 1959 (Khá),Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá),Bính Tuất 1946 (Khá),Tân Mão 1951 (Khá),Tân Sửu 1961 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Dần 1974: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt),Nhâm Ngọ 2002 (Tốt),Tân Dậu 1981 (Khá),Kỷ Tỵ 1989 (Khá),Kỷ Dậu 1969 (Khá),Tân Mão 1951 (Khá),Mậu Tuất 1958 (Trung bình),Giáp Ngọ 1954 (Trung bình),Canh Dần 1950 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Dần 1962: Kỷ Dậu 1969 (Tốt),Canh Tý 1960 (Khá),Đinh Hợi 1947 (Khá),Canh Ngọ 1990 (Khá),Kỷ Mão 1999 (Khá),Tân Sửu 1961 (Khá),Bính Tuất 1946 (Khá),Đinh Tỵ 1977 (Khá),Tân Mùi 1991 (Khá),Mậu Thân 1968 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Dần 1950: Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá),Kỷ Hợi 1959 (Khá),Đinh Dậu 1957 (Khá),Mậu Tý 1948 (Khá),Mậu Ngọ 1978 (Khá),Tân Dậu 1981 (Khá),Giáp Tuất 1994 (Khá),Ất Hợi 1995 (Khá),Kỷ 1949 (Trung bình).
4. Chọn tuổi xông đất hợp với gia chủ tuổi Mão
Chọn tuổi xông đất 2024 cho nam, nữ tuổi Mão:
- Nam: 1952, 1955, 1962, 1965, 1975, 1982, 1992, 1995.
- Nữ: 1952, 1955, 1962, 1965, 1971, 1972, 1982, 1985, 1992, 1995.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mão 1999: Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mão 1987: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mão 1975: Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá),Kỷ Hợi 1959 (Khá),Đinh Dậu 1957 (Khá),Mậu Tý 1948 (Khá),Mậu Ngọ 1978 (Khá),Tân Dậu 1981(Khá),Giáp Tuất 1994 (Khá),Ất Hợi 1995 (Khá),Kỷ 1949 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mão 1963: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mão 1951: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình).
5. Chọn tuổi xông đất hợp với gia chủ tuổi Thìn
Chọn tuổi xông đất 2024 cho nam, nữ tuổi Thìn:
- Nam: 1951, 1962, 1965, 1971, 1972, 1975, 1981, 1992, 1995.
- Nữ: 1951, 1965, 1971, 1975, 1985.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thìn 2000: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thìn 1988: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thìn 1976: Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá),Kỷ Hợi 1959 (Khá),Đinh Dậu 1957 (Khá),Mậu Tý 1948 (Khá),Mậu Ngọ 1978 (Khá),Tân Dậu 1981(Khá),Giáp Tuất 1994 (Khá),Ất Hợi 1995 (Khá),Kỷ 1949 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thìn 1964: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thìn 1952: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá)
6. Chọn tuổi xông đất hợp với gia chủ tuổi Tỵ
Chọn tuổi xông đất 2024 cho nam, nữ tuổi Tỵ:
- Nam: 1946, 1952, 1958, 1966, 1972, 1976, 1978, 1982.
- Nữ: 1946, 1952, 1958, 1966, 1972, 1976, 1978, 1982.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Tỵ 1989: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Tỵ 1977: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Tỵ 1965: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Tỵ 1953: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Tỵ 1941, 2001: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá)
7. Chọn tuổi xông đất hợp với gia chủ tuổi Ngọ
Chọn tuổi xông đất 2024 cho nam, nữ tuổi Ngọ:
- Nam: 1952, 1955, 1962, 1982, 1985, 1992, 1995.
- Nữ: 1946, 1956, 1958, 1961, 1968, 1976, 1986, 1991.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Ngọ 1990: Ất Mùi 1955 (Tốt),Tân Mùi 1991 (Khá),Canh Tuất 1970 (Khá),Tân Hợi 1971 (Khá),Đinh Hợi 1947 (Khá),Bính Tuất 1946 (Khá),Nhâm Dần 1962 (Khá),Đinh Mùi 1967 (Khá),Kỷ Mùi 1979 (Khá),Giáp Tuất 1994 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Ngọ 1978: Tân Mùi 1991 (Tốt),Bính Tuất 1946 (Tốt),Đinh Hợi 1947 (Khá),Mậu Dần 1998 (Khá),Mậu Thân 1968 (Khá),Đinh Mùi 1967 (Khá),Đinh Tỵ 1977 (Khá),Qúy Mùi 1943 (Trung bình),Mậu Tuất 1958 (Trung bình),Tân Sửu 1961 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Ngọ 1966: Ất Mùi 1955 (Khá),Đinh Mùi 1967 (Khá),Tân Hợi 1971 (Khá),Tân Mùi 1991 (Khá),Canh Tuất 1970 (Khá),Giáp Dần 1974 (Khá),Nhâm Tuất 1982 (Khá),Mậu Tuất 1958 (Trung bình),Nhâm Dần 1962 (Trung bình),Bính Tuất 1946 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Ngọ 1954: Đinh Mùi 1967 (Tốt),Tân Mùi 1991 (Tốt),Bính Tuất 1946 (Tốt),Nhâm Tuất 1982 (Tốt),Đinh Hợi 1947 (Khá),Giáp Dần 1974 (Khá),Quý Hợi 1983 (Khá),Mậu Dần 1998 (Khá),Giáp Thân 1944 (Khá),Ất Mùi 1955 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Ngọ 1942, 2002: Đinh Mùi 1967 (Tốt),Nhâm Tuất 1982 (Tốt),Giáp Dần 1974 (Khá),Quý Hợi 1983,Giáp Thân 1944 (Khá),Kỷ Mùi 1979 (Khá),Tân Mùi 1991 (Khá),Đinh Sửu 1997 (Khá),Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
8. Chọn tuổi xông đất hợp với gia chủ tuổi Mùi
Chọn tuổi xông đất 2024 cho nam, nữ tuổi Mùi:
- Nam: 1951, 1955, 1962, 1965, 1971, 1972, 1975, 1981, 1992.
- Nữ: 1951, 1965, 1971, 1975, 1981, 1991, 1995.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mùi 1991: Bính Thân 1956 (Khá),Kỷ Dậu 1969 (Khá),Kỷ Mão 1999 (Khá),Đinh Hợi 1947 (Khá),Kỷ Hợi 1959 (Khá),Mậu Thân 1968 (Khá),Bính Dần 1986 (Khá),Ất Hợi 1995 (Khá),Canh Tý 1960 (Trung bình),Đinh Dậu 1957 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mùi 1979: Kỷ Hợi 1959 (Tốt),Đinh Hợi 1947 (Tốt),Kỷ Dậu 1969 (Tốt),Kỷ Mão 1999 (Tốt),Mậu Thân 1968 (Khá),Tân Mão 1951 (Khá),Nhâm Tý 1972 (Khá),Canh Thân 1980 (Khá),Tân Dậu 1981 (Khá),Kỷ Tỵ 1989 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mùi 1967: Kỷ Hợi 1959 (Tốt),Nhâm Tý 1972 (Tốt),Nhâm Ngọ 2002 (Tốt),Canh Thân 1980 (Khá),Kỷ Tỵ 1989 (Khá),Tân Mão 1951 (Khá),Tân Dậu 1981 (Khá),Canh Dần 1950 (Khá),Nhâm Thân 1992 (Khá),Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mùi 1955: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mùi 1943, 2003: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Tân Mão 1951 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình), Canh Thân 1980 (Trung bình), Tân Dậu 1981 (Trung bình), Đinh Mão 1987 (Trung bình), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình).
9.Chọn tuổi xông đất hợp với gia chủ tuổi Thân
Chọn tuổi xông đất 2024 cho nam, nữ tuổi Thân:
- Nam: 1952, 1956, 1958, 1966, 1972, 1976, 1978, 1982, 1988.
- Nữ: 1952, 1956, 1958, 1966, 1972, 1976, 1978, 1982, 1988.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thân 1992: Canh Tý 1960 (Tốt),Kỷ Dậu 1969 (Tốt),Đinh Tỵ 1977 (Khá),Nhâm Tý 1972 (Khá),Bính Thìn 1976 (Khá),Kỷ Mão 1999 (Khá),Đinh Hợi 1947 (Khá),Tân Sửu 1961 (Khá),Canh Ngọ 1990 (Khá),Tân Mùi 1991 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thân 1980: Nhâm Tý 1972 (Tốt),Mậu Tý 1948 (Khá),Đinh Dậu 1957 (Khá),Canh Tý 1960 (Khá),Ất Tỵ 1965 (Khá),Tân Dậu 1981 (Khá),Kỷ Tỵ 1989 (Khá),Bính Tý 1996 (Khá),Kỷ Sửu 1949 (Trung bình),Giáp Thìn 1964 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thân 1968: Mậu Tý 1948 (Khá),Canh Tý 1960 (Khá),Kỷ Dậu 1969 (Khá),Đinh Dậu 1957 (Khá),Nhâm Tý 1972 (Khá),Bính Thìn 1976 (Khá),Giáp Tý 1984 (Khá),Bính Thân 1956 (Trung bình),Kỷ Sửu 1949 (Trung bình),Ất Tỵ 1965 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thân 1956: Nhâm Tý 1972 (Tốt),Canh Tý 1960 (Tốt),Kỷ Dậu 1969 (Tốt),Tân Dậu 1981 (Tốt),Bính Thìn 1976 (Khá),Kỷ Tỵ 1989 (Khá),Tân Mão 1951 (Khá),Tân Sửu 1961 (Khá),Đinh Tỵ 1977 (Khá),Mậu Thìn 1988 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thân 1944, 2004: Nhâm Tý 1972 (Tốt),Kỷ Tỵ 1989 (Tốt),Tân Dậu 1981 (Khá),Kỷ Hợi 1959 (Khá),Giáp Tý 1984 (Khá),Nhâm Ngọ 2002 (Khá),Tân Mão 1951 (Khá),Kỷ Dậu 1969 (Khá),Mậu Thìn 1988 (Khá),Canh Tý 1960 (Trung bình)
10. Chọn tuổi xông đất hợp với gia chủ tuổi Dậu
Chọn tuổi xông đất 2024 cho nam, nữ tuổi Dậu:
- Nam: 1952, 1955, 1962, 1965, 1982, 1985, 1995, 1945.
- Nữ: 1952, 1955, 1962, 1965, 1972, 1982, 1985, 1992, 1995.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Dậu 1993: Đinh Tỵ 1977 (Khá),Kỷ Dậu 1969 (Khá),Mậu Thân 1968 (Khá),Tân Sửu 1961 (Khá),Canh Tý 1960 (Khá),Đinh Hợi 1947 (Khá),Bính Thìn 1976 (Khá),Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình),Tân Mùi 1991 (Trung bình),Mậu Dần 1998 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Dậu 1981: Bính Thân 1956 (Khá),Kỷ Tỵ 1989 (Khá),Kỷ Sửu 1949 (Khá),Kỷ Hợi 1959 (Khá),Ất Tỵ 1965 (Khá),Nhâm Tý 1972 (Khá),Canh Thân 1980 (Khá),Bính Dần 1986 (Khá),Mậu Tý 1948 (Trung bình),Giáp Thân 1944 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Dậu 1969: Bính Thân 1956 (Khá),Kỷ Sửu 1949 (Khá),Đinh Tỵ 1977 (Khá),Giáp Thìn 1964 (Khá),Tân Sửu 1961 (Khá),Ất Tỵ 1965 (Khá),Mậu Thân 1968 (Khá),Kỷ Dậu 1969 (Khá),Kỷ Tỵ 1989 (Khá),Đinh Dậu 1957 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Dậu 1957: Kỷ Tỵ 1989 (Tốt),Nhâm Tý 1972 (Tốt),Đinh Tỵ 1977 (Tốt),Kỷ Hợi 1959 (Khá),Mậu Thân 1968 (Khá),Kỷ Dậu 1969 (Khá),Canh Thân 1980 (Khá),Canh Tý 1960 (Khá),Đinh Hợi 1947 (Khá),Tân Sửu 1961 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Dậu 1945, 2005: Canh Thân 1980 (Tốt),Kỷ Tỵ 1989 (Tốt),Nhâm Tý 1972 (Khá),Kỷ Hợi 1959 (Khá),Canh Dần 1950 (Khá),Quý Sửu 1973 (Khá),Tân Dậu 1981 (Khá),Mậu Thìn 1988 (Khá),Nhâm Ngọ 2002 (Khá),Đinh Tỵ 1977 (Trung bình)
11. Chọn tuổi xông đất hợp với gia chủ tuổi Tuất
Chọn tuổi xông đất 2024 cho nam, nữ tuổi Tuất:
- Nam: 1962, 1965, 1971, 1972, 1975, 1981, 1992, 1995.
- Nữ: 1951, 1965, 1971, 1975, 1981, 1995.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tuất 1982: Nhâm Tý 1972 (Tốt),Nhâm Ngọ 2002 (Tốt),Kỷ Hợi 1959 (Khá),Canh Dần 1950 (Khá),Canh Thân 1980 (Khá),Kỷ Tỵ 1989 (Khá),Tân Mão 1951 (Khá),Tân Dậu 1981 (Khá),Nhâm Dần 1962 (Trung bình),Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tuất 1994: Canh Dần 1950 (Tốt),Canh Tý 1960 (Tốt),Nhâm Tý 1972 (Tốt),Canh Thân 1980 (Tốt),Canh Ngọ 1990 (Tốt),Nhâm Ngọ 2002 (Tốt),Mậu Thân 1968 (Khá),Mậu Dần 1998 (Khá).Kỷ Hợi 1959 (Khá).Đinh Hợi 1947 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tuất 1970: Canh Tý 1960 (Khá),Mậu Thân 1968 (Khá),Canh Ngọ 1990 (Khá),Mậu Dần 1998 (Khá),Kỷ Mão 1999 (Khá),Đinh Hợi 1947 (Khá),Đinh Tỵ 1977 (Khá),Nhâm Tý 1972 (Trung bình),Nhâm Ngọ 2002 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tuất 1958: Bính Thân 1956 (Khá),Bính Dần 1986 (Khá),Mậu Tý 1948 (Khá),Canh Dần 1950 (Khá),Kỷ Hợi 1959 (Khá),Nhâm Tý 1972 (Khá),Mậu Ngọ 1978 (Khá),Canh Thân 1980 (Khá),Kỷ Tỵ 1989 (Khá),Nhâm Ngọ 2002 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tuất 1946,2006: Bính Thân 1956 (Khá),Bính Dần 1986 (Khá),Mậu Tý 1948 (Khá),Mậu Thân 1968 (Khá),Kỷ Dậu 1969 (Khá),Mậu Ngọ 1978 (Khá),Mậu Dần 1998 (Khá),Kỷ Mão 1999 (Khá),Đinh Dậu 1957 (Trung bình),Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
12. Chọn tuổi xông đất hợp với gia chủ tuổi Hợi
Chọn tuổi xông đất 2024 cho nam, nữ tuổi Hợi:
- Nam: 1946, 1948, 1952, 1958, 1960, 1972, 1978, 1982, 1988.
- Nữ: 1946, 1948, 1952, 1958, 1960, 1972, 1978, 1982, 1988.
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Hợi 1995: Canh Tý 1960 (Tốt),Nhâm Tý 1972 (Tốt),Kỷ Dậu 1969 (Khá),Kỷ Mão 1999 (Khá),Tân Mão 1951 (Khá),Canh Dần 1950 (Khá),Canh Thân 1980 (Khá),Tân Dậu 1981 (Khá),Canh Ngọ 1990 (Khá),Tân Mùi 1991 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Hợi 1983: Nhâm Tý 1972 (Khá),Tân Dậu 1981 (Khá),Tân Mão 1951 (Khá),Kỷ Hợi 1959 (Khá),Nhâm Ngọ 2002 (Khá),Quý Mùi 2003 (Khá),Canh Dần 1950 (Trung bình),Canh Thân 1980 (Trung bình),Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình),Quý Sửu 1973 (Trung bình)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Hợi 1971: Kỷ Dậu 1969 (Tốt),Kỷ Mão 1999 (Tốt),Canh Tý 1960 (Khá),Tân Mùi 1991 (Khá),Bính Thìn 1976 (Khá),Mậu Thân 1968 (Khá),Tân Sửu 1961 (Khá),Bính Tuất 1946 (Khá),Canh Ngọ 1990 (Khá),Bính Tý 1996 (Khá)
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Hợi 1959: Nhâm Tý 1972 (Khá),Kỷ Mùi 1979 (Khá),Tân Mão 1951 (Khá),Đinh Dậu 1957 (Khá),Mậu Tý 1948 (Khá)Tân Dậu 1981 (Khá),Đinh Mão 1987 (Khá),Kỷ Sửu 1949 (Trung bình),Bính Thân 1956 (Trung bình),Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
Trên đây là những tuổi xông nhà hợp mệnh gia chủ năm Giáp Thìn 2024. Hy vọng qua những thông tin này, bạn đọc lựa chọn được người phù hợp, để mang lại may mắn cho gia đình.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập