Đội ngũ INVERT cập nhật mới nhất Danh sách văn phòng công chứng tỉnh Trà Vinh tại thời điểm năm nay. Hi vọng quý nhà đầu tư bất động sản có thể tra cứu văn phòng công chứng gần mình nhất, thuận tiện trong việc mua bán, sang nhượng bất động sản tại tỉnh Trà Vinh.
I. Các dịch vụ văn phòng công chứng tại tỉnh Trà Vinh
- Bản sao các giấy tờ, tài liệu gốc, chữ ký trên các giấy tờ cho các cơ quan, tổ chức có uy tín trong nước và nước ngoài.
- Xem xét các hợp đồng và giao dịch liên quan đến động sản và bất động sản.
- Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia tài sản, di chúc, thừa kế.
- Các quy định của Luật Đất đai về quyền của người sử dụng đất phải được chứng thực.
- Quy định của pháp luật về Di chúc nhà ở, từ chối nhận di chúc và lưu giữ di chúc trong việc
- Chứng thực các hợp đồng, giao dịch về nhà ở,...
II. Quy trình làm việc tại văn phòng công chứng tại tỉnh Trà Vinh
– Bước 1: Liên hệ để được công chứng viên Trà Vinh tư vấn. Chuẩn bị các giấy tờ theo hướng dẫn (Bản sao/bản gốc để đối chiếu) và nộp tại phòng tiếp nhận hồ sơ;
– Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ đã nhận và hồ sơ lưu trữ. Nếu đủ điều kiện thì nhận, nếu thiếu thì yêu cầu bổ sung thêm;
– Bước 3: Khi đã nhận đủ hồ sơ, bộ phận nghiệp vụ tiến hành soạn thảo hợp đồng. Hợp đồng giao dịch sau khi soạn thảo sẽ được chuyển sang bộ phận thẩm định nội dung, thẩm định kỹ thuật để rà soát lại, và chuyển cho các bên đọc lại;
– Bước 4: Các bên sẽ ký/điểm chỉ vào từng trang của hợp đồng (theo hướng dẫn). Công chứng viên sẽ ký sau đó để chuyển sang bộ phận đóng dấu, lưu hồ sơ và trả hồ sơ;
– Bước 5: Nộp lệ phí công chứng, nhận các bản hợp đồng, giao dịch đã được công chứng.
III. Danh sách các văn phòng công chứng tại tỉnh Trà Vinh
Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- Địa chỉ: số 4, đường Lê Thánh Tôn, P2, TPTV, tỉnh Trà Vinh
- Email: stp@travinh.gov.vn
1. Văn phòng công chứng tại Thành phố Trà Vinh
Thành phố Trà Vinh CÓ 06 TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHÍNH
STT | Văn phòng công chứng | Thông tin liên hệ |
1 |
PHÒNG CÔNG CHỨNG SỐ I TỈNH TRÀ VINH |
|
2 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG NGUYỄN THANH BÌNH |
|
3 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG PHÚ VINH |
|
4 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG CỘNG SỰ TRÀ VINH |
|
5 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG CÔNG LÝ-TRÀ VINH |
|
6 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG NGUYỄN HUY CƯỜNG |
|
7 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG TRẦN VĂN KHA |
|
2. Văn phòng công chứng tại Thị xã Duyên Hải
Thị xã Duyên Hải CHƯA CÓ TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHÍNH
3. Văn phòng công chứng tại Huyện Càng Long
Huyện Càng Long CÓ 02 TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHÍNH
STT |
Văn phòng công chứng |
Thông tin liên hệ |
1 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG CÀNG LONG – TRÀ VINH |
|
2 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG HƯNG THỊNH PHÁT |
|
4. Văn phòng công chứng tại Huyện Châu Thành
HUYỆN Châu Thành CÓ 02 TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHÍNH
STT |
Văn phòng công chứng |
Thông tin liên hệ |
1 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG CHÂU THÀNH – TRÀ VINH |
|
2 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG TRẦN VĂN NHANH |
|
5. Văn phòng công chứng tại Huyện Tiểu Cần
HUYỆN Tiểu Cần CÓ 02 TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHÍNH
STT | Văn phòng công chứng | Thông tin liên hệ |
1 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG TRÀ VINH |
|
2 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG VÕ VĂN BIỂU |
|
6. Văn phòng công chứng tại Huyện Trà Cú
HUYỆN Trà Cú CHƯA CÓ TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHÍNH
7. Văn phòng công chứng tại Huyện Duyên Hải
HUYỆN Duyên Hải CHƯA CÓ TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHÍNH
8. Văn phòng công chứng tại Huyện Cầu Ngang
HUYỆN Cầu Ngang CHƯA CÓ TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHÍNH
9. Văn phòng công chứng tại Huyện Cầu Kè
HUYỆN Cầu Kè CHƯA CÓ 02 TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHÍNH
IV. Danh sách công chứng viên đang hành nghề tại tỉnh Trà Vinh
STT |
HỌ VÀ TÊN CÔNG CHỨNG VIÊN |
NƠI ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG |
SỐ QUYẾT ĐỊNH BỔ NHIỆM CÔNG CHỨNG VIÊN |
SỐ THẺ CCV |
01 |
LÊ THỊ NGỌC HUỆ Sinh ngày 13/6/1956
|
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG PHÚ VINH |
Quyết định số 1309/QĐ-BTP ngày 03/8/2011 |
Thẻ số 726/TP-CC
|
02 |
BÙI CÔNG KIÊN Sinh ngày 21/01/1979
|
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG PHÚ VINH |
Quyết định số 462/QĐ-BTP ngày 13/3/2015 |
Thẻ số 11/CCV |
03 |
KIỀU QUỐC PHONG Sinh ngày 24/02/1974 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG CÔNG LÝ-TRÀ VINH |
Quyết định số 3937/QĐ-BTP ngày 19/9/2011 |
Thẻ số 840/TP-CC |
04 |
PHẠM ĐẲNG Sinh ngày 03/3/1956
|
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG CÔNG LÝ-TRÀ VINH |
Quyết định số 1485/QĐ-BTP ngày 24/8/2011 |
Thẻ số 08/CCV |
05 |
NGUYỄN THANH BÌNH Sinh ngày 15/3/1954
|
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG NGUYỄN THANH BÌNH |
Quyết định số 1291/QĐ-BTP ngày 03/6/2014 |
Thẻ số 03/CCV
|
06 |
NGUYỄN VĂN BIÊN Sinh ngày 01/02/1978
|
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG NGUYỄN THANH BÌNH |
Quyết định số 1743/QĐ-BTP ngày 25/7/2014 |
Thẻ số 13/CCV |
07 |
TRẦN VĂN NHANH Sinh ngày 26/01/1966
|
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG TRẦN VĂN NHANH |
Quyết định số 2182QĐ-BTP ngày 22/9/2014 |
Thẻ số 14/CCV |
08 |
THẠCH AM Sinh năm 1947 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG TRẦN VĂN NHANH |
Quyết định số 3197/QĐ-BTP ngày 01/12/2014 |
Thẻ số 15/CCV |
09 |
VÕ VĂN BIỂU Sinh năm 1984
|
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG VÕ VĂN BIỂU |
Quyết định số 468/QĐ-BTP ngày 13/3/2015 |
Thẻ số 19/CCV |
10 |
LÊ THỊ NGỌT Sinh năm 1956
|
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG VÕ VĂN BIỂU |
Quyết định số 3095/QĐ-BTP ngày 17/11/2014 |
Thẻ số 20/CCV |
11 |
NGUYỄN HUY CƯỜNG Sinh ngày 06/01/1985
|
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG NGUYỄN HUY CƯỜNG |
Quyết định số 1501/QĐ-BTP ngày 22/9/2017 |
Thẻ số 21/CCV |
12 |
PHÙNG VĂN VẸN Sinh năm 1984 |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG NGUYỄN HUY CƯỜNG |
Quyết định số 1388/QĐ-BTP ngày 17/6/2019 |
Thẻ số 22/CCV
|
13 |
TRẦN THỊ LOAN Sinh ngày 13/5/1982
|
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG TRẦN VĂN KHA |
Quyết định số 1394/QĐ-BTP ngày 18/6/2018 |
Thẻ số 23/CCV
|
14 |
TRẦN VĂN KHA Sinh ngày 24/4/1984
|
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG TRẦN VĂN KHA |
Quyết định số 2459/QĐ-BTP ngày 01/10/2018 |
Thẻ số 24/CCV |
V. Giải đáp câu hỏi thường gặp về văn phòng Công chứng Trà Vinh?
* Mấy giờ thì văn phòng công chứng tỉnh Trà Vinh bắt đầu làm việc? Hầu hết các công chứng viên tại Trà Vinh mở cửa làm việc buổi sáng từ 7h - 12h, buổi chiều từ 13h - 17h30 theo giờ hành chính (thứ 2 - sáng thứ 7)
* Thẩm tra thực địa cấp mới lần đầu thì mức phí là bao nhiêu? Trong trường hợp có thẩm tra hồ sơ (cấp mới, cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại các giấy chứng nhận QSDĐ, sở hữu nhà ở &tài sản gắn liền với đất) có mức thu phí như sau:
- Diện tích đất <10.000m2: 2.600.000đ/ 1 hồ sơ
- Diện tích đất 10.000m2 - <100.000m2: 3.900.000đ/ 1 hồ sơ
- Diện tích đất >10.000m2: 5.200.000m2/1 hồ sơ
*Mức thu phí công chứng, chứng thực mới nhất 2022?
Theo Thông tư 257/2016/TT-BTC và Thông tư 111/2017/TT-BTC, cá nhân, tổ chức có nghĩa vụ nộp và thu phí, lệ phí công chứng, chứng thực được xác định cụ thể như sau:
Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch theo giá trị
Phí công chứng hợp đồng, giao dịch xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng giao dịch, cụ thể:
TT | Loại hợp đồng, giao dịch | Căn cứ tính |
1 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Tính trên giá trị quyền sử dụng đất |
2 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất | Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất |
3 | Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vồn bằng tài sản khác | Tính trên giá trị tài sản |
4 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | Tính trên giá trị tài sản |
5 | Hợp đồng vay tiền | Tính trên giá trị khoản vay |
6 | Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản | Tính trên giá trị tài sản |
7 | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh | Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Theo đó, tùy thuộc vào giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch mức thu phí công chứng, cụ thể:
STT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng | Mức thu(đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 50 triệu | 50k |
2 | Từ 50 triệu – 100 triệu | 100k |
3 | Từ trên 100 triệu – 01 tỷ | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng |
4 | Từ trên 01 tỷ – 3 tỷ | 01 triệu đồng + 0,06% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng |
5 | Từ trên 03 tỷ – 5 tỷ đồng | 2,2 triệu đồng + 0,05% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng |
6 | Từ trên 05 tỷ – 10 tỷ đồng | 3,2 triệu đồng + 0,04% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng |
7 | Từ trên 10 tỷ – 100 tỷ đồng | 5,2 triệu đồng + 0,03% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng |
8 | Trên 100 tỷ đồng | 32,2 triệu đồng + 0,02% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng |
b) Phí công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản
STT | Giá trị tài sản hoặc giá trị HĐ, giao dịch (tổng số tiền thuê) | Mức thu(đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 50 triệu | 40k |
2 | Từ 50 – 100 triệu đồng | 80k |
3 | Từ trên 100 triệu – 1 tỷ | 0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng |
4 | Từ trên 01 tỷ – 3 tỷ | 800k + 0,06% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng |
5 | Từ trên 03 tỷ – 5 tỷ | 02 triệu đồng + 0,05% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng |
6 | Từ trên 05 tỷ – 10 tỷ | 03 triệu đồng + 0,04% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng |
7 | Từ trên 10 tỷ đồng | 05 triệu đồng + 0,03% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng |
* Vào thứ 7, chủ nhật văn phòng công chứng ở tỉnh Trà Vinh có làm việc không? Các văn phòng công chứng ở tỉnh Trà Vinh hầu hết không làm việc cuối tuần. Nhưng mà các văn phòng công chứng tại tỉnh Trà Vinh vẫn phục vụ khách hàng nếu có nhu cầu. Mức phí làm việc ngoài trụ sở tại đây vẫn được tính đúng theo quy định của pháp luật.
Bên trên là Danh sách văn phòng công chứng tỉnh Trà Vinh tại thời điểm năm nay do đội ngũ INVERT tổng hợp đầy đủ nhất, hi vọng quý khách giao dịch bất động sản thuận lợi, suôn sẻ. Chúc nhà đầu tư luôn thành công.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập