Bên cạnh những tên gọi chính, thì hiện nay rất nhiều bậc phụ huynh còn đặt biệt danh cho bé trai nhà mình. Không chỉ thể hiện phần nào tính cách và đặc điểm của mỗi trẻ mà biệt danh còn mang những ý nghĩa rất riêng.
Cùng INVERT tham khảo ngay những biệt danh cho con trai độc đáo, dễ nhớ, dễ thuộc và đầy ý nghĩa ngay trong bài viết sau.
Có cần thiết đặt biệt danh cho con trai hay không?
Ngày nay, việc đặt biệt danh cho bé trai không còn là điều quá xa lạ với nhiều bậc làm cha, làm mẹ thời hiện đại. Thậm chí, cách đặt tên này đã trở thành xu hướng, trào lưu được rất nhiều người hưởng ứng. Mặc dù không bắt buộc nhưng tùy thuộc vào sở thích, truyền thống của gia đình mà cha mẹ có thể đặt biệt danh dễ nhớ, đáng yêu cho con.
Theo quan niệm xưa, bên cạnh cái tên chính trên giấy khai sinh thì tên tục (biệt danh) sẽ giúp các bé khoẻ mạnh, dễ nuôi hơn. Tuy nhiên, những tên này thường rất độc, lạ và xấu. Qua thời gian, nhiều cha mẹ thời hiện đại đã có sự thay đổi trong cách đặt tên con, điển hình là việc đặt những biệt danh dễ thương thể hiện tình yêu và chúc phúc cho con trai luôn được bình an và khỏe mạnh.
- Lưu ý khi đặt tên cho bé trai ở nhà
Đặt biệt danh cho con trai có thể là một cách để bộc lộ tình cảm của cha mẹ, tạo mối quan hệ gần gũi và thân thiết hơn với con. Dưới đây là những lưu ý cần lưu ý khi đặt biệt danh cho con trai:
- Nên chọn những cái tên ngắn (từ 1 đến 2 tiếng), không quá rườm rà để dễ gọi, dễ nhớ.
- Chọn tên gắn liền với một kỷ niệm, sở thích đặc biệt nào đó của bố mẹ. Ví dụ mẹ trong khi mang thai rất thích ăn quả bơ nên có thể đặt tên cho trẻ là Bơ.
- Nên chọn những tên ở nhà có ý nghĩa tích cực, không quá khó hiểu hay khiến người khác nghi ngờ về tính cách, năng lực của con.
- Đừng nên đặt biệt danh làm bé phải ngại ngùng mà nói ra. Thay vào đó, hãy đặt những cái tên để bé trai cảm thấy tự hào vì nó hay, ý nghĩa.
- Tránh đặt trùng tên với những người trong gia đình, tránh những cái tên đã quá quen thuộc, sử dụng nhiều.
- Ngoài ra, biệt danh của bé trai cũng cần phải “hợp mệnh” để giúp bé hay ăn, chóng lớn, ít ốm vặt.
Biệt danh cho con trai theo đặc điểm, tính cách
1. Đặt biệt danh theo hình dáng ban đầu lúc mới sinh
Có thể nói, khoảnh khắc chào đời của những đứa trẻ chính là những khoảnh khắc nghẹn ngào, xúc động nhất của cha mẹ. Chính vì thế, để khắc ghi khoảnh giây phút này, bạn cũng có thể đặt biệt danh cho bé trai theo hình dáng ban đầu lúc mới sinh. Một số cái tên hay bạn có thể tham khảo.
Bự: Tên ở nhà cho bé trai không đụng hàng là Bự vì con to cao.
Choai: Con có thân hình mảnh khảnh.
Choắt: Con rất nhỏ con.
Hạt tiêu: Ba mẹ đặt tên hay ở nhà cho bé trai 2022 là Hạt tiêu vì con rất nhỏ nhắn.
Mập: Ba mẹ đặt biệt danh ở nhà cho bé trai 2022 là Mập vì con mũm mỉm.
Nhí: Con rất nhỏ bé.
Su mô: Con rất to lớn.
Tẹt: Con có thân hình nhỏ bé và đáng yêu.
Tí mỡ: Con là cậu bé tròn trịa.
Tồ: Con có thân hình to lớn và hiền lành.
Tròn: Con rất mũm mỉm.
Xoăn: Tên ở nhà cho con trai không đụng hàng là Xoăn vì con có mái tóc xoăn nhẹ.
2. Đặt biệt danh cho bé trai nhanh nhẹn, khoẻ mạnh
Đối với những bậc làm cha, làm mẹ, con trai luôn được bình an, khoẻ mạnh, nhanh nhẹn chính là món quà quý giá nhất mà ông trời đã ban tặng. Cùng INVERT tham khảo ngay những biệt danh cho bé trai nhanh nhẹn, khoẻ mạnh ngay dưới đây nhé.
Anthony: Đứa trẻ có cá tính, sáng dạ
Bernard: Chiến binh dũng cảm.
Cá Heo, Sóc, Khỉ, Chuột, Sóc: Loài vật nhanh nhẹn, thông minh, thích hợp làm tên gọi ở nhà cho bé.
Chớp: Tên nhanh nhẹn, hoạt bát, nhanh như chớp.
Chuồn Chuồn: Mong cầu bé được bay cao, bay xa.
David: Can đảm, mạnh mẽ
Henry: Tên biểu chưng cho sức mạnh, lòng dũng cảm của những vị vua nước Anh.
Jerry: Chú chuột trong hoạt hình nhanh nhẹn, thông minh
Đạt: Biệt danh có nghĩa là "nhanh, đạt", thích hợp cho bé trai nhanh nhẹn, sôi nổi.
Hùng: Biệt danh thể hiện sức mạnh và quyết tâm, phù hợp cho bé trai khỏe mạnh và năng động.
Thắng: Biệt danh có nghĩa là "chiến thắng", thể hiện tính cạnh tranh, khí phách và động lực.
Anh: Biệt danh đơn giản, dễ nhớ, thể hiện tính nhanh nhẹn và năng động của bé trai.
Phong: Biệt danh có nghĩa là "nhanh nhẹn, linh hoạt", phù hợp cho bé trai hoạt bát, sôi nổi.
3. Biệt danh, tên ở nhà cho bé trai thông minh, sáng dạ
Chắc hẳn, bất kể cha mẹ nào cũng mong muốn bé trai yêu nhà mình sinh ra được thông minh, sáng dạ và trở thành một công dân tốt. Hiểu được tâm tình đó, dưới đây là một số biệt danh cho bé trai thông minh, sáng dạ hay nhất ngay dưới đây.
Ace: Người toàn năng
Akio: Thông minh, nhỏ nhắn.
Alfie: Cố vấn thông thái
Alfred: Người khôn ngoan
Bertrand: Người đem lại vinh quang
Bin: Mr. Bean (gọi tắt là Bin) là danh hài nổi tiếng thế giới, được yêu thích bởi tính cách lạc quan, hóm hỉnh, thông minh và luôn tìm ra hướng giải quyết vấn đề một cách tích cực.
Bo: Tên gọi này ngụ ý mong muốn bé trở nên bụ bẫm, dễ thương, khỏe mạnh, tròn trịa và đáng yêu.
Cato: Chàng trai có sự am hiểu nhiều lĩnh vực
Conal: Cậu bé khôn ngoan như chú sói nhỏ
Dominic: Người có tài năng lãnh đạo
Ethan: Cậu bé mạnh mẽ
Gold: Tên con trai ở nhà có nghĩa là vàng.
Golf: Môn thể thao dành cho các quý tộc.
Hugh: Trí tuệ
Idris: Thủ lĩnh
Issac: Người có trí tuệ thông thái
Jack: Cậu bé thông minh, đáng yêu
Jethro: Chàng trai thông minh
Jocelyn: Chàng trai có trí tuệ của nhà vô địch
Jung: Tự do.
Ken: Là tên búp bê trai trong hệ thống búp bê Barbie. Ken cũng gợi cảm giác sum họp và còn có nghĩa là sức khỏe, thành đạt.
Kendry: Nhà thông thái
Leonard, Lion/Leo: Chú sư tử dũng mãnh, mong muốn trẻ lớn lên dũng cảm.
Maris: Tinh tú của biển cả
Maverick: Chàng trai độc lập
Mendel: Chàng trai ham học hỏi
Mika: Chàng trai đa văn hóa
Nester: Chàng trai của chiến thắng
Nester: Nhà vua minh mẫn
Newton: Nhà bác học
Noah: Người đi đầu và dẫn dắt mọi người
Odin: Vị thần của nghệ thuật
Quinn: Cố vấn tuyệt vời
Ruby: Viên ngọc quý.
Sunshine: Ánh mặt trời tỏa sáng
Tallis: Cậu bé khôn ngoan
Tintin: Một chàng thám tử thông minh, có hiểu biết sâu rộng, đam mê khám phá trong tác phẩm truyện Những cuộc phiêu lưu của Tintin.
Vivek: Trí tuệ xuất sắc
Wilbur: Chàng trai có sự quyết đoán mạnh mẽ
Zeki: Thông minh
4. Đặt biệt danh ở nhà cho bé trai khôi ngô, tuấn tú
Đối với những bé trai có ngoại hình khôi ngô, tuấn tú, ba mẹ cũng có thể tham khảo những biệt danh ở nhà hay và độc đáo ngay dưới đây. Một biệt danh ý nghĩa không chỉ thể hiện hiện được tình yêu của ba mẹ mà còn dễ gây ấn tượng với người xung quanh.
An Tuấn: Theo nghĩa Hán Việt “An” là bình yên. “An Tuấn” là người tài giỏi, có cuộc sống bình an.
Anh Tuấn: Tên hay cho bé trai tên Tuấn ý nghĩa chỉ người khôi ngô, thông minh, lịch lãm.
Bản Tuấn: Là người có dáng mạo oai phong, cốt cách đẹp đẽ uy nghiêm.
Bảo Tuấn: “Tuấn” ý nghĩa là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh. “Bảo” là những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. “Bảo Tuấn” là tên bố mẹ chọn cho con trai hàm ý con có cuộc sống tốt đẹp, luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
Dũng Tuấn: Cha mẹ mong con tài đức luôn vẹn toàn.
Khải Tuấn: Con sẽ là một chàng trai hoạt bát vui vẻ,khôi ngô tuấn tú.
Khanh Tuấn: Con sẽ luôn giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng, có sự kiên định vững vàng, khôi ngô tuấn tú.
Khôi Tuấn: Theo nghĩa Hán-Việt, “Tuấn” trong là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài. “Khôi” để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi, còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. “Khôi Tuấn”, mong muốn con vừa tài giỏi thành đạt và diện mạo khôi ngô tuấn tú.
Khương Tuấn: Theo nghĩa Hán – Việt, Tuấn trong tiếng hán việt là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài. Khương có ý nghĩa như chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. “Khương Tuấn” là mong muốn con có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh.
Kỳ Tuấn: Cha mẹ mong con là người vừa giỏi gian, đa tài mà còn có diện mạo khôi ngô tuấn tú được mọi người yêu mến.
Linh Tuấn: Theo nghĩa Hán Việt, ” Minh ” là trong sáng, hiểu biết, có trí tuệ. Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, dung mạo sáng ngời, vừa thông minh vừa giỏi giang.
Linh Tuấn: Theo tiếng Hán – Việt, “Tuấn” là để chỉ người giỏi, tài trí vượt bậc, dung mạo xinh đẹp. “Linh” có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Tên “Linh Tuấn” mang ý nghĩa con là có dung mạo xinh đẹp, sáng sủa, người thông minh, tài trí xuất chúng.
Long Tuấn: Mang ý nghĩa con sẽ trở thành người tài giỏi xuất chúng, cốt cách cao sang, nhiều người nể phục, bản tính thông minh, tinh anh như loài rồng thiêng & dung mạo tuấn tú, thu hút.
Nam Tuấn: “Nam” có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Tuấn là chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh.
Ngọc Tuấn: Con sẽ là một chàng trai khôi ngô, tuấn tú và đẹp như hòn ngọc.
Nhật Tuấn: Tên hay cho bé trai tên Tuấn mang ý nghĩa con tuấn tú xinh đẹp, giỏi giang chiếu sáng như ánh mặt trời.
Phong Tuấn: Theo nghĩa Hán-Việt, “Tuấn” có nghĩa là tuấn Tú, chỉ sự khôi ngô, sáng sủa, “Phong” có nghĩa là gió. Tên “Phong Tuấn” được đặt với ước mong người con trai sẽ vừa khôi ngô tuấn tú lại vừa lãng tử phiêu lưu, mạnh mẽ như cơn gió.
Quốc Tuấn: Cách đặt tên đệm cho tên Tuấn ý nghĩa với chữ Quốc là mong muốn con trai của bố mẹ cố gắng để làm giàu đẹp Tổ Quốc, vì tương lai tươi sáng, văn minh của đất nước.
5. Đặt biệt danh cho bé trai mạnh mẽ, dũng cảm
Việc chọn tên cho bé trai có thể giúp cha mẹ kết nối với con nhiều hơn. Nếu như cha mẹ đang băn khoăn suy nghĩ tên cho bé thì cùng INVERT tham khảo ngay những biệt danh hay nhất sau.
Alex: Người chấn giữ
Amell: Sức mạnh của đại bàng
Amstrong: Chiến binh mạnh mẽ
Ande: Trụ cột sức mạnh
Apollo: Thần mặt trời
Barrett: Mạnh mẽ như gấu
Brian: Cậu bé khỏe mạnh
Chase: Thợ săn
Denzl: Thành trì vững chãi
Drake: Chàng trai mạnh mẽ như rồng
Dustin: Viên đá của Thor
Ethan: Chàng trai có lòng kiên trì bền bỉ
Farrell: Người dũng cảm
Farrer: Chàng trai mạnh mẽ như sắt thép
Fergus: Con người của sức mạnh
Ferguson: Người con trai mạnh mẽ
Gabriel: Chàng trai anh hùng
Haroad: Tướng quân tài ba
Henry: Chàng hoàng tử dũng cảm
Hudson: Người cai trị dũng cảm
Kane: chàng kỵ sĩ thiện chiến
Leon: chú sư tử dũng mãnh
Liam: Người bảo vệ thiên đường
Louis: Chiến binh dũng cảm
Marcus: Vị thần chiến tranh
Mark: chiếc búa của thần sức mạnh
Maximum: Người khổng lồ
Moana: Sức mạnh của biển sâu
Peter: Chàng trai mạnh mẽ như đá
Ryder: Kỵ binh dũng mãnh
Sewell: Biển cả mạnh mẽ
Stark: Chàng trai khỏe mạnh
Vincent: Người chinh phục
Vincent: Người tiên phong
Waldo: Chàng trai dũng cảm
6. Đặt biệt danh cho con trai tốt bụng, chân thành
Từ trước đến nay, mong muốn lớn nhất của bố mẹ có lẽ là con cái khỏe mạnh và sống chân thành, tử tế với mọi người. Do đó, khi chọn tên cho con, bố mẹ thường ưu ái tên hay và mang ý nghĩa tốt về đạo đức. Dưới đây là một vài gợi ý khi đặt tên cho bé trai để bố mẹ tham khảo:
Abdo: Người mang trái tim nhân hậu của các vị thần
Aden: Chàng trai có sức thu hút sự chú ý của mọi người
Aidan: Chàng trai nhiệt tình
Akira: Chàng trai tươi sáng
Amal: Cậu bé tỏa sáng
Ame: Chàng trai trung thực
Amir: Hoàng tử
Anbu: Tình yêu của mẹ trong tiếng Ấn
Anwil: Bé yêu
Asher: Cậu bé may mắn
Benjamin: Cậu bé yêu quý
Boman: Chàng trai hiền lành
Carwyn: Chàng trai được mọi người yêu mến
Cedric: Thân ái, yêu thương
Clement: Chàng trai hiền lành
Curtis: Chàng trai lịch thiệp
David: Chàng trai đáng tin cậy
Declan: Chàng trai với tấm lòng tốt bụng
Dwyn: Thần tình yêu
Enda: Cậu bé tự do như cánh chim trên bầu trời
Felix: Cậu bé lạc quan
Finn: Cậu bé ngây thơ, trong sáng
Hiroshi: Trong tiếng nhật, biệt danh này dành cho cậu bé lễ phép, ngoan ngoãn
Hubert: Cậu bé năng động và luôn tràn đầy nhiệt huyết
Jamal: Người có vẻ đẹp trong sáng
Jason: Cậu bé ấm áp
John: Tấm lòng của Chúa
Kai: Chàng trai nhân hậu
Kareem: Chàng trai hào phóng
Kenelm: Người luôn sẵn sàng bảo vệ cho những người xung quanh
Kevin: Cậu bé dễ thương và hiền lành
Lucky: Thần may mắn
Manfred: Chàng trai hòa đồng
Oscar: Người bạn hiền lành
Pappu: Chàng trai ngọt ngào
Samuel: Chàng trai ấm áp
Truman: Chàng trai trung thành
William: Cậu bé trung thực
List những biệt danh cho con trai theo chủ đề, cực ý nghĩa
1. Biệt danh theo tên các con vật
Nếu cha mẹ là một người yêu thích động vật thì những biệt danh theo tên các con vật hiền lành, đáng yêu. Cùng INVERT tham khảo ngay những biệt danh cho con trai theo tên các con vật độc đáo, dễ thương sau.
Bé heo: Con có thân hình mũm mỉm đáng yêu.
Beo: Mong con sẽ khỏe mạnh, hoạt bát và năng động.
Cò: Con là cậu bé cao và ốm nhưng rất hiền lành.
Cún: Ba mẹ đặt tên hay ở nhà cho bé trai 2022 mong con sẽ sống tình cảm và chân thành.
Gấu: Mong con sẽ luôn khỏe mạnh, dũng mãnh, cao to và tốt bụng.
Nai: Mong con sẽ hiền lành và đáng yêu.
Nghé: Ba mẹ đặt biệt danh cho bé trai 2022 là nghé vì con cá tính, mong con sẽ thành đạt.
Nhím: Mong con sẽ luôn mạnh mẽ và luôn có khả năng bảo vệ mình trước những sóng gió.
Sò: Mong con luôn hạnh phúc, ngoan ngoãn với ba mẹ.
Sóc: Mong con nhanh nhẹn, hoạt bát và đáng yêu.
Tép: Con nhỏ nhắn, đáng yêu và năng động.
Thỏ: Mong con nhanh nhẹn, tháo vát và đáng yêu.
Tí: Ba mẹ đặt biệt hiệu ở nhà cho bé trai 2022 mong con thông minh và nhanh nhẹn.
Tôm: Con là người tinh nghịch và năng động.
Voi: Con có thân hình to lớn, mạnh mẽ và dũng mãnh.
2. Biệt danh theo tên các loại rau củ
Đặt biệt danh theo tên các loại rau củ cũng là một gợi ý hay dành cho bé. Bởi vì hầu hết những loại trái cây, rau củ này đều là những thứ quen thuộc và bạn có thể dễ dàng bắt gặp chúng ở bất cứ đâu. Không chỉ mang lại cảm giác gần gũi, những biệt danh này vừa có chút gì đó đáng yêu, cute.
Bắp cải: Tiếng Hán đọc là “bạch thái”, hài âm với “bách tài”, nghĩa là muôn vàn tài lộc.
Bơ: Mong sau này con dễ dàng, thuận lợi, trơn tru trong mọi việc.
Bon (trong chữ Bòn Bon): Mong con sẽ thuận lợi không gặp trắc trở.
Cà chua: Ba mẹ đặt tên hay ở nhà cho bé trai 2022 mong con sẽ nhân hậu và tốt bụng.
Cà rốt: Mong con sáng dạ và hoạt bát.
Cherry: Con là chàng trai ngọt ngào.
Củ cải: Mong con sẽ luôn may mắn và thịnh vượng.
Dứa: Hy vọng con sẽ giàu có, may mắn và thịnh vượng.
Dừa: Mong con lớn lên đủ rắn rỏi, mạnh mẽ để đạt được điều mình mong muốn.
Khoai: Mong con luôn hay ăn chóng lớn, dẻo dai và bền bỉ.
Mít: Hy vọng con lớn lên sẽ được đủ đầy, viên mãn.
Ngô/ Bắp: Mong con luôn đủ đầy, giàu sang và thịnh vượng
Sapo (viết tắt của Sa-pô-chê): Mong con sẽ ngọt ngào và hiểu chuyện.
Táo (apple): Hy vọng con lớn lên sẽ được đủ đầy, viên mãn.
Thóc: Ba mẹ đặt biệt danh hay ở nhà cho bé trai 2022 mong con sẽ giàu có và đủ đầy.
3. Biệt danh theo tên các loại đồ uống
Bên cạnh những cách đặt tên theo các con vật hoặc rau củ thì bạn cũng có thể đặt biệt danh cho những bé trai theo tên các loại đồ uống. Có rất nhiều những biệt danh hay, thú vị theo tên các loại đồ uống bạn có thể cân nhắc như:
7 up
Mía
Xá xị
Cà phê: Con rất cá tính và mạnh mẽ.
Cheese: Ba mẹ đặt tên hay ở nhà cho bé trai 2022 là Cheese vì con rất đáng yêu.
Coca: Mong con sẽ được mọi người yêu mến.
Ken: Mong con sẽ là chàng trai mạnh mẽ
Pepsi: Mong con sẽ được mọi người yêu mến.
Sữa: Biệt danh ở nhà cho bé trai 2022 vì con ngọt ngào và có làn da trắng.
Tiger: Ba mẹ đặt tên biệt danh ở nhà cho bé trai 2022 là Tiger mong con mạnh mẽ.
4. Biệt danh theo tên món ăn
Biệt danh theo tên món ăn cũng là một cách đặt tên hay được rất nhiều các bậc làm cha, làm mẹ đặt tên cho bé trai nhà mình. Cùng INVET tham khảo ngay những biệt danh theo tên món ăn hay nhất ngay dưới đây nhé!
Bánh Bao
Bánh Chưng
Bánh cuốn: Mong luôn đủ đầy và sung túc.
Bánh gạo: Mong con luôn an yên và có một gia đình đầm ấm.
Bánh mì: Mong con dễ nuôi và đáng yêu.
Bánh Rán
Bê
Bò
Bống
Bột Canh
Bún: Biệt danh ở nhà cho bé trai tuổi mão là Bún vì con có thân hình cao ốm.
Cá
Cà Chua
Cà ri: Con là chàng trai cá tính và dễ thương.
Chả
Cơm
Cơm Chiên
Cốm: Tên ở nhà cho con trai trai tuổi mão là Cốm mong con hiền lành.
Củ Cải
Đậu
Gạo
Giò
Hành Tây
Heo
Kem
Kẹo: Con là cậu bé ngọt ngào.
Mực
Mướp Đắng
Ngũ Cốc
Phở
Sữa
Sữa Chua
Trứng
Tương Cà
Xà lách
5. Biệt danh theo kỷ niệm của bố mẹ
Tên ở nhà cho bé trai cũng được nhiều phụ huynh ưa thích lựa chọn không khác gì so với cái tên chính dành cho con. Với nhiều bố mẹ, một cái tên ở nhà không chỉ cần hay, đẹp mà còn phải có ý nghĩa theo những kỷ niệm của ba mẹ. Đặc biệt, đây cũng là cách để “làm huề” nhanh chóng mỗi khi hai người căng thẳng, giận dỗi nhau đấy nhé!
Bão: Cha mẹ gặp nhau lần đầu tiên vào ngày bão lớn.
Bình Minh: Cha mẹ tình cờ gặp nhau khi đi chạy bộ trên bãi biển vào buổi sáng sớm và từ đó bắt đầu tìm hiểu nhau, yêu đương rồi kết hôn.
Bơ: Mẹ thích ăn bơ khi mang thai.
Cà phê: Cha mẹ đều thích uống cà phê và quen nhau từ quán cà phê.
Đông Đông: Bố mẹ cưới vào một ngày mùa đông hoặc con sinh ra vào mùa đông nên đặt tên bé trai ở nhà 2022.
Euro: Ba mẹ đặt tên ở nhà cho bé trai 2022 là Euro vì ba mẹ đám cưới dịp chung kết Euro.
Mực: Một buổi tối đen như mực bố mẹ bắt đầu tình yêu.
Nhộng: Mẹ không ăn được con nhộng tằm nên bị bố trêu bằng cách mua thường xuyên.
Noel: Bố mẹ gặp nhau dịp Noel.
Tết: Con được sinh đúng dịp Tết nên đặt tên ở nhà cho bé 2023.
6. Biệt danh theo tên các nhân vật hoạt hình
Thông thường, hầu hết những bé trai đều yêu thích những bộ phim hoạt hình, truyện tranh nào đó. Chính vì thế, bạn có thể đặt tên ở nhà cho bé trai theo các nhân vật bé thích, chắc chắn các bé sẽ rất vui đấy.
Ben trong phim siêu anh hùng Ben 10.
Dekhi trong truyện tranh Doremon.
Dumbo trong phim Chú voi biết bay Dumbo.
George trong phim Người Rừng George.
Harry trong truyện cổ tích Harry Potter.
Hulk trong phim siêu anh hùng Avengers.
Jerry/Tom trong phim hoạt hình Tom & Jerry.
Luffy trong phim Vua Hải Tặc.
Mickey trong phim hoạt hình Mickey Mouse.
Nemo trong phim hoạt hình Disney Finding Nemo.
Pooh trong phim hoạt hình Pooh Bear.
Ti đô trong phim The Smurfs.
Tintin trong phim cuộc phiêu lưu của Tintin.
Tony trong phim siêu anh hùng Iron man.
Woody trong phim hoạt hình Disney Toy Story.
7. Biệt danh dựa theo con giáp của con trai
Đặt biệt danh dựa theo con giáp của con trai cũng là một trong những gợi ý hay mà ba mẹ có thể đặt biệt danh cho trai yêu nhà mình. Cùng INVERT tham khảo ngay những biệt danh dựa theo con giáp của con trai hay và đặc sắc ngay dưới đây nhé!
Chuột
Cún
Dần
Dậu
Dê
Heo
Hổ
Khỉ
Mão
Mèo
Mùi
Ngọ
Rắn
Rồng
Sửu
Thân
Thìn
Thỏ
Tí
Trâu
Tỵ
8. Biệt danh ở nhà cho bé trai theo tên dân gian
Với mong muốn con dễ nuôi, ngày nay nhiều bố mẹ cũng chọn các tên dân gian để đặt cho bé. Một số biệt danh ở nhà cho bé trai được INVERT tổng hợp được tuy hơi “xấu” nhưng lại giúp con dễ nuôi và khỏe mạnh hơn (theo quan niệm dân gian).
Cu Beo: Đặt biệt danh ở nhà cho bé trai là Cu Beo mong con luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ.
Cu Bin: Con là cậu bé hài hước.
Cu Tí: Con là cậu bé nhỏ nhắn và nhanh nhẹn.
Cu Tít: Con rất vui vẻ và đáng yêu.
Pháo: Mong con mạnh mẽ.
Sáo: Ba me đặt tên hay ở nhà cho bé trai 2022 là Sáo mong con hoạt bát và vui vẻ.
Sâu: Biệt danh ở nhà cho bé trai là Sâu mong con sẽ nhanh nhẹn và đáng yêu.
Sung: Mong con có cuộc đời sung túc và viên mãn.
Tèo: Mong con dễ nuôi và mau lớn.
9. Đặt biệt danh cho bé trai theo người nổi tiếng
Nếu bạn là fan hâm mộ của người nổi tiếng nào đó, bạn có thể đặt biệt danh hay cho bé trai bằng những cái tên được INVERT tổng hợp ngay dưới đây. Đây là một ý tưởng khá thú vị và hấp dẫn đấy nhé!
Adam
Beckham
Ben
Bill
Chen
Daniel
Harry
Henry
Jacky
Jin
Kai
King
Messi
MinHo
Nick John
Pele
Ronaldo
Tom
10. Đặt biệt danh cho bé trai theo ngũ hành
Theo dân gian, việc đặt tên hay cho bé trai theo chuẩn phong thủy sẽ mang đến nhiều may mắn, thuận lợi và bổ sung những phần thiếu hụt mà tên chính, bát tự không có. Từ đó, vận số của trẻ có thể được thay đổi theo hướng tích cực hơn.
Để đảm bảo phong thủy, tên ở nhà cho trẻ cần dễ đọc và hợp mệnh với trẻ. Do đó, khi đặt tên cha mẹ cần tìm hiểu kỹ xem tên thuộc hành gì. Tốt nhất tên ở nhà cho bé trai phải tương sinh với bản mệnh, tránh chọn tên tương khắc sẽ ảnh hưởng tới vận số.
STT
|
Tên ở nhà cho bé trai phù hợp
|
Bản mệnh của bé
|
1
|
Măng, Táo, Dứa, Gạo, Thóc, Bánh Mì, Ruốc, Tép, Đậu, Ếch, Otis, Cody, Toki, Ken, Nem, Bắp, Dylan, Roy,…
|
Kim
|
2
|
Louis, Mars, Vincent, Nấm, Kem, Khoai, Cà Chua, Bắp Cải, Củ Cải, Tũn, Bia, Cá, Cua, Voi, Tê Giác, Su Su,...
|
Thủy
|
3
|
Coca, Nghé, Cua, Cò, Tôm, Heo, Sumo, Sún, Nick, Peter, Leon, John, Rio, Lion, Lạc, Vừng, Ken, Bắp, Tiêu, Bơ, Chuối,…
|
Mộc
|
4
|
Chôm Chôm, Mít, Zino, Denis, Cún, Ớt, Tiêu, Sắn, Mía, Nu Nống, Jack, Gà, Cháo, Brian, Khỉ, Bê,…
|
Hỏa
|
5
|
Anthony, Ben, Bon, Pháo, Chén, Tũ, Tít, Bờm, Kid, Sóc, David, Chuột, Chớp, Goal, Tintin, Henry, Bo,...
|
Thổ
|
Những biệt danh cho trai hay, độc đáo
1. Biệt danh cho trai trên Facebook
Những nickname, biệt danh cho con trai độc đáo được INVERT tổng hợp dưới đây chắc chắn sẽ là gợi ý hay dành cho bạn. Cùng tham khảo để có thêm sự lựa chọn cho chính mình nhé!
Bé Bự
Bơ
Bo Bo
Bon Bon
Bự
Cá Heo
Cá Mập
Cam
Cua
Đậu Đậu
Đậu Đậu
Ếch
Gấu
Híp
Ma Bư
Mập
Mỡ
Múp Míp
Nai
Nghé
Nhím
Ốc
Quýt
Răng Khểnh
Rồng
Sô chu
Sơ ri
Sưu Tử
Táo
Tê Giác
Thỏ
Tí Sún
Tin Tin
Tròn
Ú
Vẹt
Voi
Xoăn
Xu Xu
Zin Zin
2. Biệt danh cho con trai trên Messenger cute
Một biệt danh hay, dễ thương và độc đáo trên Messenger là một ý tưởng cực kỳ độc đáo để bạn có thể làm mới bản thân mình. Cùng INVERT tham khảo ngay những cách đặt biệt danh cho con trai trên Messenger cute ngay dưới đây bạn nhé!
Chàng khờ thủy chung
Anh da vàng
Hai lúa chung tình
Soái ca
Anh miền tây
Thằng da đen
Ck men lỳ
Chí phèo thời nay
Nắng cực
Kẻ đa tình
Kẻ ba láp
Thích nói xàm
Hot Boy chung tình
Bad Boy 20cm
Tiểu thái giám
Chàng trai lãng tử
Kẻ phụ tình
Thánh nói dối
Kẻ long bong
Cao-to-đen-hôi
Phi công trẻ
Tiểu hòa thượng
Anh ba khá
Khá Monkey
3. Biệt danh cho con trai hài hước
Những biệt danh hài hước sẽ khiến cho những cuộc tụ tập bạn bè có thêm tiếng cười. Đặc biệt, những chàng trai được đặt cho một biệt danh hài hước thường có tính cách hoặc ngoại hình rất đặc biệt. Dưới đây là một số biệt danh cho con trai hài hước bạn có thể tham khảo.
Ahihi đồ nhí
Anh trai nắng
Bảnh zai
Bảo bối cần bảo tồn
Bao Công (những bạn nan có làn da đen giống bao công)
Bảo vật quốc gia
Bộ xương khô
Boy bắng nhắng
Boy đào hoa
Boy ế vợ
Boy ga lăng
Boy hóng hớt
Boy hư đốn
Bù nhìn
Chàng rể quốc dân
Chàng trai tốt bụng
Chí Phèo phiên bản 2
Chìa khóa đa năng
Cô đơn mãn tính
Cơ trưởng
Crush nhà người ta
Cú mèo
Của hiếm
Dê xồm
Đồ lẻo mép
Ế kinh niên
Em trai mưa
Gấu mèo bắc Mỹ
Kẻ thế thân
Lạc giới tính
Men chảnh
Mr. Chu đáo
Mr. Hoàn hảo
Mr. Tinh tế
Ông bố quốc dân
Ông cố non
Ông cụ non
Phi công tập sự
Quý ông hoàn hảo
Râu quai nón
Soái cụ
Số đào hoa
Thằng chọc
Thằng cớm
Thằng đàn bà
Thằng điên
Thằng hèn
Thằng khờ
Thằng sở khanh
Thánh mê game
Thanh niên hói
Thanh niên sát gái
Thánh rắc thính
Thánh sợ vợ
Thùng phi di động
Tiểu hòa thượng
Trai bóng
Trai công nghiệp
Trai mê toán
Trai xây dựng
4. Biệt danh cho con trai cool ngầu, lạnh lùng
Những biệt danh cho con trai cool ngầu, lạnh lùng dưới đây chắc chắn sẽ những cái tên làm hài lòng mọi người khá nhiều người. Do đó, hãy thể hiện cá tính mạnh mẽ của mình bằng những tên biệt danh thật ngầu mà INVERT giới thiệu sau đây nhé.
Boy lạnh lùng
Boy tóc đỏ
Boy tóc xoăn
Cậu vàng
Công tử xóm núi
Đại gia tiền lẻ
Đông Ki Sốt
Giáo sư 4 mắt
Hắc công tử
Nhím tóc xù
Siêu nhân
Sói ca
Thạch đại gia
Tóc xoăn
Xuân tóc đỏ
Biệt danh cho con trai theo nhiều ngôn ngữ
1. Đặt biệt danh theo tên tiếng Anh
Ngày nay, Tiếng Anh không còn là xu hướng nữa mà trở thành ngôn ngữ phổ biến, trong đó có Việt Nam. Chính vì vậy việc đặt tên tiếng Anh cho con của các gia đình Việt cũng không còn hiếm. Dưới đây là danh sách các tên ở nhà cho bé trai ba mẹ có thể tham khảo:
Abraham – (nghe cách đọc tên) – “Cha của các dân tộc
Aidan:“lửa”
Alan: “sự hòa hợp”
Albert: “cao quý, sáng dạ”
Alexander: “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
Anatole: “bình minh”
Andrew: “hùng dũng, mạnh mẽ”
Arnold: “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)
Asher: “người được ban phước”
Asher: “từ tiếng Hebrew có nghĩa là “hạnh phúc” hay “được ban phước””
Benedict: “được ban phước”
Brian: “sức mạnh, quyền lực”
Chad: “chiến trường, chiến binh”
Charles: “quân đội, chiến binh”
Conal: “sói, mạnh mẽ”
Dalziel: “nơi đầy ánh nắng”
Daniel: “Chúa là người phân xử”
Daniel: “từ gốc Hebrew có nghĩa là “Thượng đế là người phân xử””
Darius: “người sở hữu sự giàu có”
David: “người yêu dấu”
Donald: “người trị vì thế giới”
Douglas: “dòng sông / suối đen”;
Drake: “rồng”
Dylan: “biển cả”,
Edgar:“giàu có, thịnh vượng”
Edric: “người trị vì gia sản” (fortune ruler)
Edward: “người giám hộ của cải” (guardian of riches)
Egan: “lửa”
Elijah: “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
Emmanuel / Manuel: “Chúa ở bên ta”
Enda:“chú chim”
Eric: “vị vua muôn đời”
Farley: “đồng cỏ tươi đẹp, trong lành”
Farrer:“sắt”
Felix: “hạnh phúc, may mắn”
Frederick: “người trị vì hòa bình”
Gabriel: “Chúa hùng mạnh”
Harold: “quân đội, tướng quân, người cai trị”
Harry: “người cai trị đất nước”
Harvey: “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)
Henry: “người cai trị đất nước”
Iagan: “lửa”
Issac: “Chúa cười”, “tiếng cười”
Jacob: “Chúa chở che”
Joel: “Yah là Chúa” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
John: “Chúa từ bi”
Jonathan – (nghe cách đọc tên) – “Chúa ban phước”
Joshua: “Chúa cứu vớt linh hồn”
Kenneth: “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)
Leighton: “vườn cây thuốc”
Leon: “chú sư tử”
Leonard:“chú sư tử dũng mãnh”
Liam: “người bảo vệ, chiến binh”
Lionel: “chú sư tử con”
Louis: “chiến binh trứ danh” (tên Pháp)
Lovell: “chú sói con”
Lucas, Luke hay Lucius: “có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là “chiếu sáng” hay “hiến dâng ánh sáng””
Marcus: dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Matthew: “món quà của Chúa”
Maximus: “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”
Michael: “kẻ nào được như Chúa?”
Nathan: “món quà”, “Chúa đã trao”
Paul: “bé nhỏ”, “nhúng nhường”
Phelan: “sói”
Radley: “thảo nguyên đỏ”
Raphael: “Chúa chữa lành”
Raymond: “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”
Richard: “sự dũng mãnh”
Robert: “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)
Roy: “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)
Ryder: “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”
Samuel: “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe”
Silas: “rừng cây”
Stephen: “vương miện”
Theodore: “món quà của Chúa”
Timothy: “tôn thờ Chúa”
Titus: “danh giá”
Uri: “ánh sáng”
Victor: “chiến thắng”
Vincent: “chinh phục”
Walter: “người chỉ huy quân đội”
William: “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)
Wolfgang: “sói dạo bước”
Zachary: “Jehovah đã nhớ”
2. Đặt biệt danh theo tên tiếng Trung
Đàn ông là phái mạnh, là đứng nam nhi đại trượng phu nên thông thường khi đặt tên cho con trai người Trung Quốc sẽ đặt tên mang xu hướng thể hiện sức mạnh, tài đức, thông minh. Dưới đây là tổng hợp một số tên hay ý nghĩa dành cho nam ba mẹ có thể tham khảo.
TT |
Tên tiếng Việt |
Chữ Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
Anh Kiệt |
英杰 |
Yīng Bié |
Anh tuấn – kiệt xuất. |
2 |
Ảnh Quân |
影君 |
Yǐng Jūn |
Người có dáng dấp của bậc Quân Vương. |
3 |
Bác Văn |
博文 |
Bó Wén |
Giỏi giang, là người học rộng tài cao. |
4 |
Bách Điền |
百田 |
Bǎi Tián |
Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng). |
5 |
Cảnh Nghi |
景仪 |
Jǐng Yí |
Dung mạo như ánh Mặt Trời. |
6 |
Cao Lãng |
高朗 |
Gāo Lǎng |
Khí chất và dáng vẻ thoải mái. |
7 |
Cao Tuấn |
高俊 |
Gāo Jùn |
Cao siêu, khác người – siêu phàm. |
8 |
Chí Thần |
志宸 |
Zhì Chén |
Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa. |
9 |
Dạ Nguyệt |
夜 月 |
Yè Yuè |
Mặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi. |
10 |
Di Hòa |
怡和 |
Yí Hé |
Tính tình hòa nhã, vui vẻ. |
11 |
Dục Chương |
昱漳 |
Yù Zhāng |
Tia nắng chiếu rọi trên sông. |
12 |
Đình Lân |
婷麟 |
Tíng Lín |
Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm. |
13 |
Đông Quân |
冬君 |
Dōng Jūn |
Làm chủ mùa Đông. |
14 |
Đức Hải |
德海 |
Dé Hǎi |
Công đức to lớn giống với biển cả. |
15 |
Đức Hậu |
德厚 |
Dé Hòu |
Nhân hậu. |
16 |
Đức Huy |
德辉 |
Dé Huī |
Ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức. |
17 |
Gia Ý |
嘉懿 |
Jiā Yì |
Gia và Ý: Cùng mang một nghĩa tốt đẹp. |
18 |
Hạ Vũ |
夏雨 |
Xià Yǔ |
Cơn mưa mùa hạ. |
19 |
Hạo Hiên |
皓轩 |
Hào Xuān |
Quang minh lỗi lạc. |
20 |
Hùng Cường |
雄强 |
Xióng Qiáng |
Mạnh mẽ, khỏe mạnh. |
21 |
Kiến Công |
建功 |
Jiàn Gōng |
Kiến công lập nghiệp. |
22 |
Lập Tân |
立新 |
Lì Xīn |
Người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị. |
23 |
Lập Thành |
立诚 |
Lì Chéng |
Thành thực, chân thành, trung thực. |
24 |
Minh Thành |
明诚 |
Míng Chéng |
Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng. |
25 |
Minh Triết |
明哲 |
Míng Zhé |
Thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời. |
26 |
Minh Viễn |
明远 |
Míng Yuǎn |
Người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo. |
27 |
Nhật Tâm |
日心 |
Rì Xīn |
Tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời. |
28 |
Quang Dao |
光瑶 |
Guāng Yáo |
Tia sáng của ngọc. |
29 |
Sở Tiêu |
所逍 |
Suǒ Xiāo |
Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại. |
30 |
Sơn Lâm |
山林 |
Shān Lín |
Núi rừng bạt ngàn. |
31 |
Tán Cẩm |
赞锦 |
Zàn Jǐn |
Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi. |
32 |
Tân Vinh |
新荣 |
Xīn Róng |
Sự phồn vượng mới trỗi dậy. |
33 |
Thanh Di |
清怡 |
Qīng Yí |
Hòa nhã, thanh bình. |
34 |
Thiệu Huy |
绍辉 |
Shào Huī |
绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn. |
35 |
Tiêu Chiến |
肖战 |
Xiào Zhàn |
Chiến đấu cho tới cùng. |
36 |
Tinh Húc |
星旭 |
Xīng Xù |
Ngôi sao đang tỏa sáng. |
37 |
Trạch Dương |
泽洋 |
Zé Yáng |
Biển rộng. |
38 |
Trình Tranh |
程崢 |
Chéng Zhēng |
Sống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy. |
39 |
Triều Vũ |
晧宇 |
Hào Yǔ |
Diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn. |
40 |
Trục Lưu |
逐流 |
Zhú Liú |
Cuốn theo dòng nước. |
41 |
Tử Dương |
紫阳 |
Zǐ Yáng |
Mặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao. |
42 |
Tử Đằng |
子腾 |
Zi Téng |
Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm. |
43 |
Tu Kiệt |
修杰 |
Xiū Jié |
Tu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người xuất sắc, tài giỏi. |
44 |
Tử Sâm |
子琛 |
Zi Chēn |
Đứa con nâng niu. |
45 |
Tư Truy |
思追 |
Sī Zhuī |
Truy tìm ký ức. |
46 |
Tử Văn |
子聞 |
Zi Wén |
Người hiểu biết rộng, giàu tri thức. |
47 |
Tuấn Hào |
俊豪 |
Jùn Háo |
Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất. |
48 |
Tuấn Lãng |
俊朗 |
Jùn Lǎng |
Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa. |
49 |
Tuấn Triết |
俊哲 |
Jùn Zhé |
Người có tài trí hơn người, sáng suốt. |
50 |
Vân Hi |
云煕 |
Yún Xī |
Tự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ. |
51 |
Vĩ Kỳ |
伟祺 |
Wěi Qí |
伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường. |
52 |
Vĩ Thành |
伟诚 |
Wěi Chéng |
Vĩ đại, sự chân thành. |
53 |
Việt Bân |
越彬 |
Yuè Bīn |
彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn. |
54 |
Việt Trạch |
越泽 |
Yuè Zé |
泽: Nguồn nước to lớn. |
55 |
Vong Cơ |
忘机 |
Wàng Jī |
Lòng không tạp niệm. |
56 |
Vu Quân |
芜君 |
Wú Jūn |
Chúa tể một vùng cỏ hoang. |
3. Đặt biệt danh theo tên tiếng Hàn Nhật
Ngoài những xu hướng đặt tên ở trên thì cách đặt tên ở nhà cho bé trai bằng tiếng Hàn Nhật cũng trở nên phổ biến. Dưới đây là danh sách các tên cho bé trai phổ biến, hấp dẫn bằng tiếng Hàn, Nhật bạn có thể tham khảo.
Aimi – Beautiful Love
Airi – Ảnh hưởng tình yêu với hoa nhài, Pearl
Akane – Sâu Red
Akemi – Đẹp bình minh và hoàng hôn
Akeno – Trong buổi sáng, mặt trời mọc lĩnh vực sáng đẹp, và hoàng hôn
Asa – Đấng Chữa Lành
Asa – Đấng Chữa Lành
Asuka – Ngày mai, thơm, nước hoa
Asuka – Ngày mai, thơm, nước hoa
Atsuko – Ấm áp, thân thiện, Cordial
Atsuko – Ấm áp, thân thiện, Cordial
Atsushi – Từ bi chiến binh
Atsushi – Từ bi chiến binh
Au – cuộc họp
Au – cuộc họp
Aya – đăng ký
Aya – đăng ký
Ayaka – Màu sắc, hoa, Cánh hoa
Ayaka – Màu sắc, hoa, Cánh hoa
Chouko – bướm
Dai – để tỏa sáng
Daichi – Grand con trai đầu lòng
Daiki – Rất có giá trị
Daisuke – tuyệt vời giúp đỡ
Danno – Lĩnh vực thu thập
Demiyah – 1 thiêng liêng
Den – Legacy của tổ tiên
Ebisu – Nhật Bản thần của lao động và may mắn
Trên đây là một số biệt danh cho con trai mà đội ngũ INVERT chúng tôi đã tổng hợp được. Mong rằng thông qua bài viết này các bạn hoàn toàn có thể biết được những biệt danh cho con trai hay, ý nghĩa để đặt tên cho con trai yêu của mình.