INVERT cập nhật mới nhất bảng tính sao hạn năm Giáp Thìn 2024 theo năm sinh chi tiết đến quý bạn đọc. Những thông tin này được tham khảo từ nguồn chuyên gia phong thuỷ uy tín, chính xác.
Tìm hiểu Tốt – Xấu của sao chiếu mệnh
1. Tính tốt xấu: Cửu tinh hay cửu diệu trong cách tính hạn hàng năm gồm 9 ngôi sao và được chia làm 3 mức như sau:
Sao tốt | Sao xấu | Sao trung bình |
Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức | Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô | Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn) |
- Sao Thái Ấm: Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn nam mạng.
- Sao Thái Dương: Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp vất vả, tức hợp nữ hơn nam mạng.
- Sao Mộc Đức: Chủ về hôn sự cát lành, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt.
- Sao Thái Bạch: Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự. Sao này kỵ màu trắng quanh năm.
- Sao La Hầu: Chủ khẩu thiệt tinh, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới.
- Sao Kế Đô: Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. nam nữ đều kị nhưng kỵ nhất với nữ giới.
- Sao Thổ Tú: Ách tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ.
- Sao Thuỷ Diệu: Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
- Sao Vân Hán: Tai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
- Xấu: Thiên Tinh (thị phi, kiện tụng), Thiên La (bị phá phách không yên), Địa Võng (tai tiếng, cạm bẫy, tù tội), Diêm Vương (tin buồn từ xa)
- Tiểu hạn: Tam Kheo (chân tay nhức mỏi), Ngũ Mộ (hao tài).
- Đại hạn: Toán Tận (bệnh tật, hao tài), Huỳnh Tuyền (bệnh nặng, hao tài).
TÊN HẠN | TÍNH CHẤT |
Toán Tận | Tật bệnh, hao tài |
Huỳnh Tuyển | Bệnh nặng, hao tài |
Tam Kheo | Tay chân nhức mỏi |
Ngũ Mộ | Hao tiền tốn của |
Thiên Tinh | Bị thưa kiện, thị phi |
Thiên La | Bị phá phách không yên |
Địa Võng | Tai tiếng, coi chừng tù tội |
Diêm Vương | Người xa mang tin buồn |
Bảng sao hạn năm 2024
1. Bảng sao hạn năm 2024 nam mạng
Sao chiếu năm 2024 |
Năm sinh nam mạng |
||||
Sao Kế Đô |
1973 |
1982 |
1991 |
2000 |
2009 |
Sao Vân Hán |
1974 |
1983 |
1992 |
2001 |
2010 |
Sao Thái Dương |
1975 |
1984 |
1993 |
2002 |
2011 |
Sao Thái Bạch |
1976 |
1985 |
1994 |
2003 |
2012 |
Sao Thủy Diệu |
1977 |
1986 |
1995 |
2004 |
2013 |
Sao Thổ Tú |
1978 |
1987 |
1996 |
2005 |
2014 |
Sao La Hầu |
1979 |
1988 |
1997 |
2006 |
2015 |
Mộc Đức |
1980 |
1989 |
1998 |
2007 |
2016 |
Thái Âm |
1981 |
1990 |
1999 |
2008 |
2017 |
2. Bảng sao hạn năm 2024 nữ mạng
Sao chiếu năm 2024 |
Năm sinh nữ mạng |
||||
Sao Thái Dương |
2009 |
2000 |
1991 |
1982 |
1973 |
Sao La Hầu |
2010 |
2001 |
1992 |
1983 |
1974 |
Sao Thổ Tú |
2011 |
2002 |
1993 |
1984 |
1975 |
Sao Thái Âm |
2012 |
2003 |
1994 |
1985 |
1976 |
Sao Mộc Đức |
2013 |
2004 |
1995 |
1986 |
1977 |
Sao Vân Hán |
2014 |
2005 |
1996 |
1987 |
1978 |
Sao Kế Đô |
2015 |
2006 |
1997 |
1988 |
1979 |
Sao Thủy Diệu |
2016 |
2007 |
1998 |
1989 |
1980 |
Sao Thái Bạch |
2017 |
2008 |
1999 |
1990 |
1981 |
Bảng Tra Niên Hạn Năm Giáp Thìn 2024
1. Bảng niên hạn năm 2024 cho nam mạng theo năm sinh
Niên hạn năm 2024 |
Năm sinh nam mạng |
||||
Hạn Địa Võng |
2009 |
2000 |
1991 |
1982 |
1973 |
Hạn Thiên La |
2010 |
2001 |
1992 |
1983 |
1974 |
Hạn Toán Tận |
2011 |
2002 |
1993 |
1984 |
1975 - 1976 |
Hạn Thiên Tinh |
2012 |
2003 |
1994 |
1985 - 1986 |
1977 |
Hạn Ngũ Mộ |
2013 |
2004 |
1995 -1996 |
1987 |
1978 |
Hạn Tam Kheo |
2014 |
2005 - 2006 |
1997 |
1988 |
1979 |
Hạn Huỳnh Tuyền |
2015 - 2016 |
2007 |
1998 |
1989 |
1980 |
Hạn Diêm Vương |
2017 |
2008 |
1999 |
1990 |
1981 |
2. Bảng niên hạn năm 2024 cho nữ mạng theo năm sinh
Niên hạn năm 2024 |
Năm sinh nữ mạng |
||||
Hạn Toán Tận |
1971 |
1980 |
1989 |
1998 |
2007-2015-2016 |
Hạn Thiên La |
1972 |
1981 |
1990 |
1999 |
2008 - 2017 |
Hạn Địa Võng |
1973 |
1982 |
1991 |
2000 |
2009 |
Hạn Diêm Vương |
1974 |
1983 |
1992 |
2001 |
2010 |
Hạn Huỳnh Tuyền |
1975 - 1976 |
1984 |
1993 |
2002 |
2011 |
Hạn Tam Kheo |
1977 |
1985 - 1986 |
1994 |
2003 |
2012 |
Hạn Ngũ Mộ |
1978 |
1987 |
1995 - 1996 |
2004 |
2013 |
Hạn Thiên Tinh |
1979 |
1988 |
1997 |
2005 - 2006 |
2014 |
Bảng tính sao hạn năm 2024 của 12 con giáp mới nhất
1. Bảng tính sao hạn tuổi Tý năm 2024
Vận hạn tuổi Tý trong năm 2024:
Xét theo địa chi:
Sao hạn 2024 cho người tuổi Tý
Các tuổi Tý |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2024 nam mạng |
Sao - Hạn 2024 nữ mạng |
Tuổi Mậu Tý |
2008 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Bính Tý |
1996 |
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Giáp Tý |
1984 |
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Nhâm Tý |
1972 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Canh Tý |
1960 |
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mậu Tý |
1948 |
Sao Thái Dương - Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
2. Bảng tính sao hạn tuổi Sửu năm 2024
Vận hạn tuổi Sửu:
Xét theo địa chi:
Sao hạn 2024 cho người tuổi Sửu
Các tuổi Sửu |
Năm sinh |
Sao - Hạn 2024 nam mạng |
Sao - Hạn 2024 nữ mạng |
Tuổi Kỷ Sửu |
2009 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Tân Sửu |
1961 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Quý Sửu |
1973 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Ất Sửu |
1985 |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Đinh Sửu |
1997 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Kỷ Sửu |
1949 |
sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
3. Bảng tính sao hạn Tuổi Dần năm 2024
Sao hạn 2024 cho người tuổi Dần
Các tuổi Dần |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Canh Dần |
2010 |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La |
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Mậu Dần |
1998 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Bính Dần |
1986 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Giáp Dần |
1974 |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La |
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Nhâm Dần |
1962 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Canh Dần |
1950 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
4. Bảng tính sao hạn tuổi Mão năm 2024
Vận hạn tuổi Mão trong năm 2024:
Sao hạn 2024 cho người tuổi Mão
Các tuổi Mão |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Tân Mão |
2011 |
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Kỷ Mão |
1999 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Đinh Mão |
1987 |
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Ất Mão |
1975 |
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Quý Mão |
1963 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Tân Mão |
1951 |
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
5. Bảng tính sao hạn tuổi Thìn năm 2024
Sao hạn 2024 cho người tuổi Thìn
Các tuổi Thìn |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Nhâm Thìn |
2012 |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Canh Thìn |
2000 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Mậu Thìn |
1988 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Bính Thìn |
1976 |
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Giáp Thìn |
1964 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Nhâm Thìn |
1952 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
6. Bảng tính sao hạn tuổi Tỵ năm 2024
Sao hạn 2024 cho người tuổi Tỵ
Các tuổi Tỵ |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Tân Tỵ |
2001 |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La |
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Kỷ Tỵ |
1989 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Đinh Tỵ |
1977 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Ất Tỵ |
1965 |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La |
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Quý Tỵ |
1953 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
7. Bảng tính sao hạn tuổi Ngọ năm 2024
Sao hạn 2024 cho người tuổi Ngọ
Các tuổi Ngọ |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Nhâm Ngọ |
2002 |
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Canh Ngọ |
1990 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Mậu Ngọ |
1978 |
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Bính Ngọ |
1966 |
Sao Thái Dương - Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Giáp Ngọ |
1954 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
8. Bảng tính sao hạn tuổi Mùi năm 2024
Sao hạn 2024 cho người tuổi Mùi
Các tuổi Mùi |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Quý Mùi |
2003 |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Tân Mùi |
1991 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Kỷ Mùi |
1979 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Đinh Mùi |
1967 |
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Ất Mùi |
1955 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
9. Bảng tính sao hạn Tuổi Thân năm 2024
Sao hạn 2024 cho người tuổi Thân
Các tuổi Thân |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Giáp Thân |
2004 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Nhâm Thân |
1992 |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La |
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Canh Thân |
1980 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Mậu Thân |
1968 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Bính Thân |
1956 |
Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng |
Sao La Hầu - Hạn Địa Võng |
10. Bảng tính sao hạn tuổi Dậu năm 2024
Sao hạn 2024 cho người tuổi Dậu
Các tuổi Dậu |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Ất Dậu |
2005 |
Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Quý Dậu |
1993 |
Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Tân Dậu |
1981 |
Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Kỷ Dậu |
1969 |
Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Đinh Dậu |
1957 |
Sao Thái Dương - Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
11. Bảng tính sao hạn tuổi Tuất năm 2024
Sao hạn 2024 cho người tuổi Tuất
Các tuổi Tuất |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Bính Tuất |
2006 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Giáp Tuất |
1994 |
Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Nhâm Tuất |
1982 |
Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Canh Tuất |
1970 |
Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Mậu Tuất |
1958 |
Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
12. Bảng tính sao hạn tuổi Hợi năm 2024
Sao hạn 2024 cho người tuổi Hợi
Các tuổi Hợi |
Năm sinh |
Sao - Hạn năm 2024 nam mạng |
Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Đinh Hợi |
2007 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Ất Hợi |
1995 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Quý Hợi |
1983 |
Sao Vân Hán - Hạn Thiên La |
Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Tân Hợi |
1971 |
Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển |
Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Kỷ Hợi |
1959 |
Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Cách cúng sao hạn năm 2024
1. Thời gian cúng các sao hạn 2024 khi nào?
SAO HẠN | THỜI GIAN CÚNG |
Thái Ấm | Ngày 26 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới |
Thái Bạch | Ngày 15 âm hàng tháng. Dùng giấy màu trắng làm bài vị, trên bài vị ghi: Tây phương canh tân kim đức tinh quân. Thắp 8 ngọn nến. Bày hương án quay về hướng tây làm lễ tế. |
Thái Dương | Ngày 27 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới |
Thuỷ Diệu | Ngày 21 âm lịch hàng tháng, hoặc cúng 1 lần vào đầu năm |
Mộc Đức | Ngày 25 âm lịch hàng tháng hoặc cúng một lần vào dịp đầu năm mới |
Kế Đô | Ngày 18 âm lịch hàng tháng. Dùng giấy màu vàng làm bài vị, trên bài vị ghi: Thiên phú phân tư Kế đô tinh quân. Thắp 21 ngọn nến. Bày hương án quay về hướng tây làm lễ tế. |
Thổ Tú | Ngày 19 âm lịch hàng tháng. Dùng giấy màu vàng làm bài vị, trên bài vị ghi: Trung ương mậu kỷ thổ tú tinh quân. Thắp 5 ngọn nến. Bày hương án quay về hướng tây làm lễ tế. |
Vân Hán | Ngày 29 âm lịch hàng tháng hoặc cúng 1 lần vào đầu năm |
La Hầu | Ngày 8 Âm lịch hàng tháng. Dùng giấy màu vàng làm bài vị, trên bài vị ghi: Thiên cung thần thủ La hầu tinh quân. Thắp 9 ngọn nến. Bày hương án quay về hướng bắc làm lễ tế. |
2. Cách cúng sao giải hạn 2024 đúng chuẩn
Cúng sao giải hạn được thực hiện vào năm mới Âm lịch, sau đó tiến hành hằng tháng vào từng ngày nhất định tùy theo sao nào chiếu mệnh. Cúng sao nên được cúng ở ngoài trời, trước sân nhà hoặc sân thượng.
Đọc bài cúng sao chuẩn và chuẩn bị mâm cúng theo điều kiện của gia chủ. Một mâm cúng sao cần có:
- Đèn hoặc nến (số lượng tùy theo từng sao).
- Bài vị (màu của bài vị tùy theo từng sao), viết chính xác tên sao lên bài vị (cúng sao nào viết tên sao đó).
- Mũ vàng.
- Đinh tiền vàng (số lượng tùy ý, không cần quá nhiều).
- Gạo, muối.
- Trầu, cau.
- Hương hoa, trái cây, phẩm oản.
- Nước (1 chai).
Sau khi lễ xong thì đem hóa cả tiền, vàng, văn khấn, bài vị.
Ngày cúng sao còn tùy thuộc vào sao hạn nào, dù sao hạn nào chiếu mệnh cũng nên cúng. Điều quan trọng là sự thành tâm và tấm lòng của người thực hiện nghi thức cúng sao.
3. Cách cúng giải hạn 2024 chi tiết
Đối với sao Thái Bạch: Sao Thái Bạch được biết thuộc hành kim nên tương sinh với hành thổ, bình hòa với hành kim, khắc với hành mộc, hòa và sinh xuất với hành thủy.
Theo quan hệ ngũ hành, nên tránh mặc màu vàng, nâu đất của hành thổ, màu trắng của hành kim. Nên chọn đồ vật có màu xanh lục của Mộc; đỏ, hồng, tím của Hỏa; đen, xanh dương của Thủy.
Đặc biệt, vào tháng 2, 5, 8 cần chú ý về vấn đề sức khỏe, tiền tài nên làm những điều công đức, việc thiện để hóa giải.
Thời gian cúng giải hạn sao Thái Bạch vào 18 giờ đến 20 giờ ngày 15 âm lịch hàng tháng (tốt nhất là ngày rằm tháng Giêng) quay mâm cúng về hướng chính Tây.
Mâm cúng giải hạn sao Thái Bạch
8 ngọn đèn hoặc nến
Bài vị màu trắng cúng sao Thái Bạch đề chữ : “Tây phương Canh Tân Kim đức Thái Bạch Tinh quân”
Mũ trắng
Đinh tiền vàng
Gạo, muối
Trầu cau
Chai nước suối
Hoa, trái cây, phẩm oản
Đối với sao La Hầu: Được biết La Hầu thuộc hành kim, tương sinh hành thổ, tương khắc hành hỏa, sinh xuất với hành thủy.
Vì vậy nên tránh dùng màu trắng, vàng, nâu; nên dùng màu đỏ tím, cam, hồng, xanh dương, đen.
Sao La Hầu kỵ nhất tháng 1 và tháng 9 âm lịch nên mệnh chủ phải đặc biệt cẩn thận, nhất là nam mạng.
Thời gian cúng giải hạn sao La Hầu Từ 21 giờ đến 23 giờ mùng 8 âm lịch hằng tháng nhưng tốt nhất là mùng 8 tháng Giêng.
Mâm cúng dâng sao La Hầu
Bài vị màu vàng của sao La Hầu có ghi dòng chữ “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân Vị Tiền”
Mũ vàng
Trầu cau, hương hoa, trái cây, phẩm oản, xôi
Vàng mã
Nước, rượu, muối, gạo…
Bàn cúng quay về hướng chính Bắc
Đối với sao Kế Đô: Hung tinh Kế Đô thuộc hành Thổ, tương sinh với Hỏa, sinh xuất với Kim, tương khắc với Thủy và Mộc.
Vì vậy nên tránh dùng màu sắc như vàng, nâu đất, đỏ và nên dùng màu trắng, xanh dương, đen.
Người bị sao Kế Đô chiếu nên tránh đi xa, quyết định làm ăn lớn, ham mê tửu sắc, háo thắng vào tháng 3, 9 âm lịch.
Thời gian cúng giải hạn: Vào đầu giờ chiều ngày 18 âm lịch hàng tháng, đặt bàn cúng về hướng chính tây, đặt 21 ngọn đèn (nến) bố trí theo các vị trí hướng sao hiện để cúng sao giải hạn.
Mâm cúng sao Kế Đô để giải hạn
21 ngọn đèn hoặc nến
Bài vị màu vàng thẫm của sao Kế Đô đề “Đức Địa cung thần Vỹ Kế Đô Tinh Quân”
Đinh tiền vàng
Gạo, muối
Trầu cau
Hương hoa, trái cây, phẩm oản
Chai nước
4. Văn khấn giải hạn sao năm 2024
Văn khấn 1:
Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.
Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng đế.
Con kính lạy Đức Trung Thiện tinh chúa Bắc cực Tử Vi Tràng Sinh Đại đế.
Con kính lạy Ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh quân.
Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách Tinh quân.
Con kính lạy (riêng phần này trong gia đình có người sao nào chiếu mệnh thì viết dòng khấn sao đó, còn các sao khác thì không viết):
- Đức Nhật cung Thái Dương Thiên tử Tinh quân (nếu có người sao Thái Dương chiếu mệnh).
- Đức Nguyệt cung Thái Âm Hoàng hậu Tinh quân (nếu có người sao Thái Âm chiếu mệnh).
- Đức Đông phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh quân (nếu có người sao Mộc Đức chiếu mệnh).
- Đức Nam phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh quân (nếu có người sao Vân Hán chiếu mệnh).
- Đức Trung ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh quân (nếu có người sao Thổ Tú chiếu mệnh).
- Đức Tây phương Canh Tân Kim đức Thái Bạch Tinh quân (nếu có người sao Thái Bạch chiếu mệnh).
- Đức Bắc phương Nhâm Quý Thủy đức Tinh quân (nếu có người sao Thủy Diệu chiếu mệnh).
- Đức Thiên cung Thần chủ La Hầu Tinh quân (nếu có người sao La Hầu chiếu mệnh).
- Đức Địa cung Thần Vỹ Kế Đô Tinh quân (nếu có người sao Kế Đô chiếu mệnh).
Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân quân.
Tín chủ (chúng) con là:.. tuổi...
Cùng các thành viên trong gia đình là (liệt kê họ tên, tuổi từng thành viên trong gia đình):...
Hôm nay là ngày... tháng... năm..., tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương, thiết lập linh án tại (địa chỉ)... để làm lễ giải hạn sao (phần này viết tên các sao chiếu mệnh các thành viên trong gia đình trong năm nay)... chiếu mệnh.
Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn; ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.
Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.
Phục duy cẩn cáo!
Văn khấn 2:
Hoàng thiên hậu thổ chứng giám
Chư vị thần linh tiên phật xét soi.
Nam mô a di đà phật!
Nam mô a di đà phật!
Nam mô a di đà phật!
Con kính lạy đức Hiệu thiên Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng Đế.
Con kính lạy đức Đức Trung Thiên Tinh Chúa Bắc Cực Tử Vi Trường Sinh Đại Đế.
Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ tinh quân.
Con kính lạy ngài Hữu Bắc Đẩu Cửu Hàm Giải Ách tinh quân.
Con kính lạy ngài (Tây Phương Canh Tân Kim Đức Thái Bạch tinh quân/ Đức Địa cung thần Vỹ Kế Đô Tinh Quân/ Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân Vị Tiền)
Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản Mệnh Nguyên Thần chân quân.
Hôm nay nhằm ngày……… ( khấn ngày âm trước rồi đến ngày dương) Tín chủ con tên là… ngụ tại… …… ( nếu tên xứ đất ) sắm chút lễ mọn thành tâm, run sợ cúi đầu cung thỉnh các đấng ơn trên.
Nay vì gặp niên hạn (Thái Bạch tinh quân/ Kế Đô tinh quân/ La Hầu tinh quân) trực chiếu, phận người trần mắt thịt gặp nguy nan như mịt mù giữa chốn biển khơi, tai họa cận kề như trứng nơi đầu đẳng. Bởi thế, hôm nay con sắm sanh lễ mọn với một tấm lòng thành son sắt cầu xin ơn trên phù hộ độ trì, che chở bảo vệ, ban điều phúc lành may mắn cho con cùng gia quyến được bình an, mạnh khỏe.
Con xin nguyện tự mình giữ gìn phẩm hạnh, trau dồi đạo đức, làm lành tránh ác, quyên góp ủng hộ cho những người còn khó khăn, cơ nhỡ, tật nguyền.
Nam mô a di đà phật!
Nam mô a di đà phật!
Nam mô a di đà phật!
Nếu có điều chi thiếu sót kính mong quý ngày độ lượng bỏ qua, chúng giám thụ hưởng lễ vật.
Sau khi hành lễ, tuần hương đã hết thì mệnh chủ đem bài vị cúng sao vào bếp để đốt, gạo muối đem rắc 4 phương 8 hướng.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập